dehumanize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dehumanize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dehumanize trong Tiếng Anh.
Từ dehumanize trong Tiếng Anh có nghĩa là làm mất tính người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dehumanize
làm mất tính ngườiverb |
Xem thêm ví dụ
They dehumanized you. Họ vô nhân đạo với cậu. |
They've made a decision that half the population is not wanted, and they want to instill fear in this population and dehumanize them." Họ đã làm một quyết định là không ưa một nửa dân số, và họ muốn loan truyền nỗi sợ hãi trong số dân này và làm cho họ mất nhân tính". |
According to the psychologist Robert Sommer, one method of dealing with violated personal space is dehumanization. Theo nhà tâm lý học Robert Sommer, một phương thức để đối phó với xâm phạm không gian cá nhân là phi nhân hóa. |
You see, when we label someone as different, it dehumanizes them in a way. Khi chúng ta gắn nhãn ai đó là khác biệt, nó làm mất phần người của họ. |
The study concluded "it is clear that we cannot distinguish the sane from the insane in psychiatric hospitals" and also illustrated the dangers of dehumanization and labeling in psychiatric institutions. Nghiên cứu đã kết luận "Ta thấy rõ rằng chúng ta không thể phân biệt người không điên với người điên ở các bệnh viện tâm thần" và đồng thời cũng phơi bày nguy cơ bị kì thị không phải là con người và sự dán nhãn ở các viện tâm thần. |
They took a fundamentally dehumanizing experience -- 30 kids with their fingers on their lips, not allowed to interact with each other. Họ đã dùng kiểu giáo dục cũ nhằm loại bỏ sự tương tác giữa con người với nhau 30 đứa trẻ che tay lên miệng không được phép trao đổi với nhau |
And so that's led to a question for me: Why are the most socially-attuned people on earth completely dehumanized when they think about policy? Và điều đó dẫn tôi đến cho tôi 1 câu hỏi: Tại sao những con người hòa hợp với xã hội nhất trên Trái Đất này đều hoàn toàn trở nên vô nhân đạo khi họ nghĩ về chính sách? |
These children are drugged, brutalized, and forced to engage in dehumanizing behavior against their relatives in order to ensure that their sole loyalty is to the faction for which they are fighting. Những trẻ em này bị tiêm thuốc kích thích, bị làm cho thành tàn bạo, và bị buộc đối xử vô nhân đạo với thân nhân nhằm bảo đảm rằng chúng chỉ trung thành với phe nhóm chúng đang phục vụ. |
Silverstein maintains that the dehumanizing conditions inside the prison system contributed to the three murders he committed. Silverstein lập luận rằng các điều kiện phi nhân tính bên trong hệ thống nhà tù đã khiến cho ông gây ra ba vụ giết người. |
I think the mother definitely has a right to her child. and I also think there are some areas where market forces shouldn't necessarily penetrate, I think that the whole surrogate mother area smacks a little bit of dealing in human beings it seems dehumanizing and it doesn't really seem right so that's my main reason and what is could, tell us your name. là apt và nó có thể cũng được so sánh, như bạn chỉ ra tinh trùng bán nhưng bạn đang nói tinh trùng đó bán và em bé bán hoặc thậm chí đẻ mướn rất khác nhau. |
And this work corrects that bias in our culture, that dehumanizing bias. Nghiên cứu này chỉnh sửa lại những thành kiến trong văn hóa của chúng ta, những thành kiến nhân tính hóa sâu sắc. |
“When trust is absent, we are, in a sense, dehumanized.” Nếu lòng tin mất đi, chúng ta phần nào cũng không còn tính người”. |
They took a fundamentally dehumanizing experience -- 30 kids with their fingers on their lips, not allowed to interact with each other. Họ đã là một kinh nghiệm về cơ bản dehumanizing -- 30 trẻ em với ngón tay của họ trên đôi môi của họ, không được phép để tương tác với nhau. |
It's led to coldness and callousness and dehumanized us. Nó dẫn đến sự lạnh nhạt và nhẫn tâm và làm mất tính người. |
Why are the most socially- attuned people on earth completely dehumanized when they think about policy? Tại sao những con người hòa hợp với xã hội nhất trên Trái Đất này đều hoàn toàn trở nên vô nhân đạo khi họ nghĩ về chính sách? |
That last word is a very human thing to do, to dehumanize the people we hurt. Câu cuối rất là đúng bản chất con người khi hạ nhục nhân phẩm người khác. |
"In a Gidra article, , Evelyn Yoshimura noted that the U.S. military systematically portrayed Vietnamese women as prostitutes as a way of dehumanizing them." "Trong một Gidrabài báo, , Evelyn Yoshimura lưu ý rằng quân đội Hoa Kỳ đã mô tả một cách có hệ thống phụ nữ Việt Nam như là gái mại dâm như là một cách để họ không thương vong. " |
They see a world devastated by nuclear war and ravaged by pollution and environmental degradation, a dehumanized society in which technology is out of control and unemployment rampant.” Họ dự kiến một thế giới điêu tàn vì chiến tranh nguyên tử, tàn phá bởi sự ô nhiễm và thoái hóa môi sinh, một xã hội vô nhân đạo mà trong đó kỹ thuật đã vượt khỏi tầm kiểm soát của loài người và nạn thất nghiệp lan tràn”. |
Horror, war, dehumanization, sanity, morality, innocence, leadership, freedom, and growing up are the core themes of the series. Sự sợ hãi, chiến tranh, phi nhân tính, lương tri, đạo lý, những người vô tội, tinh thần lãnh đạo, sự tự do, và quá trình trưởng thành là những vấn đề cốt lỏi được đề cập đến trong toàn bộ câu chuyện. |
Andrew acknowledged this right? what does it mean to say there's something dehumanizing to make childbearing a market transaction? well one of the philosophers we read on this subject Elizabeth Anderson tries to give some bring some philosophical clarity to the unease that Andrew articulated she said by requiring the surrogate mother to repress whatever parental love she feels for the child surrogacy contracts convert women's labor into a form of alienated labor the surrogate's labor is alienated because she must divert it from the end from the and which the social practices of pregnancy rightly promote, namely an emotional bond with her child so what Anderson is suggesting is that certain goods should not be treated as open to use or to profit certain goods are properly valued in ways other than use what are other ways of valuing and treating? good that should not be open to use? làm thế nào chúng tôi có thể xác định những gì chế độ đánh giá phù hợp thích hợp với những hàng hoá vài năm trước đây có nhưng những bê bối xung quanh một bác sĩ một chuyên gia vô sinh tại Virginia tên Cecil Jacobson ông không có một cửa hàng nhà tài trợ bởi vì không rõ cho các bệnh nhân của mình, tất cả những tinh trùng ông sử dụng để inseminate bệnh nhân của mình đến từ một nhà tài trợ bác sĩ Jacobson mình. ít nhất một người phụ nữ đã làm chứng tại tòa án là unnerved bao nhiêu cô con gái trẻ sơ sinh trông giống như anh ta bây giờ nó có thể để lên án bác sĩ Jacobson không để thông báo cho phụ nữ trước điều đó sẽ tranh luận về sự đồng ý các columnist Ellen Goodman Mô tả tình huống kỳ lạ như sau bác sĩ Jacobson, cô đã viết, đã cho kinh doanh vô sinh của mình |
A set system that claims to define reality might be one of those dehumanizing forces that comedy tends to destroy. Một hệ thống được thiết lập tự cho là để xác định thực tế lại có thể là một lực lượng phi nhân mà hài hước nhắm vào để diệt. |
And for those living in the most dehumanizing conditions of mental illness within homelessness and incarceration, the music and the beauty of music offers a chance for them to transcend the world around them, to remember that they still have the capacity to experience something beautiful and that humanity has not forgotten them. Và với những người vô gia cư và những người tù nhân đang sống trong tình trạng khắc nghiệt nhất vì bệnh tâm thần, âm nhạc và vẻ đẹp của nó đã đem lại cho họ một cơ hội để có thể vượt lên trên thế giới xung quanh họ, để nhớ rằng họ vẫn còn có khả năng cảm nhận được một thứ gì đó thật tuyệt đẹp và rằng nhân loại chưa bao giờ lãng quên họ. |
Advocates of this way of partly accepting speciesism generally do not subscribe to arguments about alleged dehumanization or other legalistic type arguments, and have no problem with accepting possible future encounters with extraterrestrial intelligence or artificial intelligence as equals. Những người ủng hộ cách thức này chấp nhận một phần chủ nghĩa đẳng cấp loài nói chung không đăng ký tranh luận về cáo buộc phi nhân cách hoặc các loại lập luận hợp pháp khác, và không có vấn đề gì trong việc chấp nhận các cuộc gặp gỡ có thể xảy ra trong tương lai với trí thông minh ngoài trái đất hoặc trí thông minh nhân tạo. |
Andrew. what is dehumanizing about buying and selling the right to a child for money, what is the humanizing about it? well because you're buying someone's biological right Vivian bạn nói rằng tie, trái phiếu, có và cũng có thể đầu tư thời gian đó được đưa ra bởi một người mẹ, chín tháng không thể được so sánh với người đàn ông, bạn biết đi sâu vào một ngân hàng tinh trùng nhìn vào nội dung khiêu dâm bạn đã biết, và gửi vào một cốc. Tôi không nghĩ rằng đó là bình đẳng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dehumanize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dehumanize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.