explorer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ explorer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ explorer trong Tiếng Anh.
Từ explorer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người thám hiểm, cái thông dò, người thăm dò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ explorer
người thám hiểmnoun I see you when I think of that monument of courageous explorers. Tôi thấy các em khi tôi nghĩ về đài tưởng niệm đó của những người thám hiểm can đảm. |
cái thông dònoun |
người thăm dònoun The term “pioneer” often refers to those who explore new territories and open up a way for others to follow. Cụm từ “người tiên phong” thường ám chỉ những người thăm dò vùng đất mới và mở đường cho nhiều người khác. |
Xem thêm ví dụ
But please do not cease exploration until you arrive—in the words of T. Nhưng xin đừng ngừng khám phá cho đến khi đến nơi---theo như lời của T. |
Humanity has just begun its exploration at the LHC at this big high energy, and we have much searching to do. Nhân loại chỉ vừa mới bắt đầu khám phá nó với máy LHC ở mức năng lượng này, chúng tôi còn phải nghiên cứu thêm. |
Charles Elachi: Now, moving from the play stuff to the serious stuff, always people ask, why do we explore? Charles Elachi: giờ thì chuyển từ chuyện ăn chơi sang chuyện nghiêm túc, luôn luôn có người hỏi, tại sao chúng tôi khám hiểm. |
Explorer 36 was launched on January 11, 1968 from Vandenberg Air Force Base, with Delta rocket. Explorer 36 được phóng vào ngày 11 tháng 1 năm 1968 từ Căn cứ không quân Vandenberg, với tên lửa Delta. |
I've been lucky enough to answer some of these questions as I've explored this nocturnal world. Tôi may mắn tìm thấy câu trả lời cho một vài trong số những câu hỏi trên khi tìm hiểu về giới động vật. |
Oil and gas exploration would disturb the life cycle of the Porcupine caribou, which has been the foundation for the Gwich'in culture for 20000 years. Việc khai thác dầu khí sẽ làm rối loạn chu kỳ sống của loài Tuần lộc Porcupine (Rangifer tarandus granti), nền tảng văn hóa của người Gwich'in từ 20.000 năm. |
Cook is still playing coy about the subject , but more than ever before it sounds like Apple is actively exploring the TV space . Cook vẫn kín đáo về chủ đề này , nhưng hơn bao giờ hết , có vẻ như Apple đang chủ động tìm hiểu mảng TV . |
THE 1992 Yearbook explained: “Gray Smith and his older brother Frank, two courageous pioneer ministers from Cape Town [South Africa], set off for British East Africa to explore the possibilities of spreading the good news. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
So with that, I'd like to say a few words about upgrading, and share with you a glimpse from my current project, which is different from the previous one, but it shares exactly the same characteristics of self-learning, learning by doing, self-exploration and community-building, and this project deals with K-12 math education, beginning with early age math, and we do it on tablets because we believe that math, like anything else, should be taught hands on. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Step through the interactive guides below to explore monetising games on your pages. Xem qua các hướng dẫn tương tác bên dưới để khám phá kiếm tiền từ trò chơi trên các trang của bạn. |
The petroleum industry is involved in the global processes of exploration, extraction, refining, transporting (often with oil tankers and pipelines), and marketing petroleum products. Công nghiệp dầu khí bao gồm các hoạt động khai thác, chiết tách, lọc, vận chuyển (thường bằng các tàu dầu và đường ống), và tiếp thị các sản phẩm dầu mỏ. |
Now, this gave us the opportunity of doing several scenarios, testing different possible futures: business as usual, global transformations, investment schemes in business, different governance options, policies, finance -- really, to explore what the future can look like in our ability to attain the SDGs within PBs. Điều này cho ta cơ hội thực hiện một số tình huống, thử nghiệm các tình huống khác nhau trong tương lai: như kinh doanh, biến đổi toàn cầu, phương án đầu tư vào kinh doanh, lựa chọn quản trị khác nhau, chính sách, tài chính để khám phá những viễn cảnh về khả năng đạt được MTPTBV trong RGHT của chúng ta. |
Courtesy of contraception, we are uniquely free to explore the excitement of sex for its own sake. Với các phương tiện ngừa thai, chúng ta có thể thoải mái khám phá những khoái cảm tình dục có thể mang lại cho chúng ta thụ hưởng. |
One said: “The training we have received grants us the freedom to explore techniques for handling the original text, but it also sets reasonable boundaries that prevent us from taking over the role of the writer. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
leisurely exploring your lover's neck, earIobes and shoulders can be achingly sensual. Sự khám phá cổ, dái tai và vai người tình bằng nụ hôn có thể rất kích thích. |
Well, a lot of what NASA does is robotic exploration, and we have a lot of spacecraft out there. Nhiều trong những thứ NASA làm đó là khám phá robot và chúng tôi có rất nhiều tàu vũ trụ ngoài kia |
Humans have long felt the lure of this mysterious world, yet it was only a hundred years ago that the first explorers walked inland and were confronted by the highest, driest and coldest territory on Earth. Con người từ lâu đã cảm thấy sự quyến rũ bí ẩn của thế giới này, mặc dù mới chỉ 100 năm kể từ khi những nhà thám hiểm đầu tiên đặt chân đến vùng đất này, và phải chịu biết bao gian khó từ nơi cao nhất, khô nhất và lạnh nhất hành tinh. |
The mission was part of NASA's Mars Exploration Program, which includes three previous successful landers: the two Viking program landers in 1976; and Mars Pathfinder probe in 1997. Nhiệm vụ này là một phần của Chương trình thăm dò sao Hỏa của NASA, bao gồm ba xe tự hành hạ cánh thành công trước đó: hai xe của chương trình Viking hạ cánh năm 1976 và tàu thăm dò Mars Pathfinder vào năm 1997. |
It was invented to bridge the gap between creative physical and conceptual exploration. Nó được phát minh ra để thu hẹp khoảng cách giữa vật lý sáng tạo và khám phá khái niệm. |
The first kilonova to be found was detected as a short gamma-ray burst, sGRB 130603B, by instruments on board the Swift Gamma-Ray Burst Explorer and KONUS/WIND spacecrafts and then observed using the Hubble Space Telescope. Sự kiện kilonova đầu tiên được phát hiện qua xác định chớp tia gamma ngắn, sGRB 130603B, bằng thiết bị gắn trên đài quan sát Swift và tàu KONUS/WIND và sau đó được quan sát bởi kính thiên văn không gian Hubble. |
Set up the exploration with these options: Thiết lập báo cáo khám phá thông qua các tùy chọn sau: |
An example of an observational study is one that explores the association between smoking and lung cancer. Một ví dụ của nghiên cứu quan sát là một trong những khám phá sự tương quan giữa giữa việc hút thuốc lá và ung thư phổi. |
I think, like her, we sometimes play alone, and we explore the boundaries of our inner and our outer worlds. Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta. |
Chrome 44 and Firefox 42 scored 479 and 434 respectively, while Internet Explorer 11 scored 312. Chrome 44 và Firefox 42 lần lượt đạt 479 và 434, trong khi Internet Explorer 11 đạt được 312 điểm. |
Exploring at the frontier of science, at the frontier of human understanding, is mind-blowing. Khám phá tại giới hạn của khoa học, ở ngưỡng cửa của sự hiểu biết của con người là một thử thách hấp dẫn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ explorer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới explorer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.