emprise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emprise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emprise trong Tiếng pháp.
Từ emprise trong Tiếng pháp có các nghĩa là ảnh hưởng, sự chi phối, sự sung công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emprise
ảnh hưởngnoun Son emprise sur le roi Théoden est très forte. Giờ sức ảnh hưởng của hắn với vua Theoden rất mạnh. |
sự chi phốinoun |
sự sung côngnoun (luật học, pháp lý) sự sung công) |
Xem thêm ví dụ
Parfois la nature garde ses secrets avec l'emprise indomptable des lois physiques. Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý. |
Toutefois, les inquiétudes de la vie et l’attrait des commodités matérielles pourraient exercer une forte emprise sur nous. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Elle n'a plus d'emprise sur moi. Cô ta không còn quyền lực gì với anh nữa. |
14 Et ainsi, nous voyons que toute l’humanité était adéchue, et qu’elle était sous l’emprise de la bjustice ; oui, la justice de Dieu, qui la condamnait à jamais à être retranchée de sa présence. 14 Và do đó mà chúng ta thấy rằng tất cả loài người đã asa ngã, và họ phải ở trong bàn tay của bcông lý; phải, công lý của Thượng Đế, là công lý chỉ định họ phải bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Ngài mãi mãi. |
Lorsque Satan a une emprise sur le cœur des personnes, il cherche à précipiter leur âme dans une misère éternelle. Sau khi Sa Tan có thể ảnh hưởng đến tâm hồn của dân chúng rồi, thì nó tìm cách xô linh hồn của họ xuống nơi khốn cùng vĩnh viễn. |
Ou bien vous efforcez- vous constamment de lutter contre l’emprise du péché sur la chair déchue, cherchant à refléter avec tout l’éclat possible la gloire de Dieu dans chacune de vos actions? Hay là bạn sẽ không ngớt cố gắng hết sức để chiến đấu chống lại tội lỗi bám chặt vào thể xác suy đồi, phấn đấu để phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời càng rực rỡ càng tốt trong mọi hành động của bạn? |
Si tu détruits sa forteresse, tu sauveras ta mère de son emprise. nếu cậu phá hủy pháo đài đó thì cậu có thể cứu sống mẹ mình từ sự nắm giữ của ông ấy. |
Pour sa part, grâce à sa mort sacrificielle, Jésus libère l’humanité pécheresse de l’emprise de Satan et nous offre la possibilité de vivre éternellement. — Jean 3:16. (Lu-ca 22:3; Giăng 13:26, 27) Tuy nhiên, qua sự hy sinh làm của-lễ, Chúa Giê-su giải thoát loài người tội lỗi khỏi sự kiềm tỏa của Sa-tan để chúng ta có thể sống đời đời.—Giăng 3:16. |
Nous pouvons citer comme exemple les nombreuses actions faites pour empêcher de conduire sous l'emprise de l'alcool. Nhiều người trong số này làm việc tích cực để vận động cấm chất rượu cồn. |
Son emprise sur le roi Théoden est très forte. Giờ sức ảnh hưởng của hắn với vua Theoden rất mạnh. |
J'ai toujours eu une emprise sur les hommes. Tôi luôn có 1 sức mạnh đối với đàn ông. |
Tout comme celui qui touche à la drogue se met sous l’emprise des narcotrafiquants, celui qui touche à l’astrologie se met sous l’emprise du maître trompeur, Satan. Giống như người thử ma túy có thể lệ thuộc người bán ma túy, người thử xem bói có nguy cơ lệ thuộc kẻ đại bịp là Sa-tan. |
Ici nous voyons Entropica commandant les routes d'une flotte de bateaux, découvrant et utilisant avec succès le Canal de Panama pour étendre mondialement son emprise de l'Atlantique au Pacifique. Ở đây ta thấy Entropica có năng lực dẫn đường cho một hạm đội tàu, nhận rõ đường và đi thành công qua kênh đào Panama mở rộng hành trình ra biển Đại tây dương sang Thái bình dương. |
Les terrains réservés pour l'emprise de l'autoroute ont été, depuis, reconvertis en espaces verts. Phần đất đai được dành để xây dựng đoạn cao tốc này đã được chuyển thành không gian xanh ngay sau đó. |
Vous voulez consolider votre emprise sur la région. Ngài đang cố gắng củng cố địa vị trong khu vực. |
L'emprise de Saroumane sur le roi est forte. Saruman đã nắm giữ vua Theoden rất chặt. |
Jésus a subi des épreuves plus pénibles qu’aucun autre humain n’en a subi, mais il savait que Satan, ses démons et le monde sous son emprise en étaient responsables (Jean 14:30 ; Éphésiens 6:12). (Giăng 14:30; Ê-phê-sô 6:12) Chúa Giê-su không ngạc nhiên khi gặp khó khăn, thế nên các cặp vợ chồng cũng không nên lấy làm lạ khi có “khó-khăn về xác-thịt”. |
On peut aussi être soulagé de cette emprise invalidante par la force décisive que le Sauveur peut donner. Sự kìm kẹp gây ra khuyết tật đó cũng có thể được giảm bớt nhờ vào sức mạnh đầy kiên quyết có sẵn từ Đấng Cứu Rỗi. |
Depuis, j'étais sous l'emprise du Grand Pope. Và khi Giáo hoàng... |
20 En vérité, en vérité, je te le dis, Satan a une grande emprise sur leur cœur ; il les aexcite à bl’iniquité contre ce qui est bon. 20 Thật vậy, thật vậy, ta nói cho ngươi hay rằng, Sa Tan đã nắm vững tâm hồn của bọn chúng; nó akhích động chúng làm bđiều bất chính, chống lại những gì tốt lành; |
Combien de temps croyez- vous pouvoir résister à leur emprise avant qu’elle n’ait raison de vous, qu’elle ne vous contraigne à vous abandonner aux mêmes vices? Liệu bạn cưỡng lại áp-lực của chúng được bao lâu trước khi chịu thua hay bị chúng bắt buộc phải nếm các trò chơi nguy hại này cùng chúng? |
Il faut qu’ils connaissent les dangers de la pornographie et l’emprise qu’elle exerce, avec pour conséquences : la perte de l’Esprit, des sentiments dénaturés, le mensonge, la dégradation des relations, la perte de la maîtrise de soi et l’accaparement presque total du temps, des pensées et de l’énergie. Chúng cần phải biết về mối nguy hiểm của hình ảnh sách báo khiêu dâm và điều đó có thể lấn át cuộc sống của người ta, gây ra việc mất Thánh Linh, làm chênh lệch cảm xúc, dối trá, làm hại các mối quan hệ, mất tự chủ, và gần như hoàn toàn chiếm mất thời giờ, ý nghĩ, và nghị lực. |
Beaucoup de gens permettent à Satan « [d’obtenir] de l’emprise sur leur cœur » (4 Néphi 1:28). Nhiều người cho phép Sa Tan “nắm ... trái tim của họ” (4 Nê Phi 1:28). |
Grâce à l’imprimerie et à de courageux traducteurs de la Bible, Babylone a perdu de son emprise (voir paragraphes 12, 13). Những phát minh trong ngành in ấn cùng với các dịch giả Kinh Thánh can đảm đã góp phần làm suy giảm sự kìm kẹp của Ba-by-lôn (Xem đoạn 12, 13) |
Le Château, a une emprise sur moi. Lâu đài... như giữ chặt lấy tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emprise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới emprise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.