envisage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ envisage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envisage trong Tiếng Anh.
Từ envisage trong Tiếng Anh có các nghĩa là vạch ra, dự tính, hình dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ envisage
vạch raverb |
dự tínhverb Together, we envisage and enact a society Chung tay, chúng tôi dự tính và tạo dựng một xã hội |
hình dungverb It looks nothing like the swift return to normal envisaged by Trump. Nó hoàn toàn không giống gì với sự trở lại bình thường một cách chớp nhoáng như trong hình dung của Trump. |
Xem thêm ví dụ
According to the historian Mary Vincent the Constitution envisaged "a reforming regime with an explicit and self-conscious view of what modernising Spain should entail. Theo sử gia Mary Vincent thì Hiến pháp vạch ra "một chế độ cải cách với quan điểm kiên quyết và tự giác về điều mà Tây Ban Nha đang hiện đại hóa cần đạt đến. |
The treaty, envisaging granting a Catholic church a legal status in Georgia, was to be ratified on September 20, 2003, and Archbishop Jean-Louis Tauran, then-Secretary for Relations with States, arrived in Tbilisi for this occasion. Hiệp ước, dự tính ban cho một nhà thờ Công giáo một tư cách hợp pháp tại Gruzia, sẽ được phê chuẩn vào ngày 20 tháng 9 năm 2003, và Tổng giám mục Jean-Louis Tauran, sau đó là Tổng Thư ký Quan hệ với các quốc gia, đã đến Tbilisi trong dịp này. |
He envisaged an operation to the English Channel and the encirclement of the Allied armies in Belgium; if the plan succeeded, it could have a strategic effect. Ông đã dự tính một cuộc tiến quân ra eo biển Manche và bao vây các lực lượng Đồng Minh tại Bỉ, mà nếu được tiến hành chính xác, có thể mang lại một kết quả chiến lược có lợi. |
The comprehensive peace agreement for Sudan signed in 2005 turned out to be less comprehensive than envisaged, and its provisions may yet bear the seeds of a full- scale return to war between north and south. Thỏa thuận hòa bình toàn diện cho Sudan kí kết năm 2005 hóa ra ít toàn diện hơn so với dự kiến và trong những điều khoản của nó có lẽ vẫn còn mang những mầm mống của một cuộc tái chiến tranh toàn diện giữa hai miền Nam - Bắc. |
It also envisaged the pooling of factory resources. Nó cũng quyết định việc phân bổ các nguồn lực của công ty. |
Thomas Noble, an American historian, has surmised that by 739–740, when Pope Gregory III was negotiating with Charles Martel, Duke of the Franks, for assistance against the Lombards, the Pope already envisaged an independent republic of his "peculiar people" (peculiarem populum), meaning the inhabitants of the duchies of Perugia and Rome who, so remote from either Ravenna or the Byzantine capital, Constantinople, depended upon the Pope for defence and for their foreign relations. Thomas Noble, một sử gia người Mỹ, đã phỏng đoán rằng vào năm 739–740, khi Giáo hoàng Gregory III chịu đàm phán với Charles Martel, Công tước của người Frank để trợ giúp chống lại người Lombard, Giáo hoàng đã dự tính một nước cộng hòa độc lập cho "thần dân đặc biệt" của mình (peculiarem populum), hàm ý rằng cư dân của các công quốc Perugia và Roma vì nằm quá xa Ravenna hoặc thủ đô Constantinopolis của Đông La Mã, nên phải phụ thuộc vào Giáo hoàng về vấn đề quốc phòng và đối ngoại của họ. |
Whereas Dimitrov envisaged a state where Yugoslavia and Bulgaria would be placed on an equal footing and Macedonia would be more or less attached to Bulgaria, Tito saw Bulgaria as a seventh republic in an enlarged Yugoslavia tightly ruled from Belgrade. Trong khi Dimitrov hình dung một nước, nơi mà Nam Tư và Bulgaria có vị thế bình đẳng với nhau và Macedonia sẽ được nhập vào Bulgaria, Tito xem Bulgaria như là một nước cộng hòa thứ 7 trong một nước Nam Tư mở rộng được cai trị chặt chẽ từ Belgrad. |
Our generation faces potential destruction of such total proportions that few of us try to envisage the awful reality.” Thế hệ của chúng ta đối diện với nguy cơ bị hủy diệt lớn đến mức không ai dám nghĩ đến sự thật bi thảm ấy”. |
On 2 December 2016 President of Uzbekistan Shavkat Mirziyoyev signed a decree titled "About measures for ensuring the accelerated development of tourist branch of the Republic of Uzbekistan" that envisaged the establishment of a visa-free regime for citizens of 15 countries as well as a visa-free regime for citizens of 12 countries who are older than 55. Vào ngày 2 tháng 12 năm 2016 Tổng thống Uzbekistan Shavkat Mirziyoyev ký 3 sắc lệnh về "Tìm cách đảm bảo phát triển ngành du lịch của Cộng hòa Uzbekistan" mà dự tính miễn thị thực cho 15 nước cũng như công dân lớn hơn 55 tuổi của 12 quốc gia. |
- 69,012 health staff were trained, more than three times the level initially envisaged - 69.012 nhân viên y tế được đào tạo với lượng thời gian dài gấp ba số thời gian dự kiến ban đầu |
In Christendom, many envisage an afterlife of heavenly bliss. Trong những đạo tự xưng theo đấng Christ, nhiều người tưởng tượng được lên trời sống vui sướng sau khi chết. |
The atom is also the smallest entity that can be envisaged to retain the chemical properties of the element, such as electronegativity, ionization potential, preferred oxidation state(s), coordination number, and preferred types of bonds to form (e.g., metallic, ionic, covalent). Nguyên tử cũng là thực thể nhỏ nhất được cho là giữ các tính chất hóa học của nguyên tố, như độ âm điện, khả năng ion hóa, trạng thái oxy hóa, số phối trí (coordination number), và các loại liên kết có thể hình thành (ví dụ liên kết kim loại, ion, cộng hoá trị). |
Though originally envisaged for 2011, an earlier date was approved "to ensure the maximum participation of citizens in the electoral campaign and to set most convenient time for the voters". Mặc dù ban đầu cuộc bầu cử dự kiến được tổ chức vào năm 2011, song ngày bầu cử đã được đẩy sớm lên để "bảo đảm sự tham gia tối đa của các công dân trong chiến dịch tranh cử" và là "thời gian thuận tiện nhất đối với các cử tri'. |
The original 1912 programme envisaged three battleships and a battlecruiser, possibly an improved version of HMS Tiger named Leopard. Chương trình Chế tạo 1912 nguyên thủy bao gồm ba thiết giáp hạm và một tàu chiến-tuần dương, có thể là một phiên bản cải biến của chiếc HMS Tiger được đặt tên là Leopard. |
On April 5, 1945, the Soviet Union denounced the pact, informing the Japanese government that "in accordance with Article Three of the above mentioned pact, which envisaged the right of denunciation one year before the lapse of the five-year period of operation of the pact, the Soviet Government hereby makes known to the Government of Japan its wish to denounce the pact of April 13, 1941." Ngày 5 tháng 4 năm 1945 Liên Xô tuyên bố xóa bỏ hiệp ước, thông báo cho chính phủ Nhật Bản rằng "theo Điều Ba trong bản hiệp ước,trong đó quyền bãi ước 1 năm trước khi hết thời hạn 5 năm hoạt động của hiệp ước, Chính phủ Liên Xô cho biết Chính phủ Nhật Bản mong muốn của mình xóa bỏ hiệp ước của ngày 13 tháng 4 năm 1941" . |
Originally, the Constitution of India envisaged a supreme court with a chief justice and seven judges; leaving it to parliament to increase this number. Ban đầu, Hiến pháp Ấn Độ dự tính một tòa án tối cao với một thẩm phán trưởng và bảy thẩm phán; quốc hội có quyền tăng con số này. |
The airport project envisages the development of new major trunkline airport compliant to international standards of safety and operation to meet the air transportation demand of the region. Dự án sân bay dự kiến sự phát triển của sân bay trunkline mới phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế về an toàn và vận hành để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng không của khu vực. |
An envisaged upturn in average oil prices in 2017 is projected to support a recovery in regional growth to 3.5 percent in 2017. Dự kiến giá dầu sẽ lên trong năm 2017 và sẽ kéo theo mức độ tăng trưởng cả khu vực lên 3,5%. |
It was envisaged that Britain would use its air force and navy to resist, although a threat from mass rocket attack was anticipated, with no means of resistance except for strategic bombing. Nó được vạch ra rằng lực lượng Không quân và Hải quân Hoàng gia sẽ chống lại, mặc dù các cuộc tấn công bằng tên lửa không được dự báo trước, không có phương tiện kháng cự ngoài ném bom chiến lược. |
The New Catholic Encyclopedia: “The O[ld] T[estament] clearly does not envisage God’s spirit as a person . . . “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” viết: “Cựu Ước rõ ràng không xem thần khí của Thiên Chúa là một nhân vật... |
“These two operations will contribute to Vietnam’s efforts to move towards more environmentally sustainable growth as envisaged in the Socio-economic Development Plan for 2011-2015, by supporting the emergence of a more modern and efficient power market and helping Government to put in place policies across several sectors to enhance the country’s climate resilience,” said Victoria Kwakwa, World Bank Country Director for Vietnam. “Hai hoạt động này sẽ đóng góp vào nỗ lực của Việt Nam trên con đường tăng trưởng thân thiện với môi trường như đã đưa ra trong Kế hoạch Phát triển KTXH 2011-2015, qua việc hỗ trợ thành lập thị trường điện hiện đại và hiệu quả, và giúp Chính phủ đưa ra các chính sách để tăng khả năng chịu đựng biến đổi khí hậu”, bà Victoria Kwakwa, Giám đốc Quốc gia Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam nói. |
In 1949, the first Constituent Assembly of Pakistan passed the Objectives Resolution which envisaged an official role for Islam as the state religion to make sure any future law should not violate its basic teachings. Năm 1949, Hội đồng Lập hiến đầu tiên của Pakistan đã thông qua Nghị quyết Mục tiêu (Objectives Resolution) dự kiến vai trò chính thức của Hồi giáo là tôn giáo của nhà nước để đảm bảo rằng bất kỳ luật tương lai nào cũng không nên vi phạm các giáo huấn căn bản của nó. |
The Urban Redevelopment Authority envisages the introduction of more homes of various types to the area, particularly in the Downtown Core which has been overwhelmingly commercial for the past decades. Cục đã giới thiệu nhiều loại hình nhà ở cho vùng này, đặc biệt ở khu Downtown Core, khu vực chỉ chú trọng phát triển thương mại trong nhiều thập kỷ. |
Euler later envisaged the possibility of describing genres including the prime number 7. Euler sau đó thử tới khả năng miêu tả các thể loại bằng việc thêm vào số nguyên tố 7. |
Many reaction intermediates with variable stability can thus be envisaged during the course of a reaction. Nhiều phản ứng trung gian với độ ổn định có thể do đó có thể được dự kiến trong quá trình phản ứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envisage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới envisage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.