dick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dick trong Tiếng Anh.
Từ dick trong Tiếng Anh có các nghĩa là dương vật, cặc, cu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dick
dương vậtnoun (The male sexual organ for copulation and urination; the tubular portion of the male genitalia (excluding the scrotum).) |
cặcnoun (slang: penis) |
cunoun |
Xem thêm ví dụ
Come on, I'll suck your dick. Coi nào, tôi thổi kèn cho. |
Yeah, and then I real apologized for being a dick. Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn. |
Now go out and get to know whoever it takes to make me look like I rubbed the right dick. Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy. |
The video depicts Electric Six frontman, Dick Valentine, as the ghost of Freddie Mercury dancing near his own grave. Video quay cận cảnh Dick Valentine, linh hồn của Electric Six và linh hồn của Freddie Mercury đang nhảy trên ngôi mộ của anh. |
They included Dick and Coralie Waldron, an Australian married couple who are still serving here faithfully. Trong số này có Dick và Coralie Waldron, một cặp giáo sĩ người Úc hiện vẫn đang trung thành phục vụ tại đây. |
Uh, Dick, I'm transferring you. Ờ, Dick này, cậu được di chuyển công tác. |
It wasn't revealed until one of the later runs of the Teen Titans that this was not Dick Grayson, in fact his true identity was never uncovered. Điều này không được tiết lộ cho đến khi một trong những người điều hành sau này của Teen Titans không phải là Dick Grayson, mà trên thực tế danh tính thật của Deathwing không bao giờ được phát hiện ra. |
And when she eats his dick? Còn khi cô ta mút dương vật thì sao? |
During the 1960s, Dick invested $10,000 in the development of the ski resort in Vail, Colorado. Trong thập niên 1960, Dick đầu tư $10,000 phát triển khu nghỉ dưỡng trượt tuyết ở Vail, Colorado. |
A bag of dicks. Một gói trym |
You can suck my dick, baby! You can suck my dick, baby! |
Don't be such a dick, man! Làm gì mà nóng thế! |
There was a guy called Dick Rowe who was at Decca Records and turned down The Beatles. Có một anh chàng tên là Dick Rowe ở hãng thu âm Decca Records và đã từ chối đề nghị của The Beatles. |
What's his dick taste like? Cái đó của anh ta mùi vị thế nào? |
I don't want you dropping in with nothing but your dick in your hand. Tôi không muốn cho anh xuống đó mà không có gì cả. |
We don't have to fight, Dick. Ta không cần phải đấu đá lẫn nhau, Dick. |
Dick takes a lot of special needs people, makes them " managers " of something... so they can have a business card and feel important. Dick nhận rất nhiều người có nhu cầu đặc biệt và biến họ thành " quản lý " của cái gì đó để họ có một tấm danh thiếp và cảm thấy mình quan trọng. |
The original titles for the album were Kitty Magic, Humpy Pumpy and Sol-Fuc, but it was named Sister as a reference to Dick's fraternal twin, who died shortly after her birth, and whose memory haunted Dick his entire life. Những tiêu đề dự kiến cho album là Kitty Magic, Humpy Pumpy và Sol-Fuc, sau rốt cuộc cái tên Sister ("chị em") được chọn để nhắc đến người chị em sinh đôi của Dick, người đã mất sau khi ra đời chưa lâu và đã làm ông ám ảnh suốt đời. |
You're such a dick, Marty. Mày khó ưa vãi, Marty ạ. |
I know what facetious means, dick face. Tao biết nghiêm túc nó là thế nào mà thằng mặt " B ". |
Mac, we'll close down Dick and Harry. Mac, ta sẽ bỏ hầm Dick và Harry. |
In October 2009, Disney Channel president Rich Ross, hired by Iger, replaced Dick Cook as chairman of the company and, in November, began restructuring the company to focus more on family friendly products. Vào ngày 18 tháng 10 năm 2009, chủ tịch của Disney Channel Rich Ross, được thuê bởi Iger, đã thay thế Dick Cook làm chủ tịch của Walt Disney Studios và kể từ tháng 11, ông đã bắt đầu tổ chức lại công ty tập trung nhiều hơn vào các sản phẩm dành cho gia đình. |
I've already lost more than I have made, and I am tired of dicking around out here. Tôi bị mất nhiều hơn những gì kiếm được... và tôi phát mệt với việc lãng phí thời gian ở đây rồi. |
He's all dick. Nó chỉ có cái ấy thôi. |
Sounds like a dog with its dick stuck in a vacuum. Nghe như một con chó đang đâm vào khoảng không ấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dick
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.