εμπιστοσύνη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εμπιστοσύνη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εμπιστοσύνη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εμπιστοσύνη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tin cẩn, tin cậy, tín nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εμπιστοσύνη
tin cẩnnoun (tín cẩn]]) |
tin cậyverb (tín cẩn]]) Πιστεύω, όμως, ότι η θέση μου δεν έχει κινδυνέψει χάρη στην εμπιστοσύνη που μου έχουν οι εργοδότες μου». Tuy nhiên, tôi giữ được công việc này là nhờ những người chủ tin cậy”. |
tín nhiệmverb (tín cẩn]]) Εκτιμώ την εμπιστοσύνη που συνέχισαν να μας δείχνουν οι ψηφοφόροι. Tôi rất cảm ơn các cử tri vẫn tiếp tục tín nhiệm tôi. |
Xem thêm ví dụ
Οι συγγενείς μου είναι ευγνώμονες για αυτή τη μεταμόρφωση, και έχω κερδίσει πια την εμπιστοσύνη τους. Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy. |
Τα εδάφια Ψαλμός 146:3, 4 λένε: «Μη θέτετε την εμπιστοσύνη σας σε ευγενείς ούτε σε γιο χωματένιου ανθρώπου, από τον οποίο δεν υπάρχει σωτηρία. Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ. |
Έχω εμπιστοσύνη στην τρύπα στην έρημο που θα σε χώσω. Tôi tin vào cái lỗ sẽ chôn anh ở sa mạc ấy. |
Αυτή η εμπιστοσύνη τού παρείχε τη δύναμη για να υπερνικήσει τις πρόσκαιρες δοκιμασίες και να οδηγήσει τον Ισραήλ έξω από την Αίγυπτο. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
Δεν πίστευα ότι θα μπορούσα ποτέ ξανά να θεωρηθώ άξιος εμπιστοσύνης. Tôi không đủ tự tin để có thể chứng minh một lần nữa là tôi đáng tin cậy. |
Πώς ενισχύει την εμπιστοσύνη μας στις προφητείες αυτό που γινόταν στην περίπτωση του πασχαλινού αρνιού; Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh? |
Όταν υπήρξαν απότομες και σοβαρές διακυμάνσεις στις παγκόσμιες χρηματαγορές τον Οκτώβριο του 1997, κάποιο ειδησεογραφικό περιοδικό μίλησε για «μια τρομερή και μερικές φορές παράλογη έλλειψη εμπιστοσύνης» καθώς και για «την επιδημία δυσπιστίας». Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
Πόσο ωραία περιγράφει ο ύμνος του Δαβίδ τον Ιεχωβά ως τον αληθινό Θεό, άξιο της απόλυτης εμπιστοσύνης μας! Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
Επομένως, ήταν άτομο της απόλυτης εμπιστοσύνης του. Vì thế, vị quan này hoàn toàn được vua tín nhiệm. |
Έχε μου εμπιστοσύνη, μόνο αυτό έμαθα στους προσκόπους. Tin anh đi, đây là kỹ năng mà anh được học ở Hội Nam Hướng Đạo đấy. |
Θα πρέπει να δείχνεις περισ - σότερη εμπιστοσύνη, κ. Ρις. Anh nên tin tưởng hơn, Ông Reese. |
Έχε μου εμπιστοσύνη, εδώ είναι Tin đi, có đấy |
«Η ανοχή των αρχών απέναντι σε τέτοιες πράξεις», υποστήριζε η απόφαση, «δεν μπορεί παρά να υποσκάπτει την εμπιστοσύνη του κοινού στην αρχή της νομιμότητας και στη διατήρηση του κράτους δικαίου από μέρους της Πολιτείας». Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Οι Φιλισταίοι δεν έχουν εμπιστοσύνη στον Δαβίδ (1-11) Dân Phi-li-tia không tin Đa-vít (1-11) |
Πόσο ανόητο είναι να “στηριζόμαστε στη δική μας κατανόηση” ή στην κατανόηση εξεχόντων ανθρώπων του κόσμου, ενώ μπορούμε να θέτουμε την πλήρη εμπιστοσύνη μας στον Ιεχωβά! Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao! |
'Εχε μου εμπιστοσύνη. Tin tôi đi. |
Καταρχήν ο ισχυρισμός: Γιατί οι άνθρωποι πιστεύουν πως έχει μειωθεί η εμπιστοσύνη; Trước tiên là về quan niệm: Tại sao mọi người lại nghĩ rằng lòng tin đang bị suy giảm? |
Μήπως δέχτηκε ο Λωτ διαπαιδαγώγηση για έλλειψη πίστης ή εμπιστοσύνης στον Θεό; Lót có bị sửa trị vì thiếu đức tin hoặc không trông cậy Đức Chúa Trời? |
Η εμπιστοσύνη την οποία έθεσαν στις κοσμικές συμμαχίες για ειρήνη και ασφάλεια ήταν ένα «ψεύδος» που το σάρωσε η μάστιγα των στρατευμάτων της Βαβυλώνας. Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
Μπορούμε να έχουμε εμπιστοσύνη ότι, όπως ακριβώς ο Ιεχωβά έφερε σώους στη Γη της Επαγγελίας μερικά εκατομμύρια Ισραηλίτες, έτσι μπορεί να εκτελέσει επιπρόσθετα θαύματα που να προξενούν δέος, και να φέρει τα εκατομμύρια του άφοβου λαού του μέσα από τον Αρμαγεδδώνα στο νέο του σύστημα.—Αποκάλυψις 7:1-3, 9, 14· 19:11-21· 21:1-5. Chúng ta có thể tin cậy rằng Đức Giê-hô-va có thể thực hiện được những phép lạ đáng sợ khác để đem hàng triệu người dân dạn dĩ của Ngài vượt khỏi Ha-ma-ghê-đôn bước vào hệ thống mới của Ngài, cũng như khi xưa Ngài đã từng đem hàng triệu người Y-sơ-ra-ên một cách an toàn vào Đất Hứa (Khải-huyền 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5). |
Αυτό δεν σημαίνει ότι σε έχω εμπιστοσύνη Điều này không có nghĩa tôi tin ông. |
Όταν και εμείς βιώνουμε έναν παρόμοιο κύκλο, μαθαίνοντας τις συμβουλές του Ιεχωβά, εφαρμόζοντάς τες και θερίζοντας κατόπιν τα οφέλη, η εμπιστοσύνη μας σε Αυτόν αυξάνεται. Tương tự thế, mỗi khi tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, làm theo và nhận được lợi ích, thì chúng ta càng tin cậy nơi ngài. |
Εν συντομία, στην πραγματική μας ζωή, ψάχνουμε να βρούμε την εμπιστοσύνη μ' έναν διαφοροποιημένο τρόπο. Nói ngắn gọn, trong thực tế chúng ta đặt niềm tin theo nhiều cách khác nhau. |
Ακόμα και οι αγαπημένοι σου δεν είναι άξιοι εμπιστοσύνης. thậm chái cả những thứ cậu yêu cúng không thể tin tưởng. |
Δείχνετε και εσείς τέτοια εμπιστοσύνη στον Ιεχωβά; Bạn có thể hiện lòng tin cậy như thế nơi Đức Giê-hô-va không? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εμπιστοσύνη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.