exchange rate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exchange rate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exchange rate trong Tiếng Anh.
Từ exchange rate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tỷ giá hối đoái, Tỷ giá hối đoái, Tỷ giá hối đoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exchange rate
tỷ giá hối đoáinoun (currency rate (finance) The exchange rates for foreign currency change daily. Tỷ giá hối đoái của ngoại tệ thay đổi mỗi ngày. |
Tỷ giá hối đoáinoun (rate at which one currency will be exchanged for another) |
Tỷ giá hối đoái
|
Xem thêm ví dụ
All exchange rates are susceptible to political instability and anticipations about the new ruling party. Tất cả các tỷ giá hối đoái rất nhạy cảm với bất ổn chính trị và dự đoán về đảng cầm quyền mới. |
Much of this medium-term variation in the exchange rate has been attributed to differences in interest rates. Phần lớn sự biến động trung hạn trong tỷ giá này là do sự khác biệt về lãi suất. |
To update local prices to use today's exchange rate and country-specific pricing patterns: Cách cập nhật giá địa phương để sử dụng tỷ giá hối đoái của ngày hôm nay và mẫu đặt giá dành riêng cho từng quốc gia: |
Exchange rate used when converting buyer amounts to payout amounts in merchant currency. Tỷ giá dùng khi quy đổi số tiền của người mua sang số tiền thanh toán bằng loại tiền của người bán. |
For example, if you've selected January 5th to 19th, Analytics uses the exchange rate from January 12th. Ví dụ: nếu bạn chọn ngày 5 đến ngày 19 tháng 1, thì Analytics sẽ sử dụng tỷ giá hối đoái của ngày 12 tháng 1. |
Wages in US dollars are computed by the UNECE Secretariat using nominal exchange rates. Tiền lương bằng đô la Mỹ được tính bởi Ban thư ký UNECE sử dụng tỷ giá hối đoái danh nghĩa. |
The current exchange rate is £1 = €1.19. Tỷ giá hối đoái hiện tại là £1 = €1,19. |
The jeon is no longer used for everyday transactions, and appears only in foreign exchange rates. Joen không còn được dùng để giao dịch hằng ngày nữa và chỉ xuất hiện trong tỷ giá hối đoái. |
After the Bretton Woods agreement broke down in the early 1970s, countries gradually turned to floating exchange rates. Sau khi thỏa thuận Bretton Woods bị phá vỡ trong những năm 1970, các quốc gia dần dần chuyển sang tỷ giá hối đoái thả nổi. |
The converted price estimate shown in your ad is based on exchange rates from Google Finance. Ước tính về giá được chuyển đổi hiển thị trong quảng cáo của bạn dựa trên tỷ giá hối đoái từ Google Finance. |
Non-fixed exchange rate with the French franc, which devalues 4 times vs. the US dollar. Tỷ giá hối đoái không cố định với đồng franc Pháp, giảm giá 4 lần so với đô la Mỹ. |
The US dollar estimates presented here are calculated at market or government official exchange rates. Đồng dollar GDP ước tính trình bày ở đây được tính toán tỷ giá hối đoái chính thức tại thị trường hay chính phủ. |
For example, if you've selected January 5th to 19th, Analytics uses the exchange rate from January 12th. Ví dụ: nếu bạn đã chọn ngày 5 đến ngày 19 tháng 1, Analytics sử dụng tỷ giá hối đoái của ngày 12 tháng 1. |
Compared to NEER, a GDP weighted effective exchange rate might be more appropriate considering the global investment phenomenon. So với NEER, một GDP được gia quyền tỷ giá hối đoái hiệu quả có thể thích hợp hơn khi xem xét hiện tượng đầu tư toàn cầu. |
The exchange rate fell to DM2.20. Tỷ giá ngoại hối sa xuống £1 = DM2,20. |
It is the partner's responsibility to refresh the currency exchange rates for converted prices. Đối tác có trách nhiệm làm mới tỷ giá hối đoái cho giá đã quy đổi. |
By January 1998, the baht exchange rate had shot up to 56 to the US dollar. Vào tháng 1 năm 1998, nó đã xuống đến mức 56 baht mới đổi được 1 dollar Mỹ. |
The exchange rate between the two kip was 1 Pathet Lao kip = 20 royal kip. Tỷ giá giữa hai đồng kíp là Pathet Lao kip = 20 kíp Hoàng gia. |
A market-based exchange rate will change whenever the values of either of the two component currencies change. Một tỷ giá hối đoái dựa trên thị trường sẽ thay đổi bất cứ khi nào các giá trị của một trong hai tiền tệ thành phần thay đổi. |
You know, the exchange rate on the dollar is really gonna help us out. Các cậu biết không, nhờ tỷ giá ngoại tệ mà chúng ta lợi phết đấy. |
Contact your financial institution for more information about exchange rates. Hãy liên hệ với tổ chức tài chính của bạn để biết thêm thông tin về tỷ giá hối đoái. |
The nominal exchange rate has been relatively stable, but the real exchange rate continues to appreciate. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa vẫn tương đối ổn định, nhưng tỷ giá thực (REER) tiếp tục tăng. |
And at the current exchange rate, that would be 1 US dollar. Và ở tỉ giá niêm yết hiện tại thì là tương đương với 1 đô la. |
It's important you check the converted prices when the foreign exchange rates in the Payment Center are refreshed. Bạn cần kiểm tra giá sau khi chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái cập nhật trong Trung tâm thanh toán. |
Larger inflows have helped exchange rates appreciate substantially despite exchange market interventions by central banks. Dòng vốn chảy vào lớn hơn giúp nâng cao tỷ giá dù cho thị trường ngoại hối đã có sự can thiệp của các Ngân hàng trung ương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exchange rate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exchange rate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.