downward trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ downward trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ downward trong Tiếng Anh.

Từ downward trong Tiếng Anh có các nghĩa là xuôi, xuống, đi xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ downward

xuôi

adjective

The downward angle of it, you know?
Góc đâm xuôi chiều của nó đấy, anh biết không?

xuống

verb

The moss was being fed by water dripping downwards.
Rêu được nuôi sống bởi nước nhỏ xuống.

đi xuống

adjective

And his political career in the state legislature was on a downward slide.
Và sự nghiệp chính trị của ông tại bang lập pháp đang trên đà đi xuống.

Xem thêm ví dụ

The moss was being fed by water dripping downwards
Rêu được nuôi sống bởi nước nhỏ xuống
You're in a downward spiral of destruction.
Cô đang trượt dài trên vòng xoáy sự tự hủy hoại đấy.
Speaking in 2001, he attributed this downward turn to his " taking enough interest" in music, saying of himself and friends such as Nilsson and Keith Moon: "We weren't musicians dabbling in drugs and alcohol; now we were junkies dabbling in music."
Trả lời phỏng vấn vào năm 2001, Starr giải thích giai đoạn này rằng mình "không có hứng thú" với âm nhạc, và nhắc tới những người bạn thân là Nilsson và Keith Moon: "Chúng tôi không phải là những nhạc sĩ chìm đắm trong ma túy và rượu; bây giờ chúng tôi chỉ là những gã bỏ đi trong âm nhạc."
Instead, it seems, he was on a downward spiral into a mire of bitterness, self-pity, and wounded pride.
Xem ra càng lúc ông càng chìm sâu trong nỗi cay đắng, thương cho thân mình và cảm thấy mất thể diện.
As the ship plunged downwards , Captain VanderDecken knew that death was approaching .
Lúc con tàu từ từ chìm xuống , Thuyền trưởng VanderDecken biết là cái chết đang đến gần .
On the west is the Hatton Plateau, a deeply dissected series of ridges sloping downward toward the north.
Về phía tây là Cao nguyên Hatton, một dãy núi bị phân tách sâu dốc xuống phía bắc.
22 And this is mine everlasting covenant, that when thy posterity shall embrace the truth, and look upward, then shall Zion look downward, and all the heavens shall shake with gladness, and the earth shall tremble with joy;
22 Và đây là sự giao ước vĩnh viễn của ta, để khi nào con cháu các ngươi tiếp nhận lẽ thật, và nhìn lên, rồi thì Si Ôn sẽ nhìn xuống, và tất cả các tầng trời sẽ rung chuyển một cách vui sướng, và trái đất sẽ rung chuyển một cách vui mừng;
Since the early 2000s, power outage rates and durations as well as distribution system losses have trended downwards indicating that distribution companies have improved their overall customer service quality over the past decade; however, Egypt has seen a great weakening in its supply security.
Kể từ những năm 2000, tỉ lệ và thời lượng cúp điện cũng như tổn thất hệ thống phân phối đã có xu hướng giảm cho thấy các công ty đã nâng cao chất lượng dịch vụ cho khách hàng trong hơn một thập kỷ qua; tuy nhiên, Ai Cập đã chứng kiến một sự suy yếu trong việc đảm bảo nguồn cung cấp an toàn.
The plants are usually 45–60 cm (18–24 in) in height and bear one or two flowers per stem in April and May, that hang downward from the axils of the leaves.
Chúng thường cao 45–60 cm (18–24 in) và ra 1 hay 2 hoa mỗi thân vào tháng 4 và tháng 5, rủ xuống từ các nách lá.
On the other hand, confined-aquifer groundwater levels experienced downward trends in almost all locations.
Tuy nhiên, ở tầng có áp thì mực nước ngầm có dấu hiệu hạ thấp ở hầu hết tất cả các điểm quan trắc.
So these two are the only two that are opening downwards.
Vì vậy hai là chỉ có hai mà đang mở quay xuoáng phía döôùi.
Despite the up and down since then, the overall trend -- and this is the important bit -- clearly points downward for the past two decades.
Kể từ đó, dù có những sự tăng giảm, song xu hướng chung và đây mới là điều quan trọng - đó là sự giảm xuống so với 2 thập niên trước.
The "canonical address" design ensures that every AMD64 compliant implementation has, in effect, two memory halves: the lower half starts at 00000000'00000000 and "grows upwards" as more virtual address bits become available, while the higher half is "docked" to the top of the address space and grows downwards.
Thiết kế "địa chỉ canonical" đảm bảo rằng mọi triển khai tuân thủ AMD64 đều có hai nửa bộ nhớ, nửa dưới bắt đầu từ 00000000'00000000 và "tăng lên" khi có nhiều bit địa chỉ ảo hơn, trong khi nửa cao hơn được "neo" đến đỉnh của không gian địa chỉ và mở rộng xuống dưới.
For example, an object on a level surface is pulled (attracted) downward toward the center of the Earth by the force of gravity.
Ví dụ, một vật nằm trên mặt phẳng bị kéo (hút) về tâm Trái Đất bởi lực hấp dẫn.
Each country received up to 4 slots, though no more than one-third of the number of teams in that country's top division, rounded downwards, depending on the strength of their league, league structure (professionalism), marketability, financial status, and other criteria set by the AFC Pro-League Committee.
Mỗi quốc gia sẽ có tối đa 4 đội tham dự, mặc dù không bằng một phần 3 số đội tham gia tại giải đấu cao nhất của mỗi quốc gia, tuy nhiên điều này sẽ tùy thuộc vào giải vô địch của quốc gia đó, cấu trúc giải đấu (chuyên nghiệp), tiếp thị, tài chính, và các tiêu chuẩn khác do Ủy ban AFC Pro-League đưa ra mà sẽ đưa ra quyết định về số đội bóng được tham dự từ giải đấu đó.
The results are showing: independent monitoring by the World Bank and other organizations show that in many instances the trend is downwards in terms of corruption, and governance is improving.
Kết quả đang cho thấy: sự giám sát độc lập bởi Ngân hàng thế giới và các tổ chức khác cho thấy rằng trong rất nhiều ví dụ, chiều hướng tham nhũng đang giảm và sự lãnh đạo đang được cải tiến.
Laying him face downwards on one of them, they rolled him back and forth to expel the water he had swallowed.
Họ đặt ông nằm xấp trên một trong những cái thùng này, rồi họ lăn ông tới lui để tống ra ngoài nước mà ông đã uống.
These types of operations are relatively simple and often reserved for novice traders who also specialize in exchange-traded funds (ETFs), financial products that mimic the performance of an index (i.e. either upward or downward).
Các loại hoạt động này tương đối đơn giản và thường dành cho các nhà giao dịch mới làm quen với các quỹ giao dịch trao đổi (ETF), các sản phẩm tài chính bắt chước hiệu suất của một chỉ số (nghĩa là tăng hoặc giảm).
AaAaAA!!! - A Reckless Disregard for Gravity is a game where players BASE jump headfirst from the top of the highest building downwards.
AaAaAA!!! - A Reckless Disregard for Gravity là một trò chơi cho phép người chơi nhảy chúi đầu từ trên nóc một tòa nhà cao nhất xuống dưới với góc nhìn người thứ nhất kiểu 3D.
The perspective looks somewhat downward toward the floor.
Phối cảnh có vẻ hơi hướng xuống sàn.
Soon the road curved downward through rolling land and Pa said, “The Big Sioux River’s ahead.”
Chẳng bao lâu, con đường uốn vòng chạy xuống một vùng đất thoai thoải và Bố nói: - Sông Big Sioux ở phía trước.
Drinking may be a source of occasional pleasure or the start of a downward spiral to a life of depression, disease, and death.
Người ta có thể thỉnh thoảng uống rượu để vui, nhưng rượu có thể dẫn đến vòng lẩn quẩn của một đời sống đầy buồn nản, thất vọng, bệnh tật và tử vong.
Downward munk?
Động tác sóc cúi người.
That estimate was later revised downward from a high of 7,000 in early 1967 to less than a thousand by 1972.
Con số ước lượng này sau đó được cho là quá cao và được xác định lại, giảm từ 7.000 vào đầu năm 1967 xuống còn dưới 1.000 vào năm 1972.
The 300 pound (136 kg) pod contained radio receivers, a combination of K-36, K-38, and T-11 cameras, and two operators on downward-firing ejection seats.
Cụm cân nặng 300 lb (136 kg) này chứa các bộ thu sóng radio, phối hợp các máy ảnh K-36, K-38 vàT-11, và do hai thành viện đội bay điều khiển ngồi trên những ghế phóng hướng xuống dưới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ downward trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.