estimation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estimation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estimation trong Tiếng Anh.
Từ estimation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đánh giá, ước lượng, sự kính mến, Sự ước lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estimation
sự đánh giánoun |
ước lượngnoun I want to know how much you estimate the business is worth? Tôi muốn biết ông ước lượng cái xưởng đáng giá bao nhiêu. |
sự kính mếnnoun |
Sự ước lượng
Yet, even if this estimate is correct, it would not be long enough to represent the life span of Jehovah’s firstborn Son! Tuy vậy, nếu sự ước lượng này đúng, thời gian đó cũng không bằng tuổi của Con đầu lòng Đức Giê-hô-va! |
Xem thêm ví dụ
Despite this, numbers living on the open moor have declined from an estimated 5000 in 1900 to about 300 registered ponies today. Mặc dù vậy, số lượng sống trên đồng hoang mở đã giảm từ 5000 ước tính vào năm 1900 xuống còn khoảng 300 con ngựa đã đăng ký ngày nay. |
So for all of these reasons, all of these ecosystem services, economists estimate the value of the world's coral reefs in the hundreds of billions of dollars per year. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
The decline of the species was abrupt; in 1871, a breeding colony was estimated to contain over a hundred million birds, yet the last individual in the species was dead by 1914. Sự suy giảm của loài là đột ngột; vào năm 1871, một thuộc địa sinh sản được ước tính chứa hơn một trăm triệu con chim, nhưng cá thể cuối cùng trong loài đã chết vào năm 1914. |
You’ll also see weekly reach estimates based on your settings, which reflect the additional traffic inventory available and potential impressions. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
It is estimated that 30-40 vehicles have sunk into the lake over the years. Người ta ước tính rằng khoảng 30-40 ô tô đã bị chìm trong hồ theo thời gian. |
The last time it came so close is estimated to have been on September 12, 57,617 BC, the next time being in 2287. Lần cuối hành tinh đỏ nằm gần nhất với Trái Đất được ước tính đã diễn ra vào ngày 12 tháng 9 năm 57.617 trước Công nguyên, lần tiếp theo được ước tính diễn ra vào năm 2287. |
Director Sunao Katabuchi tried to add accurate details to the backgrounds of the film, such as one shot which took over 20 revisions to get right, using aerial photographs to estimate the size of a shop and interviewing over 10 elderly residents. Đạo diễn Katabuchi Sunao chia sẻ, ông đã cố gắng thêm những chi tiết chân thực và chính xác vào bối cảnh của bộ phim, ví dụ như một cảnh chụp cần sửa 20 lần mới ưng ý, hay sử dụng ảnh vệ tinh để đo kích thước của một cửa tiệm và phỏng vấn với trên 10 người dân lớn tuổi. |
The answer was vertical integration; due to Commodore's ownership of MOS Technology's semiconductor fabrication facilities, each C64 had an estimated production cost of US$135. Câu trả lời là tích hợp theo chiều dọc; do sở hữu của Commodore đối với các cơ sở chế tạo bán dẫn của MOS Technology, mỗi C64 có chi phí sản xuất ước tính chỉ là 135 US$. |
In four years' time, it's estimated it'll be worth over 80 billion dollars. Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la. |
It is estimated that by 1855, at least 300,000 gold-seekers, merchants, and other immigrants had arrived in California from around the world. Đến năm 1855, ít nhất là 300.000 bao gồm người tìm vàng, thương nhân và những người di cư khác đã đến California từ khắp nơi trên thế giới. |
In 2004, Kochetova estimated Gyptis to have a mass of 1.25×1019 kg with a high density of 5.53 g/cm3. Năm 2004, Kochetova ước tính Gyptis có khối lượng là 1,25×1019 kg với một tỷ trọng cao là 5,53 g/cm3. |
Although GDP has risen steadily since 2002 at the rate of 7.5% in an official 2006 estimate, the state is still working to overcome a sizable trade deficit. Dù GDP đã tăng ổn định từ năm 2002 ở tốc độ 7.5% theo một ước tính chính thức năm 2006, nước này vẫn đang phải cố gắng để giải quyết một khoản thâm hụt thương mại khá lớn. |
The distance from the earth to Omega Centauri is an estimated 17,000 light-years. Khoảng cách từ trái đất đến Omega Centauri ước khoảng 17.000 năm ánh sáng. |
Preliminary estimates call for a 414 day trip. Ước tính ban đầu là mất 414 ngày. |
The largest found so far is estimated to have been 30.5 centimeters (12 in) long including the root when the animal was alive, making it the largest tooth of any carnivorous dinosaur yet found. Lớn nhất được tìm thấy cho đến nay được ước tính dài 30,5 cm bao gồm cả gốc răng khi nó còn sống, làm cho nó trở thành chiếc răng lớn nhất của bất kỳ loài khủng long ăn thịt nào đã được tìm thấy. |
His total property was ultimately estimated at around 1,100 million taels of silver, reputedly estimated to be an amount equivalent to the imperial revenue of the Qing government for 15 years. Tổng cộng gia sản của Hòa Thân ước tính vào khoảng 1.100 triệu lạng bạc, nhiều lời đồn cho rằng nó còn tương đương số tiền mà quốc khố Nhà Thanh phải mất 15 năm mới thu được. |
In 1924, at a British exhibition, a pair of horses was estimated to have pulled a starting load equal to 45 tons, although an exact number could not be determined as their pull exceeded the maximum reading on the dynamometer. Năm 1924, tại cuộc triển lãm của Anh, một cặp ngựa đã được ước tính đã kéo một tải bắt đầu bằng 45 tấn, mặc dù một số chính xác không thể được xác định như kéo chúng vượt đọc tối đa trên băng thử. |
In cases where there aren't enough clicks to estimate click share, you'll see '--' listed. Trong trường hợp không có đủ số lần nhấp để ước tính tỷ lệ nhấp chuột, bạn sẽ thấy "--" cho chỉ số này. |
Around 200,000 are typically estimated to have been involved, with estimates as low as 20,000 from some Japanese scholars and estimates of up to 410,000 from some Chinese scholars, but the disagreement about exact numbers is still being researched and debated. Theo ước tính của các học giả người Nhật thì ít nhất cũng có khoảng 20.000 người liên quan và có đến 410.000 người liên quan theo tính toán của các học giả Trung Quốc, nhưng con số chính xác thì vẫn đang được nghiên cứu và tranh cãi. |
Economic losses have been estimated at more than $ 30 billion , according to Xinhua , with more rain predicted . Theo hãng tin Xinhua , thiệt hại kinh tế ước tính lên đến hơn 30 tỷ đô la Mỹ và dự báo sắp tới còn có mưa nhiều hơn . |
Estimated four hours and 16 minutes. Khoảng bốn tiếng 16 phút nữa. |
These estimates can help guide your decision on which bids and budgets to set. Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt. |
In the most recent and available census data at continental scale, the total estimated numbers of the three African buffalo savanna subspecies (S. c. caffer, S. c. brachyceros, S. c. aequinoctialis) are at 513,000 individuals. Trong dữ liệu điều tra số trâu gần đây nhất và có sẵn tại châu lục, tổng số ước tính của ba phân loài trâu châu Phi miền xavan nhiệt đới (S. c. caffer, S. c. brachyceros, S. c. aequinoctialis) khoảng 513.000 cá thể. |
Independent estimates suggested that Arias would have won by as many as 50,000 votes had the election been conducted fairly. Các ước tính độc lập cho thấy Arias đáng lẽ đã giành thắng lợi tới 50,000 phiếu nếu cuộc bầu cử diễn ra công bằng. |
Researchers estimate that each year about 30 percent of people in developed countries suffer from foodborne illness. Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estimation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới estimation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.