desiderio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desiderio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desiderio trong Tiếng Ý.
Từ desiderio trong Tiếng Ý có các nghĩa là ham muốn, sự ao ước, sự mong muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desiderio
ham muốnverb Posso anche lasciar perdere un po'i miei desideri, per provare una cosa simile. Tôi sẽ tạm dừng ham muốn của mình, để chứng kiến một việc như vậy. |
sự ao ướcnoun 15 Per “speranza” non intendiamo un desiderio vago o un sogno a occhi aperti. 15 Khi nói đến “hy vọng”, chúng ta không có ý nói đến một sự ao ước mơ hồ hay một sự mơ mộng. |
sự mong muốnnoun Per realizzare il suo desiderio contrasse un grosso debito. Để đạt được sự mong muốn của mình, người ấy đã chịu mắc một món nợ lớn. |
Xem thêm ví dụ
Hey, desidera un altro drink? Tôi có thể lấy cho anh ly khác không? |
Occorre imparare a ‘nutrire ardente desiderio’ della Parola di Dio. Bạn cần “tập ham thích” Lời Đức Chúa Trời. |
Se il signore lo desidera magari io potrei aiutare padron tobio con... oh! Nếu ngài muốn thì tôi có thể giúp cậu chủ Toby... |
Possiamo imparare molto sul Diavolo considerando le parole che Gesù disse agli insegnanti religiosi del suo tempo: “Voi siete dal padre vostro il Diavolo e desiderate compiere i desideri del padre vostro. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Nutrendo quel desiderio errato, si mise a rivaleggiare con Geova, che come Creatore occupa giustamente una posizione sovrana. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
Nel considerare le circostanze, hanno chiesto: “Come possiamo aiutare ciascun individuo a sviluppare il desiderio di conoscere meglio il Padre Celeste? Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng? |
Avevo ancora il forte desiderio di impegnarmi nel ministero a tempo pieno, ma come potevo riuscirci? Dù vẫn muốn phục vụ với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian, nhưng làm sao tôi thực hiện được điều này? |
Il mio desiderio è rendere ogni paziente affetto dal Parkinson come mio zio quel giorno. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
Tali desideri non sono di per sé sbagliati, ma se vengono lasciati senza controllo, possono rendere la tentazione più forte. Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
22 E il re chiese ad Ammon se fosse suo desiderio dimorare nel paese fra i Lamaniti, ossia fra il suo popolo. 22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không. |
È questo ciò che egli desidera? Ngài có muốn thế không? |
Con spirito di pentimento e con desiderio sincero di rettitudine, facciamo alleanza di essere disposte a prendere su di noi il nome di Cristo, di ricordarci di Lui e di obbedire ai Suoi comandamenti così da poter avere sempre con noi il Suo Spirito. Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta. |
Oh, quanto desidero che i miei figli, i miei nipoti e tutti voi, miei fratelli e sorelle, sentiate la gioia e la vicinanza al Padre Celeste e al nostro Salvatore che derivano dal pentirci quotidianamente dei nostri peccati e delle nostre debolezze. Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày. |
Il nostro coniuge, i figli e gli altri parenti sentono alla stessa maniera il potere delle nostre preghiere offerte al Padre per le loro esigenze e desideri specifici? Những người phối ngẫu, con cái của chúng ta và những người khác trong gia đình chúng ta có cảm nhận được quyền năng của những lời cầu nguyện mà chúng ta dâng lên Đức Chúa Cha về những nhu cầu và ước muốn cụ thể của họ không? |
Anche se coi tempo era cambiato, roscuro nutriva un ardente desiderio. Ngay cả khi thay đổi Roscuro vẫn chờ đợi. |
(Romani 7:21-25) Per scacciare i desideri errati bisogna prendere misure energiche. (Rô-ma 7:21-25) Cần có những biện pháp mạnh để trừ bỏ tận gốc những ham muốn sai lầm. |
14 Ricordate inoltre che “Geova non è lento riguardo alla sua promessa, come alcuni considerano la lentezza, ma è paziente verso di voi perché non desidera che alcuno sia distrutto ma desidera che tutti pervengano al pentimento”. 14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”. |
La regina Kwenthrith sa piu'che bene che il figlio di re Ecbert del Wessex desidera parlare con lei. Nữ hoàng Kwenthrith biết rõ ràng nhất con trai của vua Ecbert của Wessex muốn nói chuyện với bà ấy |
Siamo stati lieti di notare il desiderio che avevano di seguire Cristo, espresso in molte loro conversazioni nelle loro case, in viaggio e in altri luoghi. Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ. |
Si sarebbero riuniti come una comunità, e avrebbero espresso un desiderio. Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu. |
22 In verità, in verità io ti dico: Se desideri un’ulteriore testimonianza, torna con la mente alla notte in cui gridasti a me nel tuo cuore, per poter aconoscere la verità di queste cose. 22 Thật vậy, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, nếu ngươi muốn có thêm bằng chứng khác thì ngươi hãy hồi tưởng lại đêm mà ngươi đã cầu khẩn ta trong lòng ngươi, để cho ngươi có thể abiết về sự thật của những điều này. |
5 In alcuni paesi fare un bilancio preventivo può significare dover resistere al desiderio di prendere denaro in prestito ad alto interesse per fare acquisti non necessari. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Un servitore non si rivolge al suo padrone solo per ottenere cibo e protezione; lo osserva costantemente anche per capire cosa desidera e poi comportarsi di conseguenza. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Adesso la famiglia Maddox conta centoquarantaquattro membri ed è un grande esempio del desiderio di non risparmiarsi. Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.” |
Chi desidera simboleggiare la propria dedicazione a Geova con il battesimo dovrebbe informare al più presto il sorvegliante che presiede. Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desiderio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới desiderio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.