emanate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emanate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emanate trong Tiếng Anh.
Từ emanate trong Tiếng Anh có các nghĩa là phát ra, bắt nguồn, xông lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emanate
phát raverb And suddenly, the disciples see this light emanating from Jesus'head. Tự nhiên những người đệ tử thấy hào quang phát ra từ đầu của Jesus. |
bắt nguồnverb And from those single points emanated stories. Và từ những điểm phát sóng này bắt nguồn những câu chuyện |
xông lênverb |
Xem thêm ví dụ
It means that there is a power, a strong influence, that emanates from the Savior. Nó có nghĩa là có một quyền năng, một sự ảnh hưởng mạnh mẽ, xuất phát từ Đấng Cứu Rỗi. |
Meekness emanated from this good brother’s eyes. Đôi mắt của người anh em tốt bụng này thể hiện tính nhu mì. |
These arms emanate from the ends of the NIR bar and can be followed for the length of 3 disc scales. Những cánh tay này phát ra từ các đầu của NIR Thanh thiên hà xoắn ốc thanh và có thể được theo sau với chiều dài 3 đĩa. |
I would argue that 15 years later, since today there are more terrorists, more terrorist attacks, more terrorist casualties -- this by the count of the U.S. State Department -- since today the region from which those attacks emanate is more unstable than at any time in its history, since the Flood, perhaps, we have not succeeded in our response. Tôi sẽ tranh luận rằng 15 năm sau, kể từ hôm nay sẽ có thêm nhiều kẻ khủng bố hơn, nhiều cuộc tấn công khủng bố hơn, nhiều thương vong do khủng bố hơn-- tính toán này là của của Bộ Ngoại Giao Hoa Kỳ - kể từ hôm nay, khu vực mà các cuộc tấn công đó bắt nguồn lại càng bất ổn hơn bao giờ hết trong lịch sử, có lẽ kể từ khi xảy ra nạn Hồng Thủy, chúng ta đã không thành công trong phản ứng của chúng ta. |
1906 – Following the wreck of the SS Valencia in 1906 off the coast of Vancouver Island, British Columbia, Canada, there were reports of a lifeboat with eight skeletons in a nearby sea cave, lifeboats being rowed by skeletons of the Valencia's victims, the shape of Valencia within the black exhaust emanating from the rescue ship City of Topeka's funnel and a phantom ship resembling the Valencia with waves washing over her as human figures held on to the ship's rigging; sailors also reported seeing the ship itself in the area in the years following the sinking, often as an apparition that followed down the coast. Năm 1906 – Sau khi tàu SS Valencia bị đắm vào năm 1906 ngoài khơi đảo Vancouver, British Columbia, Canada, có báo cáo về một chiếc xuồng cứu sinh với tám bộ xương trong một hang động gần biển, những chiếc xuồng cứu sinh được chèo bởi bộ xương của nạn nhân Valencia; các thủy thủ cũng báo cáo việc nhìn thấy con tàu trong khu vực trong những năm sau vụ chìm, thường là hiện tượng con tàu đi dọc theo bờ biển. |
These doctrines and principles will become part of who you are and will emanate from your very soul. Các giáo lý và nguyên tắc này sẽ trở thành một phần của con người các em và sẽ phát xuất từ chính tâm hồn của các em. |
In the late 1990s, the Ultraviolet Coronal Spectrometer (UVCS) instrument on board the SOHO spacecraft observed the acceleration region of the fast solar wind emanating from the poles of the Sun and found that the wind accelerates much faster than can be accounted for by thermodynamic expansion alone. Những năm cuối của thập niên 1990, máy đo phổ cực tím vòng (Ultraviolet Coronagraph Spectrometer - UVCS) trên tàu vũ trụ quan sát Mặt Trời (Solar and Heliospheric Observatory - SOHO) đã phát hiện thấy các vùng tăng gia tốc của gió Mặt Trời mạnh bắt nguồn từ các cực của Mặt Trời, và chỉ ra rằng gia tốc của gió lớn hơn so với các tính toán về dự giãn nở nhiệt động lực học đơn thuần. |
By the turn of the century physicists had also discovered three types of radiation emanating from atoms, which they named alpha, beta, and gamma radiation. Bước sang thế kỷ này các nhà vật lý cũng đã phát hiện ra ba loại bức xạ phát ra từ các nguyên tử, mà họ đặt tên là alpha, beta, và bức xạ gamma. |
Branched PEGs have three to ten PEG chains emanating from a central core group. PEG dạng Nhánh có ba đến 100 chuỗi PEG xuất phát ra từ một chuỗi mạch chính. |
It is a spirit of unbridled independence, emanating from Satan, “the ruler of the authority of the air.” Đó là tinh thần độc lập không kiềm chế được, bắt nguồn từ Sa-tan, “vua cầm quyền chốn không trung”. |
The researchers wanted to know if sharks and rays sensed the minute electric fields that emanate from living fish. Các nhà nghiên cứu muốn biết loài cá mập và cá đuối có cảm nhận được điện trường cực nhỏ mà một con cá sống phát ra hay không. |
From where does unholy conduct emanate? Hành vi không thánh thiện xuất phát từ đâu? |
The first-ever direct observations and measurements of the solar wind, a strong flow of ionized plasma emanating from the Sun and streaming through interplanetary space, were performed. Những quan sát và đo đạc trực tiếp đầu tiên của gió mặt trời, một dòng chảy mạnh mẽ của plasma ion hóa phát ra từ Mặt Trời và truyền qua không gian liên hành tinh, đã được thực hiện. |
There are also jets emanating out from the center. Có nhiều tia phát ra từ trung tâm |
Khashoggi supported some of Crown Prince's reforms, like allowing women to drive, but he condemned Saudi Arabia's arrest of Loujain al-Hathloul, who was ranked third in the list of "Top 100 Most Powerful Arab Women 2015", Eman al-Nafjan, Aziza al-Yousef, and several other women's rights advocates involved in the women to drive movement and the anti male-guardianship campaign. Kashoggi ủng hộ một số cải cách của Thái tử, như cho phép phụ nữ lái xe, nhưng ông lên án việc bắt giữ Loujain al-Hathloul của Ả Rập Xê Út, người đứng thứ 3 trong danh sách 100 phụ nữ Ả Rập quyền lực nhất năm 2015, Eman al-Nafjan, Aziza al-Yousef, và một số người ủng hộ quyền phụ nữ khác tham gia vào phong trào phụ nữ đòi quyền lái xe và chiến dịch chống phái nam giám hộ. |
“From what source emanated the principle which has ever been manifested by apostates from the true Church to persecute with double diligence, and seek with double perseverance, to destroy those whom they once professed to love, with whom they once communed, and with whom they once covenanted to strive with every power in righteousness to obtain the rest of God? “Từ nguồn gốc nào xuất phát nguyên tắc mà đã được những kẻ bội giáo của Giáo Hội chân chính cho thấy để ngược đãi khốc liệt gấp bội, và kiên trì gấp bội để tìm cách hủy diệt những người mà họ từng tuyên bố là yêu mến, và là những người mà họ đã từng cảm thông, và là những người mà họ đã từng giao ước để cố gắng với mọi quyền năng trong ngay chính để nhận được nơi an nghi của Thượng Đế? |
You can see a bizarre growth emanating from the throat, forming a kind of stinger through which a worm parasite passes... from the carrier to the victim. Các bạn có thể thấy được sự tăng trưởng kỳ lạ... xuất phát từ cổ họng tạo ra một loại vòi hút... do một loại giun ký sinh trùng được lây truyền thông qua vật trung gian... đến nạn nhân. |
Shortly after the encounter, Voyager navigation engineer Linda A. Morabito noticed a plume emanating from the surface in one of the images. Một thời gian ngắn sau khi giáp mặt, kỹ sư hoa tiêu của Voyager là Linda A. Morabito nhận thấy một đám "khói" phát ra từ bề mặt trong một trong những bức ảnh. |
“It was from him that I learned that the wife of my bosom might be secured to me for time and all eternity; and that the refined sympathies and affections which endeared us to each other emanated from the fountain of divine eternal love. “Chính là từ vị tiên tri mà tôi đã học biết được rằng người vợ của lòng tôi có thể được gắn bó với tôi cho thời tại thế lẫn suốt thời vĩnh cửu, và rằng những sự thông cảm tế nhị và tình cảm của chúng tôi đối với nhau xuất phát từ nguồn gốc của tình yêu vĩnh cửu thiêng liêng. |
I saw that same kind of love and faith emanating from Sister Perry. Tôi thấy cùng một loại tình yêu thương và đức tin tỏa lan từ Chị Perry. |
The transitions emanated from the cultural centers of northern Italy, then spread to Rome, France, Germany, and Spain, and lastly reached England. Quá trình chuyển đổi bắt nguồn từ các trung tâm văn hóa của miền bắc nước Ý, sau đó lan sang Rome, Pháp, Đức, Tây Ban Nha và cuối cùng đến Anh. |
Interestingly, the lub-dup sound that doctors hear through their stethoscope emanates from closing heart valves, not from pulsating heart muscles. Điều đáng lưu ý là tiếng “thịch thịch” mà bác sĩ nghe qua ống nghe là tiếng của van tim đóng lại, chứ không phải tiếng co bóp của cơ tim. |
This spirit emanates from the Conference Center and enters every building where the sons of God assemble. Tinh thần này lan tỏa từ Trung Tâm Đại Hội đến mỗi tòa nhà nơi có các con trai của Thượng Đế đang nhóm họp. |
We thank Jehovah that divine teaching helps us to triumph over worldly desires and the spirit emanating from his enemy and ours —the archdeceiver, Satan the Devil! Chúng ta cám ơn Đức Giê-hô-va vì sự dạy dỗ của Ngài đã giúp chúng ta chiến thắng các sự tham dục của thế gian và trên tinh thần xuất phát từ kẻ thù chung của chúng ta và Đức Giê-hô-va—kẻ lừa dối siêu việt, Sa-tan Ma-quỉ! |
Management did not emanate from nature. Sự quản lý không bắt nguồn từ thiên nhiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emanate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới emanate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.