disapprove trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disapprove trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disapprove trong Tiếng Anh.

Từ disapprove trong Tiếng Anh có các nghĩa là phản đối, chê, không tán thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disapprove

phản đối

verb noun

When the disciples saw this, they immediately voiced their disapproval.
Khi thấy vậy, các môn đồ lập tức lên tiếng phản đối.

chê

verb

With all that, Andre, you still disapprove?
Với tất cả những thứ đó, Andrei, anh vẫn còn chê bai tôi chớ?

không tán thành

verb

Chiefly, I disapprove of the fact that he didn't marry my mother.
Trên hết, tôi không tán thành cái việc ổng không chịu cưới mẹ tôi.

Xem thêm ví dụ

If an item is 'Disapproved', that means it can't show in your chosen destination.
Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn.
There, Boccherini flourished under royal patronage, until one day when the King expressed his disapproval at a passage in a new trio, and ordered Boccherini to change it.
Ở đó, ông phát triển mạnh mẽ dưới sự bảo trợ của hoàng gia, cho đến một ngày khi nhà vua bày tỏ sự kông hài lòng của mình tại một đoạn trong một trio mới và ra lệnh cho Boccherini thay đổi nó, nhà soạn nhạc không có nghi ngờ gì dẫn đến việc sa thải.
She recalled scriptures that show that Jehovah strongly disapproves of bribery.
Chị nhớ lại những câu Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va phản đối mạnh mẽ việc hối lộ.
Your account will remain suspended or in pre-emptive item disapproval state during this period and you won't be able to request another review.
Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác.
To make it clear that I disapprove of homosexual conduct, not the people themselves, I will say .....
Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: .....
Isaiah does not tell why they do so on this occasion, but his words indicate disapproval.
Ê-sai không cho biết tại sao họ làm như vậy vào dịp này, nhưng những lời của ông cho thấy hành động ấy bị lên án.
The following Google Ads policies are especially relevant to dynamic display ads and are often associated with disapprovals.
Các chính sách Google Ads sau thường có liên quan đặc biệt đến quảng cáo hiển thị hình ảnh động và thường dẫn tới quảng cáo bị từ chối.
Ads that incorporate this feature or icon, whether the feature is functioning or not, will be disapproved.
Quảng cáo có kết hợp tính năng hoặc biểu tượng này sẽ bị từ chối, bất kể tính năng này có hoạt động hay không.
(Deuteronomy 17:18-20) He was not an Egyptian pharaoh or a Babylonian king who lacked such knowledge and might routinely do things disapproved by God.
Ông không phải là Pha-ra-ôn của xứ Ai-cập hoặc là vua Ba-by-lôn thiếu sự hiểu biết về Đức Chúa Trời và thường làm những điều phật lòng Ngài.
You sound so disapproving, Midge.
Sao em có vẻ chê bai thế.
The Long Parliament in 1642 "banned theatres, which had met with Puritan disapproval.
Vào năm 1642 Quốc hội Anh (Long Parliament) đã "cấm các nhà hát, không phù được người Thanh giáo tán thành.
I felt intimidated, yet I knew from reading Psalm 115:4-8 and Matthew 23:9, 10 that God disapproves of using idols in worship and addressing clergymen with religious titles.
Tuy nhiên, nhờ biết Thi-thiên 115:4-8 và Ma-thi-ơ 23:9, 10—Đức Chúa Trời không chấp nhận việc thờ hình tượng cũng như dùng các tước hiệu tôn giáo—tôi đã can đảm để bênh vực niềm tin mới của mình.
The fundamental reason why sexual immorality is wrong is that Jehovah —the Giver of life and Bestower of sexual capacity in humans— disapproves of it.
Lý do cơ bản khiến tính dục vô luân là sai trái là vì trước mắt Đức Giê-hô-va—Đấng ban cho con người sự sống và khả năng tính dục—điều này không được chấp nhận.
For instance, when experiencing adversity, some may begin to question their own spirituality, concluding that their hardship is a sign of God’s disapproval.
Chẳng hạn như khi trải qua nghịch cảnh, một số người có thể bắt đầu nghi ngờ tình trạng thiêng liêng của chính mình, kết luận rằng sự gian khổ là dấu hiệu Đức Chúa Trời không chấp nhận họ.
Despite the disapproval of local tribes, Al Thani continued supporting Ottoman rule.
Bất chấp việc các bộ lạc địa phương phản đối, gia tộc Al Thani tiếp tục hỗ trợ Ottoman cai trị.
I have been on the receiving end of your father's disapproval.
Anh luôn nhận sự không bằng lòng của cha em.
In his oration he said that she had to read ancient poetry, such as the Odyssey, in secret because her parents disapproved of its dealing with polytheism and other "dangerous exploits," which were considered "dangerous" for men and "excessively insidious" for women.
Trong bài điếu văn của mình, ông nói rằng bà phải lén đọc những bài thơ cổ xưa như Odyssey bởi vì cha mẹ bà không tán thành việc tiếp xúc với đa thần giáo và những "kỳ công nguy hiểm" khác vốn được xem là "gây hại" với nam giới và "quá xảo quyệt" với phụ nữ.
The United States indicated its disapproval of Diệm's administration when ambassador Henry Cabot Lodge Jr. visited the pagoda.
Hoa Kỳ đã cho thấy quan điểm không tán thành chính quyền của Diệm khi đại sứ Hoa Kỳ là Henry Cabot Lodge, Jr. tới thăm một ngôi chùa.
Maura Johnston of The Village Voice disapproved of the song's lack of structure, calling it "a bit overstuffed, but fairly enjoyable".
Maura Johnston của The Village Voice khá thất vọng khi bài hát không theo một cơ cấu nhất định, và nói thêm rằng "bài hát hơi lố nhưng cũng rất thú vị".
Some may disapprove because you are associating with Jehovah’s Witnesses and attending meetings at the Kingdom Hall.
Một số người có thể phản đối bởi vì bạn kết hợp với Nhân-chứng Giê-hô-va và dự các buổi họp tại Phòng Nước Trời.
However, the Comorian government rejected the French law, with Abdallah's Oudzima party declaring that "The Comoros people disapprove of interference by the French Parliament in the internal affairs of the future Comoros state, condemn all manoeuvres to balkanise the Comoros, and consequently reject the provisions of the act of 30 June 1975."
Tuy nhiên, chính phủ Comoros bác bỏ điều luật của Pháp, Đảng Oudzima của Abdallah tuyên bố rằng "nhân dân Comoros phản đối sự can thiệp của Nghị viện Pháp trong các vấn đề nội bộ của nhà nước Comoros tương lai, lên án tất cả các thủ đoạn nhằm làm căng thẳng Comoros, và do đó bác bỏ các điều khoản của đạo luật ngày 30 tháng 6 năm 1975."
“Teens who say they know that their parents disapprove of teens having intercourse are less likely to actually have sex,” says the book Beyond the Big Talk.
Một cuốn sách (Beyond the Big Talk) cho biết: “Những trẻ vị thành niên biết cha mẹ không tán thành việc quan hệ tình dục ở tuổi thanh thiếu niên ít có nguy cơ làm chuyện ấy hơn”.
For specific content disapproved in Gmail ads, see the Gmail ad policy article.
Để biết những nội dung cụ thể bị từ chối trong quảng cáo Gmail, hãy xem bài viết về chính sách quảng cáo của Gmail.
Christians follow the example of Paul, who admitted: “I pummel my body and lead it as a slave, that, after I have preached to others, I myself should not become disapproved somehow.”
Tín đồ Đấng Christ theo gương của Phao-lô, ông nhìn nhận: “Tôi đãi thân-thể tôi cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục, e rằng sau khi tôi đã giảng-dạy kẻ khác, mà chính mình phải bị bỏ chăng”.
“The only crime Phan Kim Khanh committed was to express political views disapproved by the authorities,” said Adams.
“Tội duy nhất của Phan Kim Khánh là đã thể hiện quan điểm chính trị trái ý chính quyền,” ông Adams nói.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disapprove trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.