dullness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dullness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dullness trong Tiếng Anh.
Từ dullness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đần độn, chán ngắt, sự chậm hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dullness
sự đần độnnoun |
chán ngắtnoun |
sự chậm hiểunoun |
Xem thêm ví dụ
While searching for Jack, Wendy discovers he has been typing pages of a repetitive manuscript: "all work and no play makes Jack a dull boy". Trong khi tìm Jack, Wendy phát hiện trên những bản thảo Jack đang đánh lập lại câu chữ: "all work and no play makes Jack a dull boy" (chỉ làm mà không chơi Jack chỉ là một kẻ đáng chán). |
He vowed to play "attractive football" in getting West Ham back to the Premier League, according to the "traditions of the club," and rejected the claims that he played dull, long-ball football at previous clubs. Ông tuyên bố sẽ chơi "thứ bóng đá hấp dẫn" để giúp West Ham trở lại giải Ngoại hạng Anh theo "truyền thống của câu lạc bộ" và bác bỏ tuyên bố rằng ông từng chơi thứ bóng dài ngu ngốc tại đội bóng trước đó. |
John Foster Dulles served on the War Industries Board during World War I and he was a U.S. legal counsel at the 1919 Paris Peace Conference. John Foster Dulles phục vụ trong Ban Công nghiệp Chiến tranh Ban trong thế chiến I và ông là một luật sư Hoa Kỳ tại Hội nghị Hoà bình Paris 1919. |
Two of the leading figures of the interwar and early Cold War period who viewed international relations from a "realist" perspective, diplomat George Kennan and theologian Reinhold Niebuhr, were troubled by Dulles' moral-ism and the method by which he analyzed Soviet behavior. Hai trong những nhân vật hàng đầu ở giai đoạn giữa hai cuộc chiến và đầu thời kỳ Chiến tranh Lạnh xem xét các quan hệ quốc tề từ một quan điểm "hiện thực", nhà ngoại giao George Kennan và nhà lý luận Reinhold Niebuhr, đã rất bận tâm tới chủ nghĩa đạo đức của Dulles và phương pháp theo đó ông phân tích cách hành xử của Liên Xô. |
He praised Sadamoto, Aoyama and Nishida for producing "scenes of animated spectacle that, in their dazzling fluency of motion and untethered brilliance of invention, makes the usual SF/fantasy anime look childish and dull". Ông ca ngợi Sadamoto, Aoyama và Nishida vì đã tạo ra "Những cảnh của cảnh tượng sống động và rực rỡ, các chuyển động lưu loát và ý tưởng sáng chế không đụng hàng, đã làm cho phim hoạt hình kỳ ảo có góc nhìn hồn nhiên và trẻ con". |
He's dull. Hắn tẻ nhạt lắm. |
Are you careful with your time—avoiding inappropriate technology and social media, including video games, which can dull your spiritual sensitivity? Các em có cẩn thận với thời gian của mình—tránh công nghệ và phương tiện truyền thông xã hội kể cả các trò chơi video mà có thể làm suy giảm sự bén nhạy thuộc linh của các em không? |
I know you think it's dull, but let's start at the beginning. Tôi biết anh nghĩ sách viết chán, nhưng bắt đầu ngay từ đầu đi. |
I feel dull and lonely by myself Em cảm thấy thật là nhàm chán và cô đơn. |
I'm afraid I have nothing to offer you that will dull the pain. Tôi sợ là tôi không có gì để cho ông giảm đau. |
Ali Baba , who expected a dull , dismal place , was greatly surprised to find it large and well lighted . Ali Baba , nghĩ rằng trong đó sẽ buồn tẻ , ảm đạm , thế nhưng anh vô cùng bất ngờ khi thấy bên trong rộng và sáng choang . |
The dull owl butterflies have huge owllike eyespots to brighten up their brown attire. Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng. |
Dulles approach, this is Windsor 114. Windsor 114 trả lời, |
To achieve this, the luminance signal must be low-pass filtered, dulling the image. Để đạt được điều này, tín hiệu độ sáng phải được lọc thấp, làm mờ hình ảnh. |
And yet, it doesn't dull your courage. Và dù vậy, nó vẫn không làm lu mờ lòng dũng cảm của anh. |
Little thefts could dull an individual’s conscience to the point that he begins to steal on a larger scale. Ăn cắp vặt có thể làm chai lì lương tâm đến độ người đó trở thành kẻ cắp ở mức quy mô. |
Blunt received considerable praise for her performance, with Dan Jolin of Empire magazine calling it "nuanced", and stating that "Her straight-arrow-sharp determination becomes painfully dulled," and while Peter Bradshaw of The Guardian found her character implausible, he praised Blunt for " out any possible absurdity with great acting focus and front." Diễn xuất của Emily cũng được đánh giá cao, được Dan Jolin của tạp chí Empire nhận xét là “đa diện” và nói rằng “Sự quyết tâm của cô ấy đã biến thành nỗi thống khổ,” trong khi Peter Bradshaw của The Guardian cho rằng nhân vật của cô thật đáng kinh ngạc, ông đã khen ngợi Emily vì đã "lỳ lợm đương đầu với mọi sự vô lý, bằng lối diễn tập trung và trực diện.” |
What the relativists – so-called – want us to worry about is provincialism – the danger that our perceptions will be dulled, our intellects constricted, and our sympathies narrowed by the overlearned and overvalued acceptances of our own society. Những gì theo thuyết tương đối - cái gọi là - địa phương tính muốn chúng tôi phải lo lắng - những nguy hiểm mà nhận thức của chúng tôi sẽ được dulled, trí khôn của chúng chế hơn, và sự đồng cảm của chúng tôi bị thu hẹp bởi sự chấp nhận thanh overlearned và định giá quá cao của xã hội của chúng ta. |
Allen Welsh Dulles (/ˈdʌləs/; April 7, 1893 – January 29, 1969) was an American diplomat and lawyer who became the first civilian Director of Central Intelligence (DCI), and its longest-serving director to date. Allen Wales Dulles ( /ˈdʌləs/; 7 tháng tư, 1893 – ngày 29 năm 1969) là một nhà ngoại giao và luật sư đã trở thành người dân sự đầu tiên giám đốc CIA, và ông phục vụ giám đốc đến ngày. |
We must take care that the media we invite into our homes does not dull the sensitivity to the Spirit, harm relationships with our family and friends, or reveal personal priorities that are inconsistent with gospel principles. Chúng ta cần phải chắc chắn rằng các phương tiện mà chúng ta mời vào nhà mình không làm mờ đục khả năng nhạy cảm đối với Thánh Linh, làm hại mối quan hệ với gia đình và bạn bè chúng ta, hoặc cho thấy những ưu tiên cá nhân không phù hợp với các nguyên tắc phúc âm. |
Any amount of alcohol that impairs your judgment and dulls your power of reason is too much for you. Bất kỳ lượng rượu nào làm suy giảm khả năng phán đoán và lý luận của bạn thì có nghĩa là quá nhiều. |
They wanted to operate immediately and had brought some cord with which to tie little Joseph to the bed so that he wouldn’t thrash about, since they had nothing with which to dull the pain. Họ muốn giải phẫu ngay lập tức và đã mang theo dây để trói cậu bé Joseph vào giường để cậu không vùng vẫy, vì họ không có gì dùng để giảm đau. |
Allen Dulles, along with most U.S. foreign policy-makers of the era, considered many Third World nationalists and "revolutionaries" as being essentially under the influence, if not control, of the Warsaw Pact. Dulles, cùng với hầu hết các nhà hoạch định chiến lược của Hoa Kỳ thời kỳ này, coi nhiều nhân vật quốc gia và "các mạng" của thế giới thứ ba là chủ yếu nằm dưới tầm ảnh hưởng, nếu không nói là tầm kiểm soát của Khối hiệp ước Warsaw. |
Compared to your regular friends, they are boring and dull, right? So với những người bạn thân thiết của mình, họ thật tẻ nhạt và chán ngắt, đúng không? |
You'll convoy straight to B.A. Flights into Dulles. Các vị sẽ được hộ tống đến sân bay B.A. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dullness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dullness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.