e-commerce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ e-commerce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ e-commerce trong Tiếng pháp.
Từ e-commerce trong Tiếng pháp có các nghĩa là thương mại điện tử, Thương mại điện tử, Kinh doanh điện tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ e-commerce
thương mại điện tử(e-commerce) |
Thương mại điện tử(e-commerce) |
Kinh doanh điện tử
|
Xem thêm ví dụ
Accédez à la galerie des partenaires pour découvrir notre sélection de partenaires en e-commerce amélioré. Truy cập thư viện đối tác để tìm hiểu thêm về đối tác Thương mại điện tử nâng cao nổi bật của chúng tôi. |
S'il s'agit d'un site d'e- commerce, quelle est sa particularité par rapport aux autres? Hay nếu bạn có 1 địa chỉ thương mại điện tử, điều gì sẽ làm tách biệt trang của bạn với trang của người khác? |
L'e-commerce implique faire des envois et les livrer à domicile. Thương mại điện tử nghĩa là chúng ta cần phải vận chuyển hàng hóa và giao hàng tận nhà. |
Pour afficher des données sur l'e-commerce dans une vue de rapports, procédez comme suit : Để xem dữ liệu thương mại điện tử trong chế độ xem báo cáo, hãy đảm bảo rằng bạn đã thực hiện những thao tác sau: |
CA e-commerce (100 $) + Valeur totale de l'objectif (10 $) Doanh thu thương mại điện tử ($100) + Tổng giá trị mục tiêu ($10) |
Consultez la documentation sur le suivi du e-commerce. Hãy tham khảo tài liệu Theo dõi thương mại điện tử. |
Elles sont représentatives de ce que vous verriez pour un site d'e-commerce et couvrent les types d'informations suivants : Dữ liệu trong tài khoản là dữ liệu điển hình bạn sẽ thấy cho một trang web thương mại điện tử và bao gồm các loại thông tin sau: |
Ces sites Web sécurisés peuvent inclure, par exemple, des sites de services financiers, des sites d'e-commerce ou des réseaux sociaux. Ví dụ về trang web bảo mật bao gồm nhiều trang web dịch vụ tài chính, trang web thương mại điện tử và trang web mạng xã hội. |
L'e-commerce amélioré propose le rapport "Performances de la liste de produits", qui comporte des données utiles sur l'attribution des produits. Trong Thương mại điện tử nâng cao, báo cáo Hiệu suất danh sách sản phẩm bao gồm dữ liệu hữu ích về Phân bổ sản phẩm. |
Vous pouvez utiliser le graphique pour comparer deux des statistiques de e-commerce au cours de la plage de dates sélectionnée. Sử dụng biểu đồ để so sánh hai chỉ số Thương mại điện tử trong phạm vi ngày bạn đang sử dụng. |
Vous trouverez ci-dessous quelques-uns des rapports à votre disposition lorsque vous activez le e-commerce amélioré pour une vue. Dưới đây là một số báo cáo bạn có thể sử dụng khi bật Thương mại điện tử nâng cao cho chế độ xem. |
Cliquez sur l'un des onglets Ensemble d'objectifs, E-commerce ou Floodlight, et examinez le taux de conversion après affichage pour l'annonce en question. Nhấp vào một trong các tab Bộ mục tiêu, Thương mại điện tử hoặc Floodlight và xem tỷ lệ chuyển đổi Xem qua cho quảng cáo. |
Par exemple, sur un site d'e-commerce, un utilisateur peut parcourir les livres disponibles, puis affiner la recherche/navigation en cliquant sur "Essais". Ví dụ: người dùng trên trang web mua sắm có thể duyệt xem các quyển sách có sẵn, sau đó tinh chỉnh nội dung tìm kiếm/duyệt qua bằng cách nhấp vào loại sách "Người thật việc thật". |
Pour un site d'e-commerce, il peut s'agir d'afficher les informations détaillées sur un produit, ou de passer un certain temps sur une page. Đối với trang web thương mại điện tử, hoạt động tương tác có thể là hành vi xem thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc hành vi dành một lượng thời gian nhất định trên trang. |
Prenons l'exemple d'un chemin e-commerce avec pour point de départ une page proposant différents choix de catégories de chaussures (hommes, femmes, sport, etc.). Ví dụ: bắt đầu một đường dẫn thương mại điện tử bằng một trang cho phép người dùng chọn cho các loại giày khác nhau (ví dụ: giày nam, giày nữ, giày thể thao và các loại giày khác) |
Si vous gérez votre code de suivi à l'aide de Google Tag Manager, consultez le guide de configuration pour le suivi du e-commerce. Nếu bạn sử dụng Trình quản lý thẻ của Google để quản lý mã theo dõi của mình, hãy đọc hướng dẫn thiết lập cho tính năng Theo dõi thương mại điện tử. |
Le graphique situé en haut du rapport vous permet de comparer deux des statistiques de e-commerce au cours de la plage de dates sélectionnée. Hãy sử dụng biểu đồ ở đầu báo cáo để so sánh hai chỉ số Thương mại điện tử trong phạm vi ngày bạn đang sử dụng. |
Les statistiques Analytics Objectifs réalisés et Transactions e-commerce ne sont pas calculées de la même façon que celles du suivi des conversions dans Google Ads. Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads. |
Dans l'exemple ci-dessous, découvrez comment vous devriez renseigner l'extrait d'événement pour étudier dans quelle mesure les utilisateurs consultent deux produits sur un site d'e-commerce. Dưới đây là ví dụ về cách điền đoạn mã sự kiện nếu bạn muốn theo dõi lượt xem của hai sản phẩm trên trang web thương mại điện tử. |
L'outil Résoudre les problèmes liés à la création de rapports et au suivi du e-commerce vous permet d'identifier et de corriger les problèmes que vous rencontrez. Sử dụng Trình khắc phục sự cố Theo dõi và báo cáo thương mại điện tử để xác định và giải quyết các vấn đề. |
Les données dans le compte de démonstration Google Analytics proviennent de la boutique Google Merchandise Store, à savoir un site d'e-commerce qui vend des produits de marque Google. Dữ liệu trong tài khoản demo Google Analytics là từ Google Merchandise Store, trang web thương mại điện tử bán hàng hóa mang thương hiệu Google. |
Si le site Web de votre magasin est hébergé par une plate-forme d'e-commerce tierce, cette dernière peut proposer d'autres méthodes pour valider et revendiquer votre site Web. Nếu trang web cửa hàng của bạn được lưu trữ trên một nền tảng thương mại điện tử của bên thứ ba, thì nền tảng này có thể cung cấp các tùy chọn bổ sung để xác minh và xác nhận quyền sở hữu trang web của bạn. |
La statistique Valeur de la page correspond à la valeur moyenne d'une page qu'un utilisateur a visitée avant d'accéder à la page d'objectif ou d'effectuer une transaction e-commerce (ou les deux). Giá trị trang là giá trị trung bình của một trang mà người dùng truy cập trước khi đi tới trang mục tiêu và/hoặc hoàn tất mộtGiao dịch thương mại điện tử. |
De plus, si vous avez configuré les objectifs ou l'e-commerce, vous obtiendrez également des statistiques calculées utiles telles que le revenu par clic (RPC) et le retour sur les dépenses publicitaires (ROAS). Ngoài ra, nếu bạn đã thiết lập Mục tiêu hoặc Thương mại điện tử, bạn cũng sẽ nhận được các chỉ số được tính toán hữu ích như Doanh thu mỗi lần nhấp (RPC) và Lợi tức trên chi tiêu quảng cáo (ROAS). |
Analytics vous recommande d'autres événements que vous pouvez collecter en fonction de la catégorie (e-commerce, voyages, jeux, par exemple) associée à votre application sur le Google Play Store et l'App Store pour iOS. Analytics đề xuất các sự kiện khác mà bạn có thể thu thập dựa trên danh mục ứng dụng trong Cửa hàng Google Play và trong iOS App Store (ví dụ: thương mại điện tử, du lịch, trò chơi). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ e-commerce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới e-commerce
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.