elica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elica trong Tiếng Ý.
Từ elica trong Tiếng Ý có các nghĩa là cánh quạt, chong chóng, chân vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elica
cánh quạtnoun Il secondo è che le eliche puntano nella stessa direzione del bicchiere, ossia verso l'alto. Hai là các cánh quạt của máy quad đều chỉ |
chong chóngnoun |
chân vịtnoun A poppa, signore, dall'uscita degli alberi delle eliche. Sau lái, thưa ông, chỗ đường ra của cái trục chân vịt. |
Xem thêm ví dụ
Hai comprato un'elica? Có phải anh đã mua một cái chân vit? |
Per questo classico della Guerra Fredda, negli anni Novanta, gli è stato chiesto di creare il suono dell'elica del sottomarino. Vào thời kì chiến tranh lạnh, trong thập niên 90, họ đã được yêu cầu sản xuất âm thanh động cơ chân vịt của tàu ngầm. |
La disposizione del propulsore, comprensiva della stessa elica, fu presa direttamente dal Bell P-39 Airacobra. Một vài trong số đó được các phi công Xô-Viết sử dụng khá hiệu quả và được ưa thích như Bell P-39 Airacobra. |
Influenzò Francis Crick e James Watson, gli scopritori della struttura a doppia elica del DNA. Nó ảnh hưởng Francis Crick và James Watson, những người tìm ra cấu trúc chuỗi xoắn kép của ADN. |
Se srotoliamo la doppia elica ed estendiamo i due filamenti vedrete queste cose che somigliano a denti. Giờ nếu chúng ta tháo chuỗi xoắn kép và mở tách hai chuỗi ra, chúng ta sẽ nhìn thấy chúng giống như hàm răng. |
Quindi possiamo pensare al complesso sentinella Cas9 RNA come a un paio di forbici che possono tagliare il DNA – fanno un taglio a doppio filamento nell'elica del DNA. Thế nên chúng ta có thể hình dung phức hợp canh gác Cas9 RNA như một cây kéo có thể cắt đứt DNA -- nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA. |
Il motore non aveva un avviamento elettrico; mentre si avviava dalla cabina, qualcuno da terra doveva afferrare l’elica e farla girare con forza fino a che il motore non iniziava a girare da solo. Động cơ của loại máy bay này không có một bộ khởi động điện, trong khi ta bắt đầu mở máy từ buồng lái, thì một người nào khác trên mặt đất sẽ giữ lấy cánh quạt và quay nó càng mạnh càng tốt cho đến khi động cơ có thể tự động chạy. |
Se qualcosa va storto -- un motore si rompe, un'elica si ferma, l'elettronica o le batterie vengono meno-- la macchina continua a volare, anche se in modo meno elegante. Tuy nhiên, nếu có gì đó không đúng, 1 động cơ hỏng, một cánh quạt hỏng, điện, thậm chí là pin -- chiếc máy vẫn sẽ bay, dù với kiểu dáng ít đẹp hơn. |
(Elica che gira) (Tiếng chân vịt quay) |
Secondo le memorie di James D. Watson (DNA, The Secret of Life), il libro di Schrödinger gli diede l'ispirazione per la ricerca dei geni, che portò alla scoperta della struttura a doppia elica del DNA. Theo như hồi ký của James D. Watson, DNA, the Secret of Life, cuốn sách của Schrödinger tạo cảm hứng cho Watson thực hiện nghiên cứu về gen, mà dẫn tới khám phá ra cấu trúc chuỗi xoắn kép DNA vào năm 1953. |
Alcuni virus si replicano all'interno archeobatteri: questi sono virus DNA a doppia elica con forme insolite e talvolta unici. Một số loại virus sinh sản được bên trong vi khuẩn cổ; chúng là những virus DNA sợi đôi với hình dáng bất thường và đôi khi là độc nhất vô nhị. |
Quella proteina dice alle altre proteine nei nuclei della cellula di aprire una parte della doppia elica del DNA, il gene dell'insulina e di cominciare a produrre proteine di insulina. Protein tín hiệu đó sẽ truyền thông tin cho các proteins khác trong tế bào để mở xoắn một phần phân tử ADN phần mở xoắn đó chính là gen insulin gen bắt đầu tổng hợp protein insulin |
Non si vede molto bene qui, ma c'è Hemingway che legge alcune pagine del suo nuovo romanzo a Fitzgerald e Ford Madox Ford, fino a quando la scia dell'elica lo spazza via. Bạn không thể nhìn rõ được ở đây nhưng đây là Hemingway đang đọc cuốn tiểu thuyết mới của ông cho Fitzgerald và Ford Madox Ford đến khi gió từ động cơ thổi ông đi. |
Elica di prua accesa. Chân vịt mũi đã quay. |
L'asse dell'elica sinistra si piegò, i conseguenti lavori nei cantieri di Kiel durarono dal 2 al 9 giugno e dal 21 al 31 luglio. Chân vịt bên mạn trái của con tàu bị uốn cong, buộc phải được sửa chữa tại Xưởng tàu Đế chế ở Kiel từ ngày 2 đến ngày 9 tháng 6 và từ 21 đến 31 tháng 7. |
L'RNA-guida e la proteina Cas9 insieme, saltellano lungo il genoma, e quando trovano un punto con cui l'RNA-guida si combina, si inserisce tra i due segmenti della doppia elica, li squarcia, e innesca la riduzione della proteina Cas9, e all'improvviso, abbiamo una cellula nel panico totale perché una parte del DNA è danneggiata. RNA mồi và protein Cas9 kết hợp với nhau chạy dọc chiều dài đoạn gene, và khi chúng tìm được 1 vị trí mà RNA mồi kết hợp được, nó sẽ chèn vào giữa 2 mạch đơn của chuỗi xoắn kép chia đôi nó ra, kích hoạt protein Cas9 cắt, và đột nhiên, bạn có 1 tế bào hoàn toàn bị stress bởi vì bây giờ nó đang có 1 DNA bị bẻ gãy. |
Per fortuna, la necessità è ancora la madre dell'invenzione, e molto del lavoro di progettazione sull'aereomobile di cui andiamo più fieri ha risolto i problemi unici che riguardano il suo utilizzo sul terreno -- di tutto, dalla trasmissione a variazione continua al sistema di raffreddamento a mezzo liquido che ci permette di utilizzare un motore aereonautico nel traffico stradale, ad una scatola del cambio progettata appositamente che trasferisce potenza alternativamente all'elica se in volo o alle ruote se a terra, al meccanismo di ripiegamento automatico delle ali che vedremo presto, a caratteristiche di sicurezza in caso d'impatto. May mắn thay, cái khó mới ló cái khôn, và rất nhiều mẫu thiết kế cho chiếc máy bay này mà chúng tôi cãm thấy tự hào nhất đã ra đời để hóa giải những vấn đề đặc biệt nhất về việc vận hành nó trên mặt đất: Mọi thứ từ hộp số có tỉ số truyền biến thiên vô cấp và hệ thống làm mát bằng chất lỏng cho phép sử dụng động cơ máy bay để dừng hay di chuyển tới hộp số được thiết kế đặc biệt nhằm vận hành cánh quạt khi đang bay hay bánh xe khi đáp xuống mặt đất, tới hệ thống cánh gập tự động mà chúng ta sẽ thấy ở ngay đây, cho đến các tính năng đảm bảo an toàn khi va chạm. |
Vogliamo concentrarci sui singoli filamenti, senza pensare alla doppia elica. Ta quan tâm đến từng chuỗi riêng biệt thay vì hai chuỗi xoắn. |
Venne realizzato un singolo prototipo equipaggiato con un motore sovralimentato tramite turbocompressore abbinato ad un'elica quadripala al quale venne assegnato la designazione C6N2 Saiun-kai. Một nguyên mẫu đơn áp dụng bộ turbo tăng áp và bộ cánh quạt bốn cánh do Yokosuka thực hiện trở thành một phiên bản gọi là C6N2 Saiun-kai. |
Nel 1951, grazie alla esperienza acquisita durante la guerra di Corea, i comandi sovietici maturarono l'idea che un aereo da attacco al suolo ad elica potesse essere ancora proficuamente utilizzato, e decisero di rinnovare l'Il-10 in produzione con una nuova versione migliorata, denominata Il-10M e che effettuò il primo volo il 2 luglio 1951. Năm 1951, với những kinh nghiệm thu được từ Chiến tranh Triều Tiên, Không quân Xô viết đã quyết định máy bay cường kích động cơ cánh quạt sẽ vẫn tiếp tục được sử dụng, và do đó phiên bản mới của Il-10 là Il-10M đã được chế tạo. |
E quando avete finito, viene fuori questo disegno, che, se strizzate gli occhi, è la parola " helix " ( elica ). Khi bạn hoàn thành, nó sẽ tạo ra hình này, nếu bạn nheo mắt, đó là chữ " helix " ( cấu trúc xoắn ốc của DNA ). |
Per attraversare le vaste distese di oceano, il viaggio è stato compiuto per lo più in aereo, a volte su moderni jumbo ma spesso con apparecchi ad elica assai più piccoli. Muốn đi thăm viếng hết vùng đại dương rộng lớn thì người ta thường phải dùng máy bay—đôi khi dùng máy bay phản lực khổng lồ, nhưng lắm khi thì dùng máy bay cánh quạt nhỏ. |
Gli strati gassosi esterni della stella espulsi nello spazio appaiono dal nostro punto di vista come se guardassimo dall'alto un'elica. Các khí từ ngôi sao trong không gian bao quanh xuất hiện, từ góc nhìn của chúng ta, như thể chúng ta đang nhìn xuống một cấu trúc giống như hình xoắn ốc. |
Questo è il DNA nella sua forma classica a doppia elica. Đây là ADN ở dạng chuỗi xoắn kép. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới elica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.