discoloration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discoloration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discoloration trong Tiếng Anh.

Từ discoloration trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bạc màu, sự bẩn màu, sự làm bạc màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discoloration

sự bạc màu

noun

sự bẩn màu

noun

sự làm bạc màu

noun

Xem thêm ví dụ

The larvae feed on Alnus, Acer, Holodiscus discolor and Physocarpus capitatus.
Ấu trùng ăn Alnus, Acer, Holodiscus discolor và Physocarpus capitatus.
Now they were crusted and the knee was swollen and discolored and the calf sunken but there was no pus.
Bây giờ nó đóng vẩy cứng và đầu gối sưng to lên, tái nhợt, còn bắp chân lún xuống nhưng không có mủ
You can see that the arm is discolored, purplish in color.
Bạn có thể nhìn thấy cánh tay bị đổi màu thành tím bầm
If householders already have the book, publishers may offer any 192-page book printed on paper that discolors or any book published prior to 1992 with the exception of Creation, Greatest Man, Mankind’s Search for God, and Young People Ask.
Nếu chủ nhà đã có sách này, người công bố có thể mời nhận bất cứ sách nào dày 192 trang xuất bản trước năm 1999, ngoại trừ sách Đấng Tạo Hóa và Người vĩ đại nhất.
The discolorization of sweat and tears is not directly noticeable, but sweat may stain light clothing orange, and tears may permanently stain soft contact lenses.
Sự đổi màu mồ hôi và nước mắt không thể nhận thấy trực tiếp, nhưng mồ hôi có thể làm cho quần áo màu cam nhạt, và nước mắt có thể nhuộm các thấu kính mềm tiếp xúc vĩnh viễn.
Maintaining wooden boards requires that they be properly stored in a humidity and temperature controlled environment to prevent discoloration, warping, cracking, woodworm, mold and other serious wear.
Việc bảo quản bàn gỗ đòi hỏi người dùng phải biết lưu trữ bàn gỗ trong môi trường có độ ẩm và nhiệt độ được điều chỉnh thích hợp để ngăn ngừa sự đổi màu, biến dạng, nứt, mối mọt, nấm mốc và các hư hỏng nghiêm trọng khác.
People often experience red discoloration of the urine for a few days.
Người ta cũng thường thấy nước tiểu đổi màu đỏ trong vài ngày.
Anisopappus corymbosus Wild Anisopappus davyi S.Moore Anisopappus discolor Wild Anisopappus exellii Wild Anisopappus fruticosus S.Ortiz & Paiva Anisopappus grangeoides (Vatke & Höpfner ex Klatt) Merxm.
Hook. & Arn.: Hoàng cúc, dị mào, sơn hoàng cúc Anisopappus corymbosus Wild Anisopappus davyi S.Moore Anisopappus discolor Wild Anisopappus exellii Wild Anisopappus fruticosus S.Ortiz & Paiva Anisopappus grangeoides (Vatke & Höpfner ex Klatt) Merxm.
If householders already have the book, publishers may offer any 192-page book printed on paper that discolors or any book published prior to 1992, with the exception of Creation, Greatest Man, Mankind’s Search for God, and Young People Ask.
Nếu chủ nhà đã có sách này, người công bố có thể mời nhận số tạp chí của tháng.
Newborn jaundice , a yellowish discoloration of the skin and white parts of the eyes , is a common condition that normally does n't appear until the second or third day after birth and disappears within 1 to 2 weeks .
Bệnh vàng da sơ sinh là căn bệnh làm cho màu da và tròng trắng mắt của bé chuyển sang hơi vàng , đây là chứng bệnh thường thấy mà thường xuất hiện vào ngày thứ 2 hoặc thứ 3 sau khi sinh và tự hết trong vòng từ 1 đến 2 tuần .
▪ Literature offer for January: Any 192-page book printed on paper that yellows or discolors or any published prior to 1980.
▪ Sách báo trình bày trong tháng 1: Bất cứ sách nào đóng bìa cứng, dày 192 trang, đã phai màu hay giấy trở nên vàng hoặc xuất bản trước năm 1980.
The larvae feed on the foliage of Holodiscus discolor.
Ấu trùng ăn the foliage của Holodiscus discolor.
January: Any 192- page book printed on paper that yellows or discolors or any published prior to 1980.
Tháng 1: Bất cứ sách nào đóng bìa cứng, dày 192 trang, đã phai màu hay giấy trở nên vàng hoặc xuất bản trước năm 1980.
The pediatric version of cefdinir can bind to iron in the digestive tract; in rare cases, this causes a rust or red discoloration of the stool.
Dạng sử dụng cho trẻ em của cefdinir có thể gắn vào sắt trong đường tiêu hóa; trong những case hiếm, nó gây hình ảnh rỉ sắt hay mất màu phân.
Not terribly damaged, but where the water had caused that discoloration on the girl's face had to be repaired with such accuracy and delicacy.
Không bị hư hỏng trầm trọng, nhưng chỗ bị thấm nước khiến đổi màu khuôn mặt cô gái, phải được sửa chữa với độ chính xác và tinh vi cao.
As they spread to other floors, fungi discolor and dissolve paintings in the Metropolitan beyond recognition.
Khi tấn công vào các tầng khác, nấm làm phai màu và phân hủy các bức tranh ở Metropolitian đến mức không thể nhận ra.
On May 17, Bay revealed the official title of the film to be The Last Knight on his Instagram account, where he also posted a production video showing a close-up of Optimus Prime's face with purple eyes instead of blue, and his face mostly discolored.
Tới ngày 17 tháng 5, qua tài khoản Instagram của mình, Bay tiết lộ tựa đề chính thức của phim sẽ là The Last Knight, hay Chiến binh cuối cùng, kèm theo một đoạn video cận cảnh mặt của Optimus Prime với đôi mắt màu tím thay vì xanh, và phần còn lại của khuôn mặt gần như không có màu sắc.
Your baby 's skin may have skin discolorations , dry patches , and rashes - these many variations are completely normal .
Da của bé hiện giờ có thể trông bạc thếch , có nhiều mảng khô , và rôm bớt - các sự thay đổi này đều là bình thường thôi .
If householders already have the book, publishers may offer any 192-page book printed on paper that discolors or any book published prior to 1992 with the exception of Creation, Greatest Man, Mankind’s Search for God, and Young People Ask.
Nếu chủ nhà đã có sách này, người công bố có thể mời nhận bất cứ sách nào dày 192 trang, giấy đã phai màu hoặc ngả vàng, hoặc sách xuất bản trước năm 1999, ngoại trừ sách Người vĩ đại nhất.
A 2009 National Geographic photograph of Rosalia Lombardo shows the mummy is beginning to show signs of decomposition, most notably discoloration.
Bức ảnh chụp Rosalia Lombardo vào năm 2009 của National Geographic cho thấy xác ướp bắt đầu có những dấu hiệu phân hủy đầu tiên, dễ nhận ra ở việc mất màu sắc.
* Some anti-dandruff shampoos , such as those containing selenium sulfide or coaltar may discolor dyed hair .
* Một số dầu gội trị gàu chứa xê-len sunfua hay nhựa than đá có thể làm bạc màu tóc nhuộm .
The larvae feed on Ceanothus velutinus and Holodiscus discolor.
Ấu trùng ăn Ceanothus velutinus và Holodiscus discolor.
You know that discoloration on the victim's hands and face?
Anh biết sự biến màu trên tay và mặt nạn nhân chứ?
The skin was unbroken, but discolored.
Da không rách nhưng bị bầm ghê lắm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discoloration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.