enthuse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enthuse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enthuse trong Tiếng Anh.
Từ enthuse trong Tiếng Anh có các nghĩa là chan chứa tình cảm, làm cho hăng hái, làm cho nhiệt tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enthuse
chan chứa tình cảmverb |
làm cho hăng háiverb |
làm cho nhiệt tìnhverb |
Xem thêm ví dụ
As soon as the German brothers understood that the adjustments were in no way a criticism of their work —but that the time had come for closer cooperation between the various branches and headquarters— they were enthused and filled with a fine spirit of cooperation. Vừa khi các anh em ở Đức hiểu rằng những sự điều chỉnh không hề hàm ý chỉ trích công việc của họ—nhưng đã đến lúc để có sự hợp tác chặt chẽ hơn giữa các chi nhánh khác nhau và với trụ sở trung ương—họ phấn khởi và nhiệt tình hợp tác. |
Tedder suggested the song "might be one of the biggest records done in years," while Republic Records co-founder Monte Lipman enthused to Billboard that "Hold On" was possibly "the best record of career and something excited about." Tedder cũng cho rằng bài hát này "có thể là một trong những bản thu âm quan trọng nhất mà thực hiện trong nhiều năm," trong khi Monte Lipman, nhà đồng sáng lập của Republic Records, hăng hái chia sẻ với Billboard rằng có thể đây là "bản thu âm xuất sắc nhất trong sự nghiệp của và đang là điều mà thật sự hứng thú." |
In the first phase of development, we were really enthused by all the things we could control with our mind. Trong thời kì phát triển đầu chúng tôi đã được tiếp lửa bởi những thứ chúng tôi có thể điều khiển bằng trí óc mình. |
This enables him to keep the congregation enthused about the curriculum, to determine if the assigned material is covered accurately, and to highlight the important points that will be included on the written reviews. Việc này giúp anh khích lệ hội thánh để tâm vào chương trình giảng dạy, giúp anh xác định bài giảng có được trình bày chính xác không, và cũng giúp anh nêu ra những điểm chính sẽ được đề cập đến trong bài viết ôn. |
He was fine, but I'm not enthused by anyone else on that list. Ông ta cũng được rồi, nhưng tôi sẽ không tán dương bất cứ ai khác trong cái danh sách đó. |
“THE most exciting period of animal discovery of the century,” enthused Douglas Richardson, curator of mammals at the London Zoo. DOUGLAS RICHARDSON, người chăm sóc thú tại Vườn Bách Thú Luân Đôn, sôi nổi nói: “Đây là giai đoạn hào hứng nhất thế kỷ trong lĩnh vực phát hiện thú”. |
Let me just say then that I am so enthused to be under you. Hãy để tôi chỉ nói sau đó rằng Tôi rất nhiệt tình để được theo bạn. |
Around the same time, Dylan enthused to journalist Jules Siegel, "Just listen to that! Cũng vào lúc đó, Dylan cũng cho nhà báo Jules Siegel nghe thử, "Hãy cứ thử đi! |
However, he seems to have let down William Boeing, who had been enthused by the new invention of the aeroplane: While attending the first American Air Meet in Los Angeles, Boeing asked nearly every aviator for a ride, but no one said yes except Paulhan. Tuy nhiên, ông dường như đã để cho William Boeing hạ bệ, người đã được kích động bởi những phát minh mới của máy bay: Trong khi tham dự buổi họp mặt Không khí Mỹ đầu tiên ở Los Angeles, Boeing đã yêu cầu gần như mọi phi công đi xe, nhưng không ai nói có ngoại trừ Paulhan. |
He initially put forward the idea to the league clubs but they were not enthused, Richards then took the idea to the Football Association, who liked the idea and created the competition in the same year. Lúc đầu, ông đưa ra ý tưởng để các câu lạc bộ tham gia giải đấu nhưng họ không hăng hái tham gia, Richards sau đó đã lấy ý tưởng đến các hiệp hội bóng đá những người thích ý tưởng và tạo ra sự cạnh tranh trong cùng một năm. |
While privately Everett doubted any station would play the song due to its length at over 6 minutes, he said nothing to Mercury and placed the song on the turntable, and, after hearing it, enthused: "forget it, it's going to be number one for centuries". Trong khi cá nhân Everett nghi ngờ rằng bất kỳ đài nào sẽ không chịu phát bài hát do độ dài của nó trên 6 phút, anh không nói gì với Mercury và đặt bài hát lên bàn xoay, và sau khi nghe nó, nói rằng: "quên đi, nó sẽ là bài hát số một trong nhiều thế kỷ ". |
Slezak enjoyed Rachel's slow opening verse, said the full performance "felt a lot like the shiny, happy Glee of yore" and gave it an "A–" as did Benigno, who also found it a typical final number but was less enthused by the familiarity. Slezak rất thích phần mở đầu nhạc nhẹ của Rachel, cho rằng toàn bộ màn trình diễn "mang cảm giác như một Glee trong sáng, vui vẻ của ngày xưa" cũng như tặng ca khúc điểm "A-" giống như Benigno, người thấy đây là một tiết mục trình diễn phức tạp nhưng lại thiếu sự hào hứng vì đã quá quen thuộc. |
Another girl from the class, enthused about their fine conduct, decided to join in the Bible study. Một cô gái khác cùng lớp thấy phấn khởi vì hạnh kiểm tốt của họ nên quyết định tham dự cuộc học hỏi Kinh-thánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enthuse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enthuse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.