diurnal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diurnal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diurnal trong Tiếng Anh.
Từ diurnal trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban ngày, hằng ngày, suốt ngày đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diurnal
ban ngàynoun |
hằng ngàyadjective |
suốt ngày đêmadjective |
Xem thêm ví dụ
Temperatures are very extreme, with diurnal temperature ranges in the highlands the greatest in the world. Nhiệt độ rất cực đoan, chênh lệch nhiệt trong ngày tại vùng cao ở mức lớn nhất thế giới. |
Kob are diurnal, but inactive during the heat of the day. Linh dương Kob sinh hoạt ban ngày, nhưng không hoạt động trong thời gian nóng trong ngày. |
At 30° latitude a strong peak occurs once per lunar day, giving a significant diurnal force at that latitude. Tại vĩ độ 30°, một đỉnh cao mạnh xảy ra một lần mỗi ngày mặt trăng, tạo ra một lực lớn mỗi ngày tại vĩ độ đó. |
American black bears living near human habitations tend to be more extensively nocturnal and American black bears living near brown bears tend to be more extensively diurnal. Gấu đen sống gần nơi cư trú của con người có xu hướng hoạt động về đêm rộng rãi hơn và các con gấu đen sống gần gấu nâu có xu hướng hoạt động nhiều hơn vào ban ngày. |
As a general rule, species found above 1,500 meters altitude tend to be diurnal, while those found below 1,000 meters tend to be active at night. Như một nguyên tắc chung, các loài sống ở độ cao trên 1.500 mét thường hoạt động ban ngày, trong khi đó những loài sống dưới 1.000 mét thì hoạt động về đêm. |
Although cuckoos are diurnal, many species call at night. Mặc dù chúng là kiếm ăn ban ngày, nhưng nhiều loài cũng kêu vào ban đêm. |
Individuals may be diurnal or nocturnal and solitary or social depending on season, habitat and hunting pressure. Cá thể có thể là ban ngày hoặc đêm và đơn độc hoặc xã hội tùy thuộc vào mùa, môi trường sống và áp lực săn bắn. |
While most humans are diurnal, for various personal and social/cultural reasons some people are temporarily or habitually nocturnal. Trong khi hầu hết con người là hoạt động ban ngày, vì lý do hoàn cảnh, công việc, văn hóa và lý do cá nhân và xã hội khác nhau một số người tạm thời hoặc thường xuyên hoạt động về đêm ví dụ như làm ca đêm hoặc giải trí về đêm. |
In 1955, astrologer and psychologist Michel Gauquelin stated that although he had failed to find evidence to support such indicators as the zodiacal signs and planetary aspects in astrology, he had found positive correlations between the diurnal positions of some of the planets and success in professions (such as doctors, scientists, athletes, actors, writers, painters, etc.), which astrology traditionally associates with those planets. Năm 1995, nhà chiêm tinh học và tâm lý học Michel Gauquelin tuyên bố rằng mặc dù thất bại trong việc tìm các bằng chứng hỗ trợ cho các dấu hiệu cung hoàng đạo và khía cạnh về hành tinh trong chiêm tinh học, ông ấy đã tìm ra một mối tương quan tích cực giữa vị trí ngày của các hành tinh và sự thành công trong sự nghiệp (ví dụ như bác sĩ, nhà khoa học, vận động viên, diễn viên, nhà văn, họa sĩ, v.v...), điều mà truyền thống chiêm tinh liên kết với các hành tinh. |
Most living lemuriforms are nocturnal, while most adapiforms were diurnal. Hầu hết lemuriforms sống về đêm, trong khi hầu hết adapiforms vật này là ban ngày. |
“It is clear from the observed record that there has been an increase in the global mean temperature of about 0.6°C since the start of the 20th century and that this increase is associated with a stronger warming in daily minimum temperatures than in maximums leading to a reduction in the diurnal temperature range.” "Có thể thấy rõ ràng từ biên bản ghi chép rằng đã có một sự tăng trong nhiệt độ trung bình toàn cầu vào khoảng 0,6°C kể từ khi bắt đầu thế kỷ 20 và sự tăng này có liên hệ với một hiện tượng nóng lên mạnh mẽ hơn trong nhiệt độ tối thiểu hàng ngày thay vì là với nhiệt độ tối đa dẫn tới việc giảm phạm vi nhiệt độ hàng ngày.” |
In most locations the "principal lunar semi-diurnal", known as M2, is the largest tidal constituent, with an amplitude of roughly half of the full tidal range. Ở phần lớn các khu vực thì thành phần "bán nhật triều mặt trăng chính", có ký hiệu là M2, là thành phần thủy triều lớn nhất, với biên độ chiếm khoảng một nửa biên độ thủy triều tổng thể. |
A. varius is a diurnal frog often found on rocks or in crevices along streams in humid lowland and montane forests (Crump and Pounds 1985). A. varius hoạt động vào ban ngày thường được tìm thấy trên đá hoặc ở các khe dọc suối trong vùng thấp ẩm và rừng núi (Crump và Pounds 1985). |
In western African forests, they have been observed to be largely diurnal and hunting during twilight, when their prey animals are active; activity patterns varies between seasons. Trong các khu rừng phía tây châu Phi, chúng đã được quan sát thấy phần lớn là đi săn vào ban ngày nhưng là trong lúc chạng vạng, khi con mồi của chúng đã hoạt động; mô hình hoạt động khác nhau giữa các mùa. |
During the seventeenth century, Tycho Brahe measured the diurnal parallax of Mars that Johannes Kepler used to make a preliminary calculation of the relative distance to the planet. Trong thế kỷ thứ mười bảy, Tycho Brahe đã đo thị sai ngày của Sao Hỏa và dữ liệu này được Johannes Kepler sử dụng để tính toán sơ bộ về khoảng cách tương đối đến hành tinh đỏ. |
As all members of the Trachypithecus francoisi species group, this social, diurnal lutung is found in limestone forests. Giống như mọi thành viên của nhóm loài Trachypithecus francoisi, phân loài này có tập tính sinh sống tập thể, kiếm ăn ban ngày trong các khu rừng đá vôi. |
Allen's swamp monkey is a diurnal animal and regularly looks for food on the ground. Khỉ đầm lầy Allen là một động vật ban ngày và thường xuyên tìm kiếm thức ăn trên mặt đất. |
Usually these species are diurnal, or day-flying, such as those in the genus Ellychnia. Thường thì những giống này là hoạt động vào ban ngày, hay bay-ngày, như giống Ellychnia. |
For millions of years, the sloth did not have many enemies to bother it, so it was probably a diurnal animal. Trong hàng triệu năm, chúng không có kẻ thù nào có thể gây phiền toái cho chúng, vì thế có thể chúng là động vật kiếm ăn ban ngày. |
Western populations are primarily diurnal, but increase nocturnal activity during the dry season, while eastern populations show less such dichotomy. Quần thể phía tây chủ yếu là hoạt động cả ngày đêm, nhưng tăng hoạt động về đêm trong mùa khô, trong khi quần thể phía đông lại cho thấy sự phân đôi kém hơn. |
Clearly, the temperature gradient may change substantially in time, as a result of diurnal or seasonal heating and cooling for instance. Gradien nhiệt độ có thể thay đổi đáng kể theo thời gian, ví dụ như do sự làm nóng và làm lạnh hằng ngày hoặc theo mùa. |
In diurnal animals (active during daylight hours), in general τ is slightly greater than 24 hours, whereas, in nocturnal animals (active at night), in general τ is shorter than 24 hours. Ở động vật hoạt động ban ngày, nói chung τ lớn hơn 24 giờ một chút, trong khi ở động vật ăn đêm, nói chung τ ngắn hơn 24 giờ. |
Processes with 24-hour oscillations are more generally called diurnal rhythms; strictly speaking, they should not be called circadian rhythms unless their endogenous nature is confirmed. Các quy trình với dao động 24 giờ thường được gọi là nhịp điệu ngày đêm; Nói cho đúng, chúng không nên được gọi là nhịp sinh học trừ khi bản chất nội sinh của chúng được khẳng định. |
When the telescope became available, the diurnal parallax of Mars was again measured in an effort to determine the Sun-Earth distance. Khi kính thiên văn được phát minh ra và trở lên phổ biến hơn, thị sai ngày của Sao Hỏa đã được đo lại cẩn thận trong nỗ lực nhằm xác định khoảng cách Trái Đất-Mặt Trời. |
R. bicolor is diurnal and arboreal, but sometimes climbs down from the forest canopy to feed on the ground. R. bicolor sống ban ngày và trên cây, nhưng đôi khi trèo xuống từ tán rừng để kiếm ăn trên mặt đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diurnal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diurnal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.