dire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dire trong Tiếng Anh.

Từ dire trong Tiếng Anh có các nghĩa là thảm khốc, khốc liệt, kinh khủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dire

thảm khốc

adjective

There are seven four in the mornings, and they're all very dire.
Có bảy "4 giờ sáng", và tất cả đều thảm khốc.

khốc liệt

adjective

It must have warmed Jehovah’s heart to see Jonah’s brave, self-sacrificing spirit in that dire moment.
Hẳn Đức Giê-hô-va cảm thấy ấm lòng khi thấy Giô-na tỏ ra can đảm, có tinh thần hy sinh trong thời điểm khốc liệt ấy.

kinh khủng

adjective

This boy is to be executed in six days and is in dire need of redemption.
Anh ta sẽ bị hành hình trong 6 ngày nữa và đang có một khát vọng kinh khủng được cứu rỗi

Xem thêm ví dụ

When the stock market in the United States crashed on 24 October 1929, the effect in Germany was dire.
Sự kiện thị trường chứng khoán ở Mỹ sụp đổ vào ngày 24 tháng 10 năm 1929 có tác động hết sức tàn khốc đối với nước Đức.
I didn't grow up in the slums or anything that dire, but I know what it is to grow up without having money, or being able to support family.
Tôi không lớn lên trong những khu ổ chuột hay sự tồi tàn Nhưng tôi biết thế nào là trưởng thành trong sự túng quẫn hay không thể hỗ trợ gia đình là thế nào.
(Psalm 119:105) What a privilege it is to carry the wonderful message of truth to those who are in dire need of it!
(Thi-thiên 119:105) Thật là một đặc ân để rao truyền thông điệp tuyệt diệu của lẽ thật cho những người rất cần nghe thông điệp ấy!
Oh, then we are in dire, dire circumstances.
Ồ, vậy là chúng ta đang ở hoàn cảnh cực kỳ tàn khốc rồi đấy.
(Psalm 106:21) Their disobedient, stiff-necked attitude often resulted in their coming into dire circumstances.
(Thi-thiên 106:21) Thái độ bất tuân và cứng cổ này thường đưa họ vào những cảnh ngộ thảm thương.
Tien is still in very dire straits.
Tien vẫn còn trong tình trạng nguy kịch.
(2 Timothy 3:1) If you ever find yourself in such a dire situation, follow Elijah’s example in this respect: Pour out your feelings to God.
Nếu có lúc bạn cũng ở trong cảnh khốn khó như thế, hãy noi gương của Ê-li: Dốc đổ nỗi lòng cho Đức Chúa Trời.
How am I supposed to know what qualifies as a dire emergency?
Làm sao mà tôi biết được thế nào mới là vô cùng khẩn cấp?
The momentary pain and shame we may have to endure is far better than the anguish caused by remaining silent, or the dire consequence of allowing ourselves to become hardened in a rebellious course.
Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch.
Dire wolves lived as recently as 9,440 years ago, according to dated remains.
Sói mới nhất vẫn còn tồn tại đến 9.440 năm trước.
His dire wolf is called Summer.
Sói tuyết của cậu tên là Summer.
Under such dire circumstances, what could Peter’s fellow Christians do?
Trong tình thế đáng sợ đó, anh em đồng đạo của Phi-e-rơ có thể làm gì?
Therefore, he commissions Isaiah to act out a dire warning. —2 Chronicles 32:7, 8.
Do đó, Ngài giao cho Ê-sai sứ mạng công bố lời cảnh cáo khẩn cấp.—2 Sử-ký 32:7, 8.
Germany was still in a dire economic situation, as six million people were unemployed and the balance of trade deficit was daunting.
Trong giai đoạn này, nền kinh tế Đức vẫn ở vào tình trạng hết sức tồi tệ, hàng triệu người thất nghiệp và cán cân thương mại thâm hụt đã làm nản lòng bao người.
Yodit Getahun was born in Dire Dawa, Ethiopia on 12 February 1985.
Yodit Getahun sinh tại Dire Dawa, Ethiopia ngày 12 tháng 2 năm 1985.
There are currently nine regional states and two chartered cities, the latter being the country's capital Addis Ababa, and Dire Dawa, which was chartered in 2004.
Ethiopia hiện có chín bang và hai thành phố đặc biệt là thủ đô Addis Ababa và thành phố Dire Dawa (từ 2004).
A delegation in Budapest reported that the situation was not as dire as had been portrayed.
Một phái đoàn tại Budapest thông báo rằng tình hình không nghiêm trọng như đã từng được tường thuật.
Commenting on Matthew 24:14, one theologian wrote these dire words: “This verse is one of the most important in all the Word of God . . .
Bình luận Ma-thi-ơ 24:14, một nhà thần học viết những lời bi quan: “Câu này là một trong những câu quan trọng nhất trong Lời Chúa...
However, the Scriptures contrast “flesh” and “spirit,” drawing a clear line of demarcation between the dire consequences of allowing oneself to be dominated by the sinful flesh and the blessed results of yielding to the influence of God’s holy spirit.
Tuy nhiên, Kinh Thánh cho thấy sự tương phản rõ rệt giữa “xác-thịt” và “Thánh-Linh”, giữa hậu quả khốc liệt của việc chiều theo xác thịt tội lỗi và những ân phước khi phục theo ảnh hưởng của thánh linh Đức Chúa Trời.
It is comforting to know that Jehovah is willing to forgive our sins if we are truly repentant, but it is sobering to realize that sins often bring dire consequences.
Thật an ủi vì biết rằng Đức Giê-hô-va sẵn lòng tha thứ tội lỗi nếu chúng ta thật sự ăn năn, nhưng điều cần suy nghĩ nghiêm túc là tội lỗi thường mang lại hậu quả tai hại.
"Calling Elvis" is a song written by Mark Knopfler and performed by Dire Straits.
"Calling Elvis" là bài hát do Mark Knopfler sáng tác và ban nhạc Dire Straits trình diễn.
Abay has played club football in Ethiopia, the Netherlands, and Yemen for Dire Dawa Railway, EEPCO, Vitesse Arnhem, Ethiopian Coffee and Al-Saqr.
Abay thi đấu cho nhiều đội bóng ở Ethiopia, Hà Lan, và Yemen, gồm Dire Dawa Railway, EEPCO, Vitesse Arnhem, Ethiopian Coffee và Al-Saqr.
The Lord’s organization is fully adequate to know and care for those with even the most dire emotional and spiritual needs.
Tổ chức của Chúa là thích đáng trọn vẹn với việc biết và quan tâm đến những người có những nhu cầu cấp bách về cảm xúc và tinh thần.
19 These refugee Witnesses, though in dire circumstances, always asked for spiritual food ahead of material provisions.
19 Các Nhân-chứng tị nạn đó, dù gặp những tình cảnh thiếu thốn cùng cực, luôn luôn xin đồ ăn thiêng liêng trước đồ vật chất.
NEVER before have so many of our fellow humans been in such dire need of compassionate help as they face famine, sickness, poverty, crime, civil strife, and natural disasters.
CHƯA bao giờ có quá nhiều người cần được giúp đỡ với lòng cảm thông như hiện nay. Họ đang phải đương đầu với nạn đói, bệnh tật, nghèo nàn, tội ác, nội chiến và tai ương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.