dusky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dusky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dusky trong Tiếng Anh.
Từ dusky trong Tiếng Anh có các nghĩa là tối, bảng lảng, mờ tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dusky
tốiadjective |
bảng lảngadjective |
mờ tốiadjective |
Xem thêm ví dụ
"Temporary Like Achilles" This slow-moving blues number is highlighted by Hargus "Pig" Robbins's "dusky barrelhouse piano" and Dylan's "brief wheeze of harmonica". "Temporary Like Achilles" Bản nhạc blues tiết tấu chậm rãi này được tô điểm bởi "tiếng piano đậm chất barrelhouse"" của Hargus "Pig" Robbins và cả "tiếng harmonica khò khè" của Dylan. |
The most distinguishing characteristic of this species is the black to dusky in color of its peritoneum (the lining of the abdominal cavity). Đặc điểm phân biệt nhất của loài này là màu đen đến màu tối của màng bụng (lớp lót của khoang bụng). |
A dusky dark blotch about 50 to 67 percent of the size of the eye occurs on the back edge of the gill cover. Một vết đen sẫm màu tối khoảng 50 đến 67 phần trăm kích thước của mắt hiện diện ở cạnh lưng của nắp mang. |
Little did the dusky children think that the puny slip with its two eyes only, which they stuck in the ground in the shadow of the house and daily watered, would root itself so, and outlive them, and house itself in the rear that shaded it, and grown man's garden and orchard, and tell their story faintly to the lone wanderer a half- century after they had grown up and died -- blossoming as fair, and smelling as sweet, as in that first spring. Little đã làm các trẻ em sẫm nghĩ rằng phiếu nhỏ bé với hai mắt của nó chỉ, họ bị mắc kẹt trong đất trong bóng tối của ngôi nhà và hàng ngày tưới nước, sẽ gốc chính nó như vậy, và sống lâu hơn họ, và nhà ở phía sau có bóng mờ, và phát triển vườn và vườn cây ăn quả của con người, và nói câu chuyện của họ mờ nhạt lang thang đơn độc một nửa thế kỷ sau khi họ đã lớn lên và qua đời - nở như công bằng, và có mùi ngọt, trong đó mùa xuân đầu tiên. |
All around it the water is dusky, where the ducks sleep, and the land is black beyond. Xung quanh các điểm sáng là mặt nước tối sẫm với lũ vịt đang ngủ và mặt đất đen ngòm ở phía bên kia. |
In the tropical coast region of the Northern Territory, agile wallabies, dusky rats, and magpie geese formed 80% of the diet. Trong khu vực bờ biển nhiệt đới của Lãnh thổ phía Bắc, chuột dusky và ngỗng bồ các chiếm 80% chế độ ăn uống. |
The dusky seaside sparrow (Ammodramus maritimus nigrescens) was a non-migratory subspecies of the seaside sparrow, found in Florida in the natural salt marshes of Merritt Island and along the St. Johns River. Chim sẻ Dusky (Danh pháp khoa học: Ammodramus maritimus nigrescens) là một phân loài của loài sẻ Ammodramus maritimus, đây là một loài phụ không di cư của chim sẻ biển, được tìm thấy ở bán đảo Florida trong đầm lầy muối tự nhiên của đảo Merritt và dọc theo sông St Johns. |
Eventually, pollution and pesticides took such a high toll that by 1979, only six dusky seaside sparrows were known to exist — all of whom were males; a female was last sighted in 1975. Cuối cùng, ô nhiễm và thuốc trừ sâu đã làm cho số lượng giảm đến mức vào năm 1979, chỉ có sáu chú chim sẻ biển Dusky đã được biết đến tất cả đều là con trống, một con mái được nhìn thấy lần cuối vào năm 1975. |
With him dwelt Fenda, his hospitable wife, who told fortunes, yet pleasantly -- large, round, and black, blacker than any of the children of night, such a dusky orb as never rose on Concord before or since. Với anh ta ở Fenda, người vợ hiếu khách của mình, người đã nói với vận may, nhưng vui vẻ lớn,, tròn và đen, đen hơn so với bất kỳ trẻ em của đêm, một quả cầu sẫm như không bao giờ tăng trên Concord trước hoặc từ. |
The dusky seaside sparrow was first categorized as a species in 1873, after its discovery on March 17, 1872, by Charles Johnson Maynard. Chim sẻ Dusky đầu tiên được phân loại là một loài vào năm 1873, sau khi phát hiện ra nó vào ngày 17 tháng 3 năm 1872 bởi Charles Johnson Maynard. |
The brown kiwi was first described as Apteryx australis by Abraham Dee Bartlett, in 1813, based on a specimen from Dusky Sound, South Island, New Zealand. Kiwi nâu được mô tả lần đầu dưới tên Apteryx australis bởi Abraham Dee Bartlett vào năm 1813, dựa trên một mẫu vật từ Dusky Sound, Đảo Nam, New Zealand. |
Found in the marshes of Florida's Atlantic Coast on Merrit Island and the upper St. Johns River, the dusky seaside sparrow was geographically isolated from other seaside sparrows (Hill 239). Được tìm thấy trong những đầm lầy thuộc bờ biển Đại Tây Dương của Florida trên đảo Merrit và trên sông St Johns, con chim sẻ màu hoàng đã được cô lập về mặt địa lý với những chú chim sẻ bên bờ biển khác. |
Paranthrene tabaniformis tabaniformis Paranthrene tabaniformis kungessana (Alpheraky, 1882) Paranthrene tabaniformis synagriformis (Rambur, ) Vlindernet (in Dutch) waarneming.nl (in Dutch) Lepidoptera of Belgium Dusky clearwing at UK Moths Paranthrene tabaniformis tabaniformis Paranthrene tabaniformis kungessana (Alpheraky, 1882) Paranthrene tabaniformis synagriformis (Rambur, ) Vlindernet (tiếng Hà Lan) waarneming.nl (tiếng Hà Lan) Lepidoptera of Belgium Dusky Clearwing at UKmoths |
He got up, went to the window, and stared at the dusky hillside, and the dark little figure tearing down it. Ông đứng dậy, đi đến cửa sổ và nhìn chằm chằm vào sườn đồi sẫm, và ít tối con số rách xuống nó. |
In 1983 the last four living dusky seaside sparrows were taken to the Walt Disney World Resort, to continue crossbreeding and living out their days in a protected habitat on the Discovery Island nature reserve. Năm 1983, bốn chú chim sẻ biển cuối cùng đã được đưa tới Khu nghỉ mát Thế giới Walt Disney để tiếp tục lai tạo và sống trong những ngày sống trong khu bảo tồn thiên nhiên Đảo Discovery. |
John James Audubon, the naturalist and artist, mentions early domestication of the Dusky Duck (Anas obscura, of Audubon) as related to him prior to 1843. John James Audubon, nhà tự nhiên học và nghệ sĩ, đề cập đến việc thuần hóa sớm Vịt Dusky (Anas obscura, Audubon) có liên quan đến anh ta trước năm 1843. |
Conservation efforts were made by trying to breed the remaining duskies with Scott's seaside sparrows in order to create half dusky hybrid offspring. Những nỗ lực bảo tồn đã được thực hiện bằng cách cố gắng tạo ra những con non còn lại với những chú chim sẻ biển của Scott để tạo ra một nửa con lai nhưng đã không thành công. |
Crossing this dusky entry, and on through yon low- arched way -- cut through what in old times must have been a great central chimney with fireplaces all round -- you enter the public room. Crossing mục này sẫm, và thông qua cách yon cong thấp - cắt giảm thông qua những gì trong cũ phải luôn luôn có được trung tâm với một ống khói lò sưởi quanh bạn vào phòng công cộng. |
My dusky friend inhabits my dreams. Người bạn da nâu chỉ còn trong kỷ niệm thôi. |
Other notable fiords include Doubtful Sound and Dusky Sound. Các vịnh hẹp đáng chú ý khác bao gồm Doubtful Sound và Dusky Sound. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dusky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dusky
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.