direttore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ direttore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ direttore trong Tiếng Ý.
Từ direttore trong Tiếng Ý có các nghĩa là người quản lý, quản đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ direttore
người quản lýnoun “Un giorno, mentre uscivamo dallo stabilimento, comparve all’improvviso il direttore. Một ngày kia, chúng tôi xếp hàng đi ra khỏi xưởng, người quản lý đột nhiên xuất hiện. |
quản đốcnoun |
Xem thêm ví dụ
Istituita dal governo sovietico a Taganrog nel 1934 come OKB-49 al quale venne assegnato Georgij Michajlovič Beriev come direttore, dalla sua fondazione ha progettato e prodotto circa 30 differenti tipi di aeromobili, sia civili sia militari, 14 dei quali sono stati oggetto di una produzione in serie. Công ty này được thành lập tại Taganrog năm 1934 với tên gọi phòng OKB-49 bởi Georgy Mikhailovich Beriev (sinh ngày 13 tháng 2 năm 1903), và từ đó đã thiết kế và chế tạo hơn 20 kiểu máy bay cho cả những mục đích dân sự và quân sự, cũng như các kiểu theo đặt hàng. |
Sono l'assistente direttore, Harold Cooper! Tôi là Trợ lý Giám đốc Harold Cooper! |
Il direttore degli Affari criminali scorre rapidamente i fascicoli che Arnal gli chiede di prendere in considerazione. Cục trưởng cục hình sự đọc lướt rất nhanh hồ sơ mà Arnal khẩn cầu ông ta xem xét. |
Sara'il nostro direttore del negozio quando tra poche settimane apriremo. Anh ấy sẽ quản lý cửa hàng của chúng ta khi chúng ta mở cửa tuần tới. |
Era il direttore. Ông ta là người biên tập. |
Il direttore dell’orfanotrofio la pensava allo stesso modo, ma inspiegabilmente non partecipava alle funzioni religiose. Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo. |
Supponiamo, per esempio, che a Manfred fosse stata posta la stessa domanda dal direttore di un’altra azienda. Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác. |
Troviamo il direttore. Phải đến chỗ giám thị ngay. |
E si spacciava per il direttore generale della Croce Rossa alla Camera di Commercio. Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại. |
Mi scusi, direttore Cooper? Xin lỗi, Giám đốc Cooper? |
Il direttore musicale del film fu Al Sack. Đạo diễn âm nhạc của phim là Al Sack. |
Il Direttore generale è responsabile dell'esecuzione di un programma approvato di attività. Tổng giám đốc đứng đầu cơ quan hành chính, chịu trách nhiệm thực hiện chương trình hoạt động đã được phê duyệt. |
Hai avuto notizie dal direttore? Anh có nghe được tin gì từ ông giám đốc không? |
Come avvocato, aveva rappresentato Anna Politkovskaya (uccisa a Mosca nel 2006), Mikhail Beketov (direttore di un giornale dell'opposizione, pestato a sangue nel novembre 2008); e di molteplici civili ceceni vittime di tortura. Ông đã đại diện cho bà Anna Politkovskaya, bị bắn chết ở Moskva 2006; Mikhail Beketov, chủ bút tờ báo đối lập, bị thương nặng vì đánh đập trong tháng 11 năm 2008;cũng như cho nhiều người thường dân Chechen bị tra tấn. |
Ai direttori fu quindi ordinato di mettere in atto un simile programma. Các đài địa phương đều được chỉ thị phải tiếp sóng chương trình này. |
Alcuni mesi prima che si completasse l’ampio lavoro di restauro, fui invitato a visitare il tempio insieme al Direttore Esecutivo del dipartimento dei templi, l’anziano William R. Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R. |
Chiami tu il direttore o lo faccio io? Anh có gọi Giám Đốc không? Hay để tôi gọi? |
L'Organizzazione è guidata da un Direttore Generale, eletto direttamente dalla Conferenza. Tổ chức được điều khiển bởi một tổng giám đốc, mà được chỉ định trực tiếp bởi hội nghị. |
May non e'il direttore. May không phải giám đốc. |
Dovra ' parlarne con il direttore Vậy thì cô cần phải nói chuyện với giám đốc trại về chuyện đó |
Direttore Seo. Tổ trưởng SEO! |
Tomo Namiki e Yoshimitsu Tomita sono invece i direttori della fotografia. Tomo Namiki và Yoshimitsu Tomita quản lý khâu nhiếp ảnh phục vụ cho bộ phim. |
direttore del Metropolitan Museum, di quella che sarebbe stata la mia mossa successiva. giám đốc bảo tàng Metropolitan, về những dự định tiếp theo của tôi. |
Con mia grande sorpresa, qualche settimana dopo mi convocò di nuovo nel suo ufficio per offrirmi la posizione di direttore generale in una delle filiali del gruppo. Tôi rất ngạc nhiên khi vài tuần sau ông ta gọi tôi trở lại văn phòng của ông để đề nghị cho tôi chức vụ giám đốc điều hành trong một công ty của tập đoàn đó. |
E si può iniziare ad ottenere che i migliori tra direttori artistici, direttori di scena e attori da tutto il paese vengano ad esibirsi qui. Perché si possono fare cose impossibili altrove Bạn bắt đầu có được giám đốc nghệ thuật giỏi nhất, nhà thiết kế phong cảnh, nghệ sĩ khắp nước đến đây biểu diễn bạn không thể làm ở nơi khác ngoài nơi đây. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ direttore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới direttore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.