equine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equine trong Tiếng Anh.

Từ equine trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngựa, có tính chất ngựa, như ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equine

ngựa

noun

His excellency's royal stables preserve the purest equine bloodline in the world.
Chuồng ngựa hoàng gia của ngài nuôi giữ giống ngựa thuần khiết nhất trên thế giới.

có tính chất ngựa

adjective

như ngựa

adjective

Xem thêm ví dụ

Studies during the 1990s found no evidence of equine disease among the population and few external parasites.
Các nghiên cứu trong những năm 1990 không tìm thấy bằng chứng của bệnh ngựa trong quần thể và rất ít ký sinh ngoài.
The areas of Cluny, Charolles, Blanzy, Paray-le-Monial, and Digoin were preferred for breeding, due to the clay-limestone soils that favoured the development of the equine skeletal structure.
Các khu vực của Cluny, Charolles, Blanzy, Paray-le-Monial và Digoin được ưa thích dành cho chăn nuôi, do các loại đất sét đá vôi ủng hộ sự phát triển của cấu trúc xương ngựa.
His excellency's royal stables preserve the purest equine bloodline in the world.
Chuồng ngựa hoàng gia của ngài nuôi giữ giống ngựa thuần khiết nhất trên thế giới.
Negative for West Nile and Eastern equine.
Âm tính với virus West Nile và viêm não ngựa.
A Sumerian illustration of warfare from 2500 BC depicts some type of equine pulling wagons.
Tranh minh họa của người Summerian từ 2500 TCN mô tả một số loại xe ngựa kéo.
Equine number 12 at one point attacked my assistant... biting her hand, and removing two of the fingers.
Con ngựa số 12 đã tấn công trợ lí của tôi... cắn đứt lìa hai ngón tay của cô ấy.
A 2009 study of French equine genetics proposed that the Boulonnais, along with four other French breeds, should be a conservation priority, with a goal of maintaining maximum genetic variability in France's native horse population.
Một nghiên cứu năm 2009 của di truyền ngựa Pháp đề xuất rằng ngựa Boulonnais, cùng với bốn giống khác của Pháp, nên được ưu tiên bảo tồn, với một mục tiêu duy trì sự biến đổi gen tối đa trong quần ngựa bản địa của Pháp.
The smallest equines are called miniature horses by many of their breeders and breed organizations, rather than ponies, even though they stand smaller than small ponies, usually no taller than 38 inches (97 cm) at the withers.
Những con ngựa nhỏ nhất được gọi là con ngựa nhỏ của nhiều nhà nhân giống và tổ chức giống, chứ không phải là ngựa, mặc dù chúng đứng nhỏ hơn ngựa nhỏ, thường không cao hơn 38 inch (97 cm) giữa hai bả vai.
In the 1950s and 1960s, the Anglo-Norman became a major force in international equine competition.
Trong những năm 1950 và 1960, Ngựa Anglo-Norman đã trở thành một lực lượng chính trong cuộc cạnh tranh ngựa quốc tế.
Today, Poitevins are used mainly for driving, although some are used for riding and equine therapy.
Hôm nay, Poitevins được sử dụng chủ yếu cho việc kéo xe, mặc dù một số được sử dụng để cưỡi.
Since roads were rudimentary in those times, Hackneys were a primary riding horse, riding being the common mode of equine transportation.
Vì những giống ngựa thô sơ trong những thời điểm đó, Hackney trở thành là một giống ngựa cưỡi ngựa chính và việc cưỡi ngựa là phương tiện chung của phương tiện vận chuyển bằng ngựa.
It is thought likely that the Maryland herd carries equine infectious anemia (EIA); they are effectively quarantined, however, by allowing no riding or camping with privately owned horses along the mainland shore during the insect season which stretches from mid-May to October.
Nó được cho là có khả năng đàn Maryland mang ngựa thiếu máu truyền nhiễm (EIA); chúng được cách ly hiệu quả, tuy nhiên, bằng cách cho phép không cưỡi hoặc cắm trại với ngựa thuộc sở hữu tư nhân dọc theo bờ đại lục trong mùa côn trùng kéo dài từ giữa tháng mười.
In 2007, a genetic study was conducted on the Manipuri and four other Indian equine breeds.
Năm 2007, một nghiên cứu di truyền được tiến hành trên giống ngựa Manipuri và bốn giống ngựa khác của Ấn Độ.
Equine veterinarians also know that occasionally, a mare, soon after giving birth, will neglect the foal, refusing to nurse, and in some instances, kick the foal, even to death.
Các mã y còn biết rằng thỉnh thoảng, một con ngựa cái, sau khi sinh, sẽ lờ ngựa con, từ chối chăm sóc nó và trong một số trường hợp, đá con ngựa con tới chết.
However, with proper training and management, stallions are effective equine athletes at the highest levels of many disciplines, including horse racing, horse shows, and international Olympic competition.
Tuy nhiên, với việc đào tạo và quản lý phù hợp, ngựa giống là những vận động viên có hiệu quả ở các cấp độ cao nhất trong nhiều ngành, bao gồm đua ngựa, trình diễn ngựa và thi đấu Olympic quốc tế.
In 1957, equine arterivirus and the cause of Bovine virus diarrhoea (a pestivirus) were discovered.
Năm 1957, virus arteri ở ngựa và virus gây bệnh tiêu chảy ở bò (một loại pestivirus) đã được phát hiện.
It is believed to be one of the oldest horse or pony breeds in the world, descended from small Mesopotamian equines that, in competition with larger animals, had faded from attention by the 7th century AD.
Nó được cho là một trong những con ngựa hoặc ngựa giống lâu đời nhất trên thế giới, có nguồn gốc từ ngựa nhỏ vùng Lưỡng Hà, trong cuộc cạnh tranh với các loài động vật lớn, đã dần biến mất vào thế kỷ thứ 7.
The breed is indigenous to the New Forest in Hampshire in southern England, where equines have lived since before the last Ice Age; remains dating back to 500,000 BC have been found within 50 miles (80 km) of the heart of the modern New Forest.
Giống ngựa này là giống bản địa của vùng rừng mới (New Forest) ở Hampshire ở miền nam nước Anh, nơi mà các loài ngựa đã sống từ trước thời kỳ băng hà cuối cùng, vẫn có niên đại 500.000 BC đã được tìm thấy trong vòng 50 dặm (80 km) về trung tâm của New Forest hiện đại.
In 2008, Prometea herself gave birth to the first offspring of an equine clone, a colt named Pegaso sired by a Haflinger stallion through artificial insemination.
Năm 2008, Prometea mình đã sinh ra những đứa con đầu tiên của một clone ngựa, một con ngựa tên là Pegaso SIRED bởi một con ngựa đực Haflinger qua thụ tinh nhân tạo.
Some events were held outside Beijing, namely football in Qinhuangdao, Shanghai, Shenyang, and Tianjin; sailing in Qingdao; and, because of the "uncertainties of equine diseases and major difficulties in establishing a disease-free zone", the equestrian events were held in Hong Kong.
Một vài môn thể thao thi đấu ngoài địa phận Bắc Kinh như môn bóng đá ở Tần Hoàng Đảo, Thượng Hải, Thẩm Dương và Thiên Tân; đua thuyền ở Thanh Đảo; và vì "tình trạng bấp bênh của các bệnh dịch ở ngựa và một số khó khăn chính trong việc thiết lập khu cách ly bệnh", môn đua ngựa diễn ra ở Hồng Kông.
The low prevalence of disease in Iceland is maintained by laws preventing horses exported from the country being returned, and by requiring that all equine equipment taken into the country be either new and unused or fully disinfected.
Tỷ lệ lây nhiễm thấp của bệnh ở Iceland được duy trì bởi pháp luật ngăn chặn ngựa xuất khỏi đất nước được trả lại, và bằng cách yêu cầu tất cả thiết bị dùng cho ngựa đưa vào nước này là một trong hai điều kiện là phải mới và không sử dụng hoặc khử trùng hoàn toàn.
Equine encephalitis.
Viêm não ngựa.
The association had previously awarded him the title of Equine Artist of Distinction.
Danh hiệu này được trao cùng lúc với danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú.
The Heck horse is a horse breed that is claimed to resemble the tarpan (Equus ferus ferus), an extinct wild equine.
Ngựa Heck là một giống ngựa được cho là có ngoại hình khá giống với loài ngựa hoang dã châu Âu (Equus ferus ferus), một loài ngựa hoang đã bị tuyệt chủng.
The Virginia ponies are treated to twice yearly veterinary inspections, which prepare them for life among the general equine population, if they are sold at auction.
Ngựa ở Virginia được xử lý để thanh tra thú y hàng năm hai lần, mà họ chuẩn bị cho cuộc sống trong dân số nói chung ngựa nếu chúng được bán tại các cuộc đấu giá thường niên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.