emparer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emparer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emparer trong Tiếng pháp.
Từ emparer trong Tiếng pháp có nghĩa là chinh phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emparer
chinh phụcverb |
Xem thêm ví dụ
Jéhovah a exécuté Qorah, un Lévite, parce qu’il avait présomptueusement voulu s’emparer de la prêtrise confiée à la lignée d’Aaron (Exode 28:1 ; Nombres 16:4-11, 31-35). (Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn. |
Grâce à cette aide, Athanagild parvient à vaincre son adversaire et à s'installer sur le trône, tandis que les Byzantins en profitent pour s'emparer d'une région correspondant peu ou prou à l'Andalousie, comprenant les villes de Carthagène, Malaga ou Cordoue, le tout au prix d'un faible investissement en hommes et en argent,,. Với sự giúp đỡ này, Athanagild đã có thể đánh bại đối thủ của mình và lên làm vua, trong khi người La Mã nhân cơ hội để chiếm lấy một khu vực tương ứng hoặc nhỏ hơn Andalucía ngày nay, bao gồm các thành phố Cartagena, Málaga hay Córdoba, chỉ với nguồn nhân lực và chi phí thấp. |
6 Isaïe retrace brièvement une des campagnes militaires de Sargon : “ Tartân vint à Ashdod, quand Sargon le roi d’Assyrie l’envoya, et [...] il entreprit de faire la guerre contre Ashdod et de s’en emparer. 6 Ê-sai miêu tả vắn tắt một trong các chiến dịch quân sự của Sa-gôn như sau: “Sa-gôn, vua A-si-ri, sai Ta-tân đến Ách-đốt, vây thành và chiếm lấy”. |
Aussi la terreur s’empare- t- elle littéralement des grandes villes et des quartiers riches de banlieue. Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô. |
Les Anglais se sont emparés du comté du Maine. Người Anh xâm nhập và chiếm đóng phần lớn tiểu bang Maine. |
Les Cahiers Français, La part de la Résistance Française dans les évènements d’Afrique du Nord (Rapports des chefs des groupes de volontaires qui se sont emparés d’Alger le 8 novembre 1942), Commissariat à l’Information du Comité National Français, Londres, août 1943. Bài chi tiết: Chiến dịch Tunisia Chiến dịch Husky Les Cahiers Français, La part de la Résistance Française dans les évènements d'Afrique du Nord (Official reports of French Resistance Group leaders who seized Algiers on ngày 8 tháng 11 năm 1942, to allow allied landing), Commissariat à l'Information of Free French Comité National, London, Aug. 1943. |
2 Il posta des troupes dans toutes les villes fortifiées de Juda ainsi que des garnisons dans le pays de Juda et dans les villes d’Éphraïm dont Asa, son père, s’était emparé+. 2 Ông bố trí quân đội trong mọi thành kiên cố của Giu-đa, lập các đồn trú trong xứ Giu-đa và các thành của Ép-ra-im mà cha mình là A-sa đã chiếm. |
Je vais m'en emparer! Điên quá, cháu sẽ lên trên đó rồi lấy luôn. |
« Jésus [...], sachant qu’ils allaient venir s’emparer de lui pour le faire roi, se retira de nouveau dans la montagne, tout seul » (Jean 6:15). “Chúa Giê-su biết họ sắp đến để bắt ép ngài làm vua nên ngài lại lánh lên núi một mình”.—Giăng 6:15. |
19 La chrétienté, particulièrement son clergé et ceux qui sont à sa tête, s’est emparée frauduleusement de la plupart des possessions du peuple, qu’elle a opprimé et continue d’opprimer. 19 Các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ—đặc biệt là hàng giáo phẩm và những người có ảnh hưởng lớn—đã gian lận thâu về cho mình nhiều tài vật của thường dân, giới mà y thị đã áp bức và tiếp tục áp bức. |
Pouvons-nous supposer sans crainte que Jia Sidao tente de s'en emparer? Chúng ta có thật sự an toàn khi nhận định như vậy về những bước đi hiện thời của Ja Sidao |
Uesugi Kenshin est au plus fort de sa campagne contre le clan Hōjō lorsqu'il s'empare de plusieurs de leurs châteaux. Uesugi Kenshin đang ở cao điểm cho chiến dịch chống lại nhà Hōjō, ông đã chiếm được vài lâu đài của họ. |
En 1939, l’Allemagne s’est emparée de la partie de la Lituanie où nous vivions. Năm 1939, Đức chiếm đóng một phần Lithuania nơi chúng tôi sống. |
Et c'est un backdoor qui va s'emparer de votre ordinateur. Đây là cái cửa sau mà sẽ lâm chiếm cái máy tính của bạn. |
Le 22 avril de la même année, six membres du groupe ont pénétré par effraction dans son magasin et se sont emparés de sa machine à coudre, qu’ils garderaient, ont- ils dit, jusqu’à ce qu’il paie. Ngày 22 tháng 4 năm đó, sáu hội viên của hội “đồng niên” đó đã xông vào tiệm ông và đoạt máy khâu của ông; họ nói sẽ giữ máy khâu này cho đến khi ông trả tiền. |
Quand un terroriste s'est emparé d'un café à Sydney, il est entré avec un fusil... et un Ipad. Khi một quán cafe ở Sydney bị một gã khủng bố kiểm soát, gã đi vào với một khẩu súng trường... và một cái iPad. |
Marc Antoine s'empare de la Médie-Atropatène (actuel Azerbaïdjan), alors contrôlé par Artavazde Ier d'Atropatène, allié de la Parthie, avec l'intention de conquérir la capitale Praaspa dont l'emplacement est inconnu. Antonius xâm lược Media Atropatene (hiện nay là Azerbaijan),lúc đó cai trị bởi đồng minh của Parthia là Artavasdes I của Media Atropatene, với ý định chiếm lấy kinh đô Praaspa, vị trí của đó ngày nay vẫn chưa biết. |
Il compte s'emparer du Nord. Hắn có ý muốn chiếm phương Bắc. |
Comment puis-je parler en 10 minutes des liens entre femmes sur plus de trois générations, de la façon dont la force étonnante de ces liens s'est emparée de la vie d'une fillette de quatre ans blottie avec sa jeune sœur, sa mère et sa grand-mère pendant cinq jours et des nuits dans un petit bateau dans la mer de Chine il y a plus de 30 ans, des liens qui se sont emparés dans la vie de cette petite fille et ne l'ont jamais lâchée - cette petite fille qui vit maintenant à San Francisco et qui s'adresse à vous aujourd'hui? Làm sao tôi có thể trình bày trong 10 phút về sợi dây liên kết những người phụ nữ qua ba thế hệ, về việc làm thế nào những sợi dây mạnh mẽ đáng kinh ngạc ấy đã níu chặt lấy cuộc sống của một cô bé bốn tuổi co quắp với đứa em gái nhỏ của cô bé, với mẹ và bà trong suốt năm ngày đêm trên con thuyền nhỏ lênh đênh trên Biển Đông hơn 30 năm trước, những sợi dây liên kết đã níu lấy cuộc đời cô bé ấy và không bao giờ rời đi -- cô bé ấy giờ sống ở San Francisco và đang nói chuyện với các bạn hôm nay? |
ils ne te laisseront pas t'emparer de l'Avatar. Họ sẽ không để cháu bắt Thế THần đâu. |
La Bible dit : « Qui est lent à la colère vaut mieux qu’un homme fort, et qui maîtrise son esprit vaut mieux que celui qui s’empare d’une ville » (Proverbes 16:32). Kinh Thánh nói: “Người chậm nóng-giận thắng hơn người dõng-sĩ; và ai cai-trị lòng mình thắng hơn kẻ chiếm-lấy thành”.—Châm-ngôn 16:32. |
Et c'est pourquoi nous continuons de nous emparer de la technologie, parce que nous voulons ces objets. Và đó là vì sao chúng ta tiếp tục nắm công nghệ -- vì chúng ta muốn những thứ đó. |
Il a été kidnappé et tué par l'agresseur qui s'est emparé de son camion. Cùng bị bắt cóc và giết bởi kẻ xâm lược, sau đó chiếm giữ chiếc xe tải của anh ta. |
Le duc s'empare de Mons le 20 octobre, mais à son retour en Angleterre, ses ennemis utilisent le chiffre des victimes de Malplaquet pour salir sa réputation. Công tước chiếm Mons thành công vào ngày 20 tháng 10, nhưng khi ông về Anh những đối thủ của ông sử dụng con số thương vong ở Malplaquet để hạ uy tín của ông. |
L'Empereur Guillaume II d'Allemagne... se rendit à Tangier, ce qui causa des tensions, et essaya de s'en emparer. Được thành lập vào năm 1904 Đức Hoàng đế Wilhelm II Ông đã đến thăm Thành phố Tangier, Morocco |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emparer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới emparer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.