difficult trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ difficult trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ difficult trong Tiếng Anh.

Từ difficult trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó khăn, khó, khó tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ difficult

khó khăn

adjectivenoun (hard, not easy)

The last leg of our journey will be the most difficult.
Chặng cuối của cuộc hành trình của chúng tôi sẽ là khó khăn nhất.

khó

adjective (hard, not easy)

Students often find it very difficult to understand a lecture in a foreign language.
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.

khó tính

adjective

Marriott prays for help loving a “difficult” relative.
Marriott cầu nguyện xin được giúp đỡ để yêu thương một người họ hàng “khó tính”.

Xem thêm ví dụ

We may well imagine that a journey of this kind could have aroused worry and uncertainty, but Epaphroditus (not to be confused with Epaphras of Colossae) was willing to carry out that difficult mission.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Is that a difficult position for you?
Ở vị trí này, chị có thấy khó xử không?
“The more clearly we can see the universe in all its glorious detail,” concludes a senior writer for Scientific American, “the more difficult it will be for us to explain with a simple theory how it came to be that way.”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
It's been a bit of a difficult work week.
Tuần vừa rồi nhiều việc.
We should not think that this is too difficult, for, remember, Jesus also said: “My yoke is kindly and my load is light.”
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
Students often find it very difficult to understand a lecture in a foreign language.
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.
One of the most effective but sometimes difficult gospel principles to apply is humility and submission to the will of God.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
The incident I just recounted, while a difficult travel situation, was brief, and there were no lasting consequences.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
The concept was tested successfully using a B-29 carrier, but docking proved difficult even for experienced test pilots.
Khái niệm mới này được thử nghiệm thành công sử dụng một máy bay chuyên chở B-29, nhưng việc ghép nối tỏ ra khó khăn cho dù đối với các phi công thử nghiệm nhiều kinh nghiệm.
“Developing countries were an engine of global growth following the financial crisis, but now they face a more difficult economic environment,” said World Bank Group President Jim Yong Kim.
“Các nước đang phát triển từng là cỗ máy thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu sau thời kỳ khủng hoảng, nhưng nay đang phải đối mặt với một môi trường kinh tế khó khăn hơn”, ông Jim Yong Kim, chủ tịch Ngân hàng Thế giới nói.
The castle was built under a natural rocky arch high in the stone wall to make access to it difficult.
Lâu đài được xây dựng dưới một vòm đá tự nhiên cao trong bức tường đá để làm cho nó trở nên khó khăn.
Because Denver's father was in the military and his family moved often, it was difficult for him to make friends and fit in with other children of his own age.
Bởi vì cha của Denver đã ở trong quân đội và gia đình ông ta thường xuyên di chuyển, nên khó có thể kết bạn với người khác trong thời đại của mình.
This must be really, really difficult for you, and...
Honey, tớ biết chuyện này rất khó khăn với cậu và
This is a difficult time for our country.
Đây là thời điểm khó khăn cho đất nước chúng ta.
This was a very difficult time for Mother not only because Father was absent but also because she knew that my younger brother and I would soon face the test of neutrality.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
Was the change difficult?
Sự thay đổi đó có khó không?
If you come to the convention very tired, concentration will be difficult. (b) Give yourself plenty of time to park your car and get seated before the program starts.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
I mean, just because something's difficult doesn't mean that you quit.
Ý tớ là, có khó khăn không có nghĩa là ta sẽ bỏ cuộc
So the technical problems that need to be solved to make this work look quite difficult -- not as difficult as making a superintelligent A.I., but fairly difficult.
Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn.
It's one thing to have an idea for an enterprise, but as many people in this room will know, making it happen is a very difficult thing and it demands extraordinary energy, self-belief and determination, the courage to risk family and home, and a 24/7 commitment that borders on the obsessive.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
It's rather difficult not to leave any when you're abducting someone with an arterial wound, wouldn't you agree?
Rấtkhó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không?
This time, the exam was not just difficult, but also, the questions were ambiguous.
Lần này, bài thi không chỉ khó mà câu hỏi còn mơ hồ nữa!
Women are now moved around more, making police work more difficult."
Phụ nữ đang di chuyển ra xung quanh nhiều hơn, gây cho cảnh sát nhiều khó khăn hơn".
After undergoing biopsies that further increased her risk for cancer and losing her sister to cancer, she made the difficult decision to have a prophylactic mastectomy.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
Oppenheimer's papers were considered difficult to understand even by the standards of the abstract topics he was expert in.
Các bài báo của Oppenheimer bị cho là khó hiểu ngay cả so với tiêu chuẩn của các chủ đề trừu tượng mà ông là chuyên gia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ difficult trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới difficult

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.