diabolical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diabolical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diabolical trong Tiếng Anh.
Từ diabolical trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiểm ác, ma quỷ, như ma quỷ, độc ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diabolical
hiểm ácadjective My employer, my work is hardly diabolical. Chủ của ta, công việc của ta rất hiểm ác. |
ma quỷadjective If we knew that, we wouldn't need a diabolic plan, would we? Nếu chúng ta mà biết điều đó thì cần gì một kế hoạch ma quỷ, đúng không? |
như ma quỷadjective |
độc ácadjective I wonder what diabolical deed she has planned next. Tôi tự hỏi không biết hành động độc ác tiếp theo của cô ấy là gì? |
Xem thêm ví dụ
My employer, my work is hardly diabolical. Chủ của ta, công việc của ta rất hiểm ác. |
Hubbs named the fish Pluto infernalis because he liked to associate creatures living underground with the devil, who supposedly dwelt underground, and gave diabolical names to cave fishes; infernale comes from the Latin for Hell. Hubbs đặt tên cho loài cá Pluto infernalis vì ông thích kết hợp các sinh vật sống dưới lòng đất với ma quỷ, người được cho là nằm dưới lòng đất, và đặt tên cho các loài cá đuối là hang động; infernale xuất phát từ tiếng Latin cho địa ngục. |
This diabolical scheme would have the effect of interrupting the operation of the Kingdom covenant with David. Âm mưu này của ma quỉ có tác dụng làm gián đoạn giao ước Nước Trời mà Đức Giê-hô-va đã lập với Đa-vít. |
You were laughing diabolical. Ngài cười một cách ghê rợn. |
I wonder what diabolical deed she has planned next. Tôi tự hỏi không biết hành động độc ác tiếp theo của cô ấy là gì? |
(Job 1:16) How diabolic it was to make it appear that God was responsible for such calamity even upon his own servant! Thật là quỉ quyệt thay khi hắn làm ra vẻ như Đức Chúa Trời giáng tai họa trên chính tôi tớ của Ngài! |
You gonna make a deal with this diabolical bitch? Đừng có thỏa thuận gì với con quỷ bệnh hoạn này! |
He no doubt feared that through this opening she might still manage, by some diabolical means, to seduce the guards. Chắc hẳn ông sợ, qua lỗ cửa ấy, bằng một thủ đoạn ma quái nào đấy màng lại quyến rũ được bọn lính gác. |
So I believe that we are justified in calling such acts ‘diabolic,’ not that they are inspired by a Devil with horns and cloven feet but by a Devil that is the symbol of the spirit and power of evil operating in the world.” Vậy tôi tin rằng chúng ta có lý khi gọi những hành vi thể ấy là ‘quỉ quái’, những hành động này không phải do một con Quỉ có sừng và móng chẻ chủ mưu, mà do một Quỉ tượng trưng cho thế lực và ảnh hưởng gian ác đang hoạt động trong thế gian”. |
Poppaea (Patricia Laffan), Nero's wife, who lusts after Marcus, devises a diabolical revenge for his rejection of her. Poppaea, vợ của Nero, thèm khát Marcus, nghĩ ra một việc trả thù độc ác vì anh ta đã từ chối nàng. |
Diabolical! Chơi xấu! |
This diabolical varnish. Dầu bóng không hợp tí nào. |
The incidents turn out to be part of a dead programmer's diabolical plot to create a much bigger rampage. Các sự cố trên hóa ra là một phần của một âm mưu quỷ quyệt của một lập trình viên đã chết để tạo ra một cuộc hoành hành lớn hơn nhiều. |
I feared it was you behind such diabolical magic Tôi đã lo chính là bà đứng phía sau linh thuật hiểm độc này |
And there I was, roaming about like a ghost in the midst of this diabolical symphony. Cháu ở đó, lang thang như một bóng ma giữa khúc hòa âm tàn nhẫn này. |
" Oh, no, " said he, looking a sort of diabolically funny, " the harpooneer is a dark complexioned chap. " Ồ, không, " cho biết ông, tìm kiếm một loại diabolically buồn cười, " harpooneer là một tối complexioned chap. |
She was diabolical. Bà ta hiểm ác lắm. |
Like Jean Delumeau, many people characterize as “diabolic” the horrendous things that are occurring today in human society, from the family level right up to the international scene. Giống như Jean Delumeau, nhiều người miêu tả đặc điểm những điều khủng khiếp đang xảy ra trong xã hội loài người ngày nay, từ trong phạm vi gia đình cho đến chính trường quốc tế, là “quỉ quái”. |
If we knew that, we wouldn't need a diabolic plan, would we? Nếu chúng ta mà biết điều đó thì cần gì một kế hoạch ma quỷ, đúng không? |
Powerful commercial interests in these countries promote the production of death-dealing armaments, including diabolic land mines that every year kill or maim some 26,000 civilian adults and children. Những quyền lợi thương mại có ảnh hưởng lớn tại những nước này đẩy mạnh việc sản xuất các vũ khí giết người, kể cả những quả mìn ác hiểm mỗi năm giết hoặc gây thương tích cho khoảng 26.000 thường dân gồm cả người lớn lẫn trẻ em. |
5 And all that are in the magazines, and in the encyclopedias, and all the libelous histories that are published, and are writing, and by whom, and present the whole concatenation of diabolical rascality and nefarious and murderous impositions that have been practiced upon this people— 5 Và tất cả những điều nằm trong các tạp chí, và trong các bách khoa toàn thư, và tất cả các tài liệu lịch sử có tính cách phỉ báng đã được phát hành và viết ra và bởi ai, để phơi bày cho mọi người biết những điều thêu dệt và những ý đồ quỷ quyệt cùng những hành vi khả ố và sát nhân đã từng thực thi chống lại dân này— |
Alongside Kerrigan, the Overmind was rated the eighth most diabolical video game villain by GamePro. Cùng với Kerrigan, Overmind đã được xếp hạng thứ 8 trong các vai phản diện nhất trong trò chơi điện tử bởi GamePro. |
Olivier is jealous and ends up in the hands of the cynical and downright diabolical Comte de Passavant, who travels with him to the Mediterranean. Olivier là ghen tị và kết thúc trong tay của Comte diabolical de Passavant đầy hoài nghi, người đi với anh ta đến Địa Trung Hải. |
The only thing left for him is to oppose the Father’s plan by using every possible enticement and temptation to bring us down and make us miserable like unto himself.5 Satan’s plan to accomplish his diabolical goal applies to every individual, generation, culture, and society. Điều duy nhất nó có thể làm là chống đối kế hoạch của Đức Chúa Cha bằng cách sử dụng mọi điều dụ dỗ và cám dỗ có thể được để kéo chúng ta xuống và làm cho chúng ta đau khổ giống như nó vậy.5 Kế hoạch của Sa Tan để đạt được mục tiêu quỷ quái của nó áp dụng cho mọi cá nhân, thế hệ, văn hoá và xã hội. |
Therefore you should leave punishment for the diabolic acts of abuse to civil and Church authorities. Vì thế các anh chị em cần để sự trừng phạt đối với các hành động lạm dụng độc ác cho các thẩm quyền dân sự và Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diabolical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diabolical
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.