destinato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ destinato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destinato trong Tiếng Ý.
Từ destinato trong Tiếng Ý có các nghĩa là sẵn sàng, ranh giới cận, mất ý nghĩa, dự định, đã mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ destinato
sẵn sàng
|
ranh giới cận(bound) |
mất ý nghĩa(lost) |
dự định
|
đã mất(lost) |
Xem thêm ví dụ
Non dovrebbe distrarre risorse destinate ad altri scopi. Nước Mỹ nên lấy từ những nguồn khác. |
Ma allora persone molto diverse tra loro sono destinate a non andare d’accordo? Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không? |
Forse perché non conoscono la dottrina, restaurata da Joseph Smith, secondo cui il matrimonio e la famiglia sono ordinati da Dio e sono destinati a durare in eterno (vedere DeA 49:15; 132:7). Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7). |
Il "2" è stato originariamente destinato a sottolineare i grandi cambiamenti introdotti nella versione 1.2, ma è stato rimosso nella versione 1.6. "2" ban đầu vốn được dùng để chỉ đến những thay đổi lớn trong phiên bản 1.2 so với các phiên bản trước, nhưng đến phiên bản 1.6 thì "2" bị loại bỏ. |
C'è stato un barlume di luce quando il fratello del banco dei pegni Bicky ha offerto dieci dollari, soldi giù, per un'introduzione ai vecchi Chiswick, ma l'accordo fallì, a causa alla sua riuscita che il tizio era un anarchico e destinato a calci il vecchio, invece di stringere la mano a lui. Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
Gli atti di salvezza non sono destinati né ai malvagi incalliti né agli increduli. Ngài không có ý định cho kẻ ác ngoan cố và những kẻ không tin được hưởng sự giải cứu của Ngài. |
È consideraro un capo abile che tentò riforme destinate ad alleviare i fardelli affrontati dai contadini. Ông được coi là người có tài năng, mang ý định cải cách tổ chức hành chính nhằm giảm nhẹ gánh nặng cho giai cấp nông dân. |
Come mostra Matteo 16:27, 28, riferendosi alla propria ‘venuta nel suo regno’ Gesù disse: “Il Figlio dell’uomo è destinato a venire nella gloria del Padre suo con i suoi angeli, e allora ricompenserà ciascuno secondo la sua condotta”. Như Ma-thi-ơ 16:27, 28 cho thấy, Giê-su nói về thời kỳ khi ngài “ngự đến trong nước Ngài” như sau: “Con người sẽ ngự trong sự vinh-hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên-sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm”. |
* Senza dubbio Ismaele, adolescente, scherniva il suo fratellastro di cinque anni, destinato da Dio a prendere il suo posto quale erede di Abraamo. Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham. |
Una persona debole e spettrale iniziò quel viaggio, ma la persona che ne emerse era un sopravvissuto e si sarebbe trasformata nella persona che ero destinata ad essere. Một con người bị tan vỡ và bị ám đã bắt đầu hành trình đó, nhưng hiện ra sau đó là một người sống sót và sẽ cuối cùng trở thành người tôi được định sẵn để trở thành. |
Sarebbe quindi un ordine imperfetto, destinato a ripetere molti gravi errori del passato, e che non sarebbe mai in grado di soddisfare tutti i bisogni dell’umanità. — Romani 3:10-12; 5:12. Do đó, trật tự ấy sẽ bất toàn vì nó cũng sẽ lặp lại những lỗi lầm trước và chẳng bao giờ thỏa mãn mọi nhu cầu của nhân loại (Rô-ma 3:10-12; 5:12). |
Non molto tempo dopo il completamento delle Scritture Greche Cristiane, Plinio il Giovane, governatore della Bitinia, riferiva che i templi pagani si erano svuotati e che la vendita di foraggio per gli animali destinati ai sacrifici era calata notevolmente. Chẳng bao lâu sau khi Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được hoàn tất, tổng trấn Bithynia là Pliny the Younger đã báo cáo rằng các đền thờ ngoại giáo bị bỏ hoang và việc bán thức ăn cho thú vật dùng để tế thần đã giảm rất nhiều. |
State svegli, dunque, supplicando in ogni tempo affinché riusciate a scampare da tutte queste cose destinate ad accadere”. — Luca 21:34-36. Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:34-36). |
Forse non siamo destinati a stare insieme. Có lẽ số phận của bọn em đã định như thế rồi. |
Con l'aumentare della popolazione e del livello di benessere nel mondo, quel numero è destinato a crescere tra i 2 e i 4 miliardi di macchine entro la metà del secolo. Giờ đây trên toàn thế giới, số lượng ô tô vào khoảng 800 triệu chiếc. nhưng với dân số nhiều hơn và người dân khá giả hơn trên toàn thế giới, số lượng đó ngày càng tăng đến khoảng 2 đến 4 tỷ ôtô vào giữa thế kỷ này. |
A partire dal giugno del 2003 l'An-225, assieme con gli An-124, ha trasportato oltre 800 tonnellate di equipaggiamento destinato alle truppe straniere presenti in Iraq. Đầu tháng 6 năm 2003, chiếc An-225 duy nhất, cùng với những chiếc An-124, đã vận chuyển 800 tấn hàng hóa cho các chiến dịch viện trợ nhân đạo tại Iraq. |
Il salmista dice che le nazioni ‘borbottano una cosa vuota’, cioè che il loro proposito è inconsistente ed è destinato a fallire Người viết Thi-thiên nói rằng các nước toan mưu chước hư không, nghĩa là mục đích của họ là vô ích và hẳn sẽ thất bại |
Daremmo vita a una catena di alberghi in tutta l'India e oltre destinati a tutti coloro che, come questa signora, sono avanti con l'età e le cui menti contengono ancora i segreti dell'universo. Dẫn đầu một chuỗi khách sạn trải khắp Ấn Độ và xa hơn nữa... cho những người như... quý bà tuyệt vời này... mà gương mặt hằn lên một bản đồ thế giới... và trí óc, dù hỏng hóc, vẫn còn chứa nhiều bí ẩn của vũ trụ. |
Cominciavo a chiedermi seriamente se eravamo destinati a vivere per sempre in quella cella. Tôi lo lắng tự hỏi: chẳng lẽ chúng tôi phải sống trong cái cũi này vô thời hạn. |
Una volta fui destinato a scortare durante tutta la notte un’autocolonna di prigionieri da un campo ad un altro. Một tối nọ, tôi được giao cho công việc hộ tống suốt đêm những tù nhân từ trại này đến trại khác. |
Facciamo solo ciò per cui siamo destinati. Chúng ta chỉ làm những việc phải làm. |
I Phantom destinati alla Fleet Air Arm vennero dotati di un carrello d'atterraggio anteriore telescopico in grado di estendersi per 102 centimetri al fine di poter operare con un elevato angolo d'attacco, necessario per i lanci con le catapulte della piccola portaerei inglese HMS Ark Royal. Những chiếc Phantom của Không lực Hải quân Hoàng gia được trang bị càng đáp bánh trước kiểu nhún kép có thể kéo dài thêm 102 cm (40 inch), giúp gia tăng góc tấn khi cất cánh cần thiết để hoạt động khi được phóng từ tàu sân bay Anh Quốc HMS Ark Royal nhỏ hơn. |
Queste azioni possono portarci a ricercare cose che non sono necessariamente intese per essere comprese in questo momento, ignorando nel frattempo le bellissime verità destinate in modo specifico a noi e alle nostre circostanze, quelle verità definite da Nefi come scritte per la nostra istruzione e il nostro profitto. Những hành động này có thể dẫn chúng ta đến việc tìm kiếm những điều không nhất thiết là nhằm để được hiểu vào thời điểm này, trong khi bỏ qua các lẽ thật tuyệt vời mà nhằm dành cho chúng ta và hoàn cảnh của chúng ta—các lẽ thật mà Nê Phi đã mô tả như đã được viết xuống vì việc học tập và lợi ích của chúng ta. |
Essi erano destinati a divenire coloni della Colonia di Plymouth, nell'attuale Massachusetts. Khu định cư này đã là thủ phủ của thuộc địa, ngày nay là thị xã Plymouth, Massachusetts. |
Attraverso Valentino Garavani vengono distribuite borse, calzature, pelletteria, cinture ed altri accessori destinati alle donne ed agli uomini. Thông qua Valentino được phân phối túi xách, giày dép, hàng da, thắt lưng và các phụ kiện khác cho phụ nữ và nam giới. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destinato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới destinato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.