dialectical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dialectical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dialectical trong Tiếng Anh.
Từ dialectical trong Tiếng Anh có các nghĩa là biện chứng, dialectal. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dialectical
biện chứngadjective it's that real dialectic piece. nó là phần biện chứng thực tế đó. |
dialectaladjective |
Xem thêm ví dụ
Student Florian Paul Klämpfl began developing his own compiler written in the Turbo Pascal dialect and produced 32-bit code for the GO32v1 DOS extender, which was used and developed by the DJ's GNU Programming Platform (DJGPP) project at that time. Sinh viên Florian Paul Klämpfl bắt đầu phát triển trình biên dịch riêng của mình được viết bằng ngôn ngữ Turbo Pascal và đã tạo mã 32-bit cho bộ mở rộng DOS GO32v1, được sử dụng và phát triển bởi dự án Nền tảng lập trình GNU (DJGPP) của DJ vào thời điểm đó. |
Nordeste's dialects and rich culture, including its folklore, cuisines, music and literature, became the most easily distinguishable across the country. Phương ngữ và văn hóa phong phú của Nordeste, bao gồm văn hóa dân gian, ẩm thực, âm nhạc và văn học, trở thành dễ dàng phân biệt nhất trên toàn quốc. |
Local dialects in the Terai and hills are mostly unwritten with efforts underway to develop systems for writing many in Devanagari or the Roman alphabet. Các phương ngữ bản địa tại Terai và vùng đồi hầu hết không có chữ viết, có các nỗ lực nhằm phát triển hệ thống chữ viết cho chúng bằng chữ Devanagari hoặc chữ Latinh. |
Outside of Cambodia, three distinct dialects are spoken by ethnic Khmers native to areas that were historically part of the Khmer Empire. Ngoài Campuchia, ba phương ngữ được sử dụng bởi người Khmer địa phương mà về mặt lịch sử từng là một phần của Đế quốc Khmer. |
The name "Manarola" is probably a dialectical evolution of the Latin, "magna rota". Tên gọi "Manarola" có lẽ là một dạng biến đổi của tiếng Latin, "magna rota". |
The coastal dialects have additional phonemes that do not exist in Standard Somali. Các phương ngữ ven biển có thêm các âm vị không tồn tại trong tiếng Somali tiêu chuẩn. |
Originally used by river traders, Sango arose as a lingua franca based on the Northern Ngbandi dialect of the Sango tribe, part of the Ngbandi language cluster, with some French influence. Ban đầu được sử dụng bởi những người buôn bán trên sông, Sango phát sinh như một ngôn ngữ chung dựa trên phương ngữ Bắc Ngbandi của bộ tộc Sango, một phần của cụm ngôn ngữ Ngbandi, với một số ảnh hưởng của Pháp. |
Terrence Kaufman described Qʼeqchiʼ as having two principal dialect groups: the eastern and the western. Terrence Kaufman cho rằng tiếng Q'eqchi' có hai nhóm phương ngữ chính: đông và tây. |
The two different historical Estonian languages (sometimes considered dialects), the North and South Estonian languages, are based on the ancestors of modern Estonians' migration into the territory of Estonia in at least two different waves, both groups speaking considerably different Finnic vernaculars. Hai ngôn ngữ lịch sử khác của Estonia (đôi khi được coi là tiếng địa phương), ngôn ngữ Bắc và Nam Estonia, dựa trên tổ tiên của người Estonina hiện đại di cư vào lãnh thổ của Estonia ít nhất là hai làn sóng khác nhau, cả hai nhóm phương ngữ Finnic khác nhau đáng kể. |
Transliteration variants of Arabic dialectal pronunciation include kohl or kuhl. Các phiên bản chuyển ngữ của phát âm thổ ngữ tiếng Ả Rập bao gồm kohl hay kuhl. |
We're designing for this machine dialect. Chúng ta đang thiết kế cho loại ngôn ngữ máy móc này |
Tovar (1981) and other authors claim the existence of only two dialects (northeastern and southwestern), while Braunstein (1992-3) identifies eleven ethnic subgroups. Tovar (1981) và các tác giả khác cho rằng sự tồn tại của chỉ có hai phương ngữ (đông bắc và tây nam), trong khi Braunstein (1992-3) xác định mười một nhóm dân tộc thiểu số. |
Indian English refers to dialects of the English language characteristic of the Republic of India. Tiếng Anh Ấn Độ đề cập đến phương ngữ của tiếng Anh đặc trưng của Cộng hòa Ấn Độ. |
Linguists have attempted to define a Northern dialect area, corresponding to the area north of a line that begins at the Humber estuary and runs up the River Wharfe and across to the River Lune in north Lancashire. Các nhà ngôn ngữ đã nỗ lực nhằm xác định một khu vực phương ngữ miền Bắc, tương ứng với khu vực nằm về phía bắc một đường bắt đầu tại cửa sông Humber và chạy ngược sông sông Wharfe và qua đến sông Lune tại miền bắc Lancashire. |
Additionally, it is the birthplace of Korean poet Yeongrang Kim Yun-sik, famous for his work in the 1930s and 1940s in the Jeolla dialect. Ngoài ra, đây cũng là nơi sinh của nhà thơ Yeongrang Kim Yun-sik, nổi tiếng với các tác phẩm bằng phương ngữ Jeolla thập niên 1930 và 1940. |
Dakpa is spoken by descendants of yakherding communities, and may in fact be a divergent dialect of Brokpake, heavily influenced by Dzalakha. Dakpa được nói bởi hậu duệ của cộng đồng yakherding, và thực tế có thể là một phương ngữ khác biệt của Brokpake, chịu ảnh hưởng nặng nề của Dzalakha. |
Dialect coach. Gia sư ngữ văn à. |
Modern standard Estonian has evolved on the basis of the dialects of Northern Estonia. Tiếng Estonia tiêu chuẩn hiện đại đã phát triển dựa trên các phương ngữ của Bắc Estonia. |
It is known locally in the Neapolitan dialect as Torre Nunziata. Theo phương ngữ Napoli, thành phố được gọi là Torre Nunziata. |
Bahrani Arabic is the most widely spoken dialect of the Arabic language, though this differs slightly from standard Arabic. Tiếng Ả Rập Bahrain là phương ngôn được nói phổ biến nhất của tiếng Ả Rập tại Bahrain, song nó khác nhiều so với tiếng Ả Rập tiêu chuẩn. |
Free Pascal Compiler (FPC) is an open-source Object Pascal compiler that supports many Pascal dialects, including those of Turbo Pascal 7 and Delphi, among others. Free Pascal Compiler (FPC) là một trình biên dịch Object Pascal mã nguồn mở hỗ trợ cho nhiều phương ngữ Pascal, bao gồm Turbo Pascal 7 và Delphi, cùng các ngôn ngữ khác. |
Eastern dialects generally still distinguish the two sets, but there is a tendency to replace /dʕ/ with /ðʕ/. Các phương ngữ miền đông vẫn phân biệt hai dạng, nhưng có khuynh hướng thay thế /dʕ/ với /ðʕ/. |
The language has over a million speakers and is divided into three or four main dialects. Ngôn ngữ này có trên một triệu người nói và chia ra làm ba/bốn phương ngữ chính. |
From north to south, the Nicobaric languages are: Car Chaura–Teressa: Chaura (Sanenya), Teressa (Bompoka dialect) Central Nicobarese languages: Nancowry, Camorta, Katchal Southern Nicobarese, or 'Sambelong' Paul Sidwell (2017) classifies the Nicobaric languages as follows. Xuôi từ bắc xuống nam, các ngôn ngữ Nicobar là: Car Chaura–Teressa: Chaura (Sanenya), Teressa (phương ngữ Bompoka) Nicobar Trung: Nancowry, Camorta, Katchal Nicobar Nam hay 'Sambelong' Paul Sidwell (2017) phân loại ngữ chi Nicobar như sau. |
Spoken Slovene is often considered to have at least 48 dialects (narečja) and subdialects (govori). Tiếng Slovene thường được cho là có khoảng 48 phương ngữ (narečja) và tiểu phương ngữ (govori). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dialectical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dialectical
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.