excavate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ excavate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excavate trong Tiếng Anh.
Từ excavate trong Tiếng Anh có các nghĩa là đào, khai quật, phát hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ excavate
đàoverb noun We can either excavate it by hand or we can have the wind excavate it for us. Chúng ta có thể đào bằng tay hoặc để cho sức gió làm điều đó cho chúng ta. |
khai quậtverb This street is from the Minoan level of the excavation. Con đường này là ở mức kỷ Minoan của cuộc khai quật. |
phát hiệnverb |
Xem thêm ví dụ
Excavations were again carried out in 1954 by French archaeologist Maurice Dunand. Cuộc khai quật một lần nữa được thực hiện vào năm 1954 bởi nhà khảo cổ học người Pháp Maurice Dunand. |
It was first excavated in 1894 by the French Egyptologist Jacques de Morgan, who managed to reach the burial chamber after discovering a tunnel dug by ancient tomb robbers. Kim tự tháp lần đầu tiên được khai quật vào năm 1894 bởi nhà Ai Cập học người Pháp Jacques de Morgan, người đã tìm cách đi vào phòng chôn cất sau khi phát hiện một đường hầm được đào bởi những tên trộm xưa kia. |
In 1884, Flinders Petrie arrived in Egypt to begin his excavations there. Năm 1884, Flinders Petrie đã bắt đầu khai quật nơi đây. |
The site was first recorded by Europeans in the 1880s, and first excavated by the American Museum of Natural History in 1938. Địa điểm lịch sử này lần đầu tiên được ghi lại bởi người châu Âu vào những năm 1880, và lần đầu tiên nó được khai quật bởi Bảo tàng Lịch sử tự nhiên Hoa Kỳ vào năm 1938. |
Then we can excavate wherever we want Khi đấy chúng ta có thể khai quật bất cứ đâu ta muốn. |
Excavations at the site of Avaris by Manfred Bietak have shown that Ahmose had a palace constructed on the site of the former Hyksos capital city's fortifications. Các cuộc khai quật tại di chỉ Avaris được tiến hành bởi Manfred Bietak đã chỉ ra rằng Ahmose đã cho xây dựng một cung điện trên địa điểm vốn là pháo đài kinh đô cũ của người Hyksos. |
Of the 12 walled cities excavated thus far, five are the remains of largest Pyu states: Beikthano, Maingmaw, Binnaka, Halin and Sri Ksetra. Trong số 12 thành phố có tường bao quanh được khai quật cho đến nay, 5 trong số đó là phần còn lại của các thị quốc lớn nhất của Pyu: Beikthano, Maingmaw, Binnaka, Halin và Sri Ksetra. |
This excavation was conducted by Carter as Inspector of the Antiquities Service, but the work was sponsored by Theodore M. Davis, who published a report of the work in 1906. Cuộc khai quật được thực hiện bởi Carter, là thanh tra của Hội đồng Tối cao Khảo cổ học, nhưng đã được tài trợ bởi Theodore M. Davis, người đã xuất bản báo cáo của công việc trong năm 1906. |
Although the excavation team did not find hips, feet or legs, Meave Leakey believes that Australopithecus anamensis often climbed trees. Mặc dù đội khai quật không tìm thấy xương hông, chân hay tay, nhưng Meave Leakey tin rằng Australopithecus anamensis thông thường hay leo trèo cây. |
The excavations are progressing well, commander. Việc khai quật tiến hành tốt lắm, Trung tá. |
Since 1965, several excavations have been carried out in and around the castle, as well as restoration works of the walls and towers. Từ năm 1965, một số cuộc khai quật đã được thực hiện trong và xung quanh lâu đài, cũng như các công trình phục hồi của các bức tường và tháp. |
During the 1960s, according to Catherine Murphy, there were some unpublished excavations at Qumran by John Allegro and by Solomon Steckoll. Theo Catherine Murphy, trong thập niên 1960, đã có một số cuộc khai quật ở Qumran chưa được công bố bởi John Allegro và Solomon Steckoll. |
In Amsa-dong Prehistoric Settlement Site, Gangdong District, neolithic remains were excavated and accidentally discovered by a flood in 1925. Tại khu định cư thời tiền sử Amsa-dong, quận Gangdong, những tàn tích từ thời kỳ đồ đá mới được khai quật và vô tình phát hiện bởi một trận lụt vào năm 1925. |
The entire Sphinx was finally excavated in 1925 to 1936, in digs led by Émile Baraize. Việc khai quật tượng Nhân sư được hoàn thành từ năm 1925 đến năm 1936 với những cuộc khai quật do Émile Baraize chỉ đạo. |
This means I use satellite images and process them using algorithms, and look at subtle differences in the light spectrum that indicate buried things under the ground that I get to go excavate and survey. Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ. |
The builders of KV9 broke into KV12 whilst excavating that tomb. Việc khai quật KV9 đã mở đường cho việc xâm nhập vào KV12 trong khi khai quật khu mộ này. |
Her solo exhibitions include a monographic solo exhibition at the Art Museum Lucerne, Switzerland (2004), Vigil at Elga Wimmer Gallery, New York (2007), Chimera at Basel Art Unlimited (2003) and most recently, Songs of Excavation at the Goodman Gallery in Johannesburg (2013). Các triển lãm cá nhân của cô bao gồm một triển lãm cá nhân chuyên khảo tại Bảo tàng Nghệ thuật Lucerne, Thụy Sĩ (2004), Vigil tại Elga Wimmer Gallery, New York (2007), Chimera tại Basel Art Unlimited (2003) và gần đây nhất là Bài hát khai quật tại Phòng trưng bày Goodman tại Johannesburg (2013). |
A Danish team led by Hans Kjær (overseen by W.F. Albright) excavated for three seasons between the years 1926-32. Một đội ngũ khảo cổ từ Đan Mạch dẫn đầu bởi Hans Kjær (giám sát bởi W.F. Albright) đã khai quật trong ba khoảng thời gian giữa các năm 1926-32. |
As a green project, the City Line includes the purification of waste water; noise reduction through sound-attenuating tracks; the use of synthetic diesel, which provides users with clean air; and the recycling of excavated rocks. Là một dự án xanh, City Line bao gồm việc làm sạch nước thải; giảm tiếng ồn bằng đường ray làm loãng âm thanh; việc sử dụng động cơ diesel tổng hợp sẽ tạo không khí sạch cho người sử dụng; và việc tái chế đá được khai quật. |
A recent remarkable discovery at an archaeological excavation site at Tel Dan in northern Galilee is reported to support the historicity of David and his dynasty. Có người nói rằng một khám phá nổi bật gần đây tại khu khai quật ở thành Tel Dan ở phía bắc vùng Ga-li-lê xác minh tính cách lịch sử của Đa-vít và vương triều ông. |
Excavations of the tomb of Nikau-Isesi under the direction of Naguib Kanawati at Saqqara have yielded evidence in support of a shorter reign. Các cuộc khai quật ngôi mộ của Nikau-Isesi dưới sự chỉ đạo của Naguib Kanawati tại Saqqara đã đem đến bằng chứng ủng hộ về một triều đại cai trị ngắn hơn. |
For the first time in the history of excavations in the city, vivid and clear archaeological evidence of the burning of the city had come to light.”—See photographs on page 12. Lần đầu tiên trong lịch sử khai quật thành này, bằng chứng khảo cổ rõ ràng và sinh động về việc thành bị đốt được đưa ra ánh sáng”. (Xem hình trang 12). |
This body could imitate the colour and shapes of Etruscan or Greek vases which were being excavated in Italy. Thân này có thể bắt chước màu sắc và hình dạng của những chiếc bình Etruscan hoặc Hy Lạp đang được khai quật ở Ý. |
Here, the excavators discovered the king's scepter of gold and sard, as well as several beautifully made small stone pots with gold leaf lid coverings, apparently missed by earlier tomb robbers. Tại đây, các nhà khảo cổ đã phát hiện ra cây quyền trượng làm bằng vàng và carnelian của nhà vua, cũng như một số bình đá nhỏ tuyệt mĩ với nắp bằng vàng, chúng đã may mắn thoát khỏi bàn tay của những kẻ cướp mộ. |
Excavations under the supervision of the Deutsches Archäologisches Institut Kairo (DAIK) in 2001 and 2004 revealed that the tomb had been erected and completed in a great hurry. Các cuộc khai quật dưới sự giám sát của viện khảo cổ học Đức (DAIK) vào năm 2001 và 2004 đã phát lộ ra rằng lăng mộ này được xây dựng và hoàn thành một cách rất vội vã. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excavate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới excavate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.