What does ngôi nhà in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word ngôi nhà in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use ngôi nhà in Vietnamese.
The word ngôi nhà in Vietnamese means house, building. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word ngôi nhà
housenoun Melissa hoàn toàn mất bình tĩnh khi ngôi nhà phát hỏa. Cô ấy không biết nên làm gì. Melissa completely lost her head when the house caught on fire. She didn't know what to do. |
buildingnoun Tôi đã hứa là hắn được rời khỏi ngôi nhà đó nhưng không phải bang này. I promised he could leave the building, not the state. |
See more examples
Người lính không được chiếm lĩnh một ngôi nhà trong thời bình. Soldiers should not be given quarter in a house in times of peace? |
Cậu hi vọng rằng mẹ cậu có thể tìm thấy cậu ở ngôi nhà mới này. He wonders if his mother will be able to find him in their new home. |
Nó sẽ phải là một ngôi nhà nhỏ. It will have to be a little house. |
Nhưng điều tôi cực kì phấn khích đó là ngôi nhà bánh granola. But the thing that I'm really, really excited about is this incredible granola house. |
Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé. It's hard losing the house you've lived in your whole life. |
Cũng như 1 ngôi nhà làm bằng bìa ♪ Just like a house of cards ♪ |
Tự mà tận hưởng ngôi nhà đi, đồ con nít. Enjoy the house by yourself, you child! |
Ngôi nhà của gia đình ở Brooklyn, New York, tại số 983 đường E 27. The family home was in Brooklyn, New York, at 983 E 27 Street. |
Em muốn xem qua ngôi nhà không? Would you like to see the house? |
Naoko sống trong ngôi nhà trắng này. Naoko lives in that white house. |
Bố không thích cách nó nói chuyện trong chính ngôi nhà của bố. And I don't like the way she talks to me in my own home. |
Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê. I loved watching planes barrel over our holiday home in the countryside. |
Bên trong tường thành có một số nha môn, nhưng chỉ có vài ngôi nhà. Inside the wall are some yamens, but only a few houses. |
Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng. In the larger houses, guest rooms had their own lavatories. |
Phòng khách chính chạy toàn bộ mặt tiền Đại lộ số 5 của ngôi nhà. The main parlour ran the full length of the house's Fifth Avenue frontage. |
Cầu xin cho các ngôi nhà này tràn đầy Thánh Linh của Chúa. May they be filled with the Spirit of the Lord. |
Chúng tôi bắt đầu đếm những ngôi nhà nhưng nhanh chóng đếm loạn xạ. So first we started to count the houses, but we soon lost count. |
Kiểm tra phần còn lại của ngôi nhà, xem chúng vào bằng đường nào. Check the rest of the house, see how they got in. |
Lão Potter sẽ để chú tiếp tục sống trong ngôi nhà đó sao? You think Potter would've let you keep it? |
... khó khăn dọn đến một ngôi nhà mới, một đất nước mới. It was a new home, a new country. |
Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy. In other villages dozens of houses and some Kingdom Halls were burned down. |
Và nó sẽ hướng chúng tôi về ngôi nhà thiên quốc. And it will guide us home. |
Vào thế kỷ 17, nó là ngôi nhà của gia đình Grosvenor. In the 17th century this was the town house of the Grosvenor family. |
Có phải bạn thấy mình lánh khỏi ngôi nhà của mình càng nhiều càng tốt không ? Do you find yourself avoiding your house as much as possible ? |
Ngôi nhà nhỏ gần như đầy ắp thức ăn tồn trữ cho mùa đông dài dặc. The little house was fairly bursting with good food stored away for the long winter. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of ngôi nhà in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.