deft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deft trong Tiếng Anh.
Từ deft trong Tiếng Anh có các nghĩa là khéo léo, khéo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deft
khéo léoadjective Plus it's so sad being good, you risk becoming deft. Nếu em làm tốt thì anh hơi buồn đấy, em cần trải nghiệm mới khéo léo được. |
khéo tayadjective |
Xem thêm ví dụ
Plus it's so sad being good, you risk becoming deft. Nếu em làm tốt thì anh hơi buồn đấy, em cần trải nghiệm mới khéo léo được. |
Thanks to two more deft strokes by the genius Charles M. Nhờ có thêm 2 đường nét khéo léo của thiên tài Charles M. |
(Ephesians 6:17; 2 Corinthians 10:4, 5) Deft use of God’s written Word, the Bible, helps us to teach the truth and safeguards us from succumbing to the Devil’s wiles. (Ê-phê-sô 6:17; 2 Cô-rinh-tô 10:4, 5) Khéo léo dùng Lời được viết ra của Đức Chúa Trời là Kinh Thánh sẽ giúp chúng ta dạy dỗ lẽ thật và che chở chúng ta để không rơi vào mưu chước của Ma-quỉ. |
Hide weakness in deftness. Hãy che dấu sự yếu ớt bằng sự tinh xảo |
Here you had a chemical, either from the natural world or artificially synthesized in the laboratory, and it would course through your body, it would find its target, lock into its target -- a microbe or some part of a microbe -- and then turn off a lock and a key with exquisite deftness, exquisite specificity. Ở đây bạn có một hóa chất, hoặc từ tự nhiên, hoặc được tổng hợp nhân tạo trong phòng thí nghiệm, và nó sẽ được đưa vào cơ thể bạn, tìm mục tiêu dính vào mục tiêu đó – một loại vi khuẩn hoặc một phần của vi khuẩn – và rồi khóa theo nguyên tắc chìa khóa ổ khóa với độ nhạy và đặc hiệu tuyệt đối. |
Thus in a few deft strokes, God’s Word paints a realistic picture of parenthood. Chỉ qua vài nét tinh tế, Lời Đức Chúa Trời vẽ một bức tranh sống động về vai trò làm cha mẹ. |
Wearing no clothes gave the athletes agility, ease of movement, and deftness. Không mặc quần áo gì cả giúp các vận động viên nhanh nhẹn, cử động dễ dàng và khéo léo. |
Yoshiko Okuyama of the University of Hawaii at Hilo found that Daigo's deft movements while playing the cello mirrored the high level of professionalism which he had reached. Okuyama Yoshiko của Đại học Hawaii ở Hilo thấy rằng xu hướng dịch chuyển khéo léo của Daigo trong khi chơi cello phản ánh một mức độ cao về tính chuyên nghiệp mà anh đã đạt được. |
Peter Travers of Rolling Stone wrote that the film is deeper than its predecessor, with a "deft" script that refuses to scrutinize the Joker with popular psychology, instead pulling the viewer in with an examination of Bruce Wayne's psyche. Peter Travers của tạp chí Rolling Stone viết rằng Kỵ sĩ bóng đêm sâu sắc hơn so với phần trước, bên cạnh một kịch bản "khéo léo" phủ nhận xem xét kỹ lưỡng nhân vật Joker dưới góc độ tâm lý học phổ biến, thay vì kéo người xem vào một buổi kiểm tra tâm thần học của Bruce Wayne. |
There is an entertainment software industry which is extremely deft at coming up with appealing products that you can't resist. Và có một nghành công nghiệp phần mềm giải trí thực sự khéo léo trong việc tạo ra những sản phẩm hấp dẫn mà bạn chẳng thể cưỡng lại |
24 Thus in a few deft strokes, God’s Word paints a realistic picture of parenthood. 24 Chỉ qua vài nét tinh tế, Lời Đức Chúa Trời vẽ nên bức tranh thực tế về vai trò làm cha mẹ. |
He was deft in extending the wealth and power of the family. Ông rất quan tâm đến việc tích luỹ của cải và quyền lực trong gia đình mình. |
Hide weakness in deftness. Hãy che dấu sự yếu đuối bằng sự nhanh khéo |
(Philippians 2:15) Like deft mariners, they have had to adjust constantly to changing currents or events in order to take aboard “the desirable things of all the nations.” —Haggai 2:7. (Phi-líp 2:15) Giống như những thủy thủ khôn khéo, họ phải thường xuyên điều chỉnh theo các dòng nước thay đổi hoặc các biến cố để đưa “mọi vật đáng chuộng của các nước” lên tàu.—A-ghê 2:7, NW. |
Apart from the obvious colour link, a canary may seem an odd choice, but many English football clubs have adopted small birds as emblems that symbolise agility and deftness around the field. Ngoài các liên kết màu sắc rõ ràng, màu sắc của chim bạch yến có vẻ là một sự lựa chọn kỳ lạ, tuy nhiên, nhiều câu lạc bộ bóng đá Anh đã lấy các loài chim nhỏ làm biểu ngữ như là một biểu tượng tượng trưng cho sự nhanh nhẹn và khéo tay xung quanh lĩnh vực này. |
You have a deft hand with diplomacy. Chị quả có bàn tay khéo léo trong việc ngoại giao đấy. |
In a match against Chelsea a month later, Milner scored again, with a deft first touch of the ball and manoeuvre, in order to avoid a tackle from Chelsea defender Marcel Desailly, that won widespread praise from commentators. Trong trận gặp Chelsea một tháng sau đó, Milner đã ghi bàn trở lại, với một pha chạm bóng khéo léo vượt qua một cú cản phá từ hâu vệ Marcel Desailly, pha bóng đó đã nhận được nhiều lời khen ngợi từ các nhà bình luận. |
In this epoch, Noether became famous for her deft use of ascending (Teilerkettensatz) or descending (Vielfachenkettensatz) chain conditions. Trong kỷ nguyên này, Noether trở lên nổi tiếng với điều kiện dây chuyền tăng (Teilerkettensatz) hoặc giảm (Vielfachenkettensatz). |
Play media While Chaplin's comedic style is broadly defined as slapstick, it is considered restrained and intelligent, with the film historian Philip Kemp describing his work as a mix of "deft, balletic physical comedy and thoughtful, situation-based gags". Phát phương tiện Trong khi phong cách hài kịch của Chaplin thường được định nghĩa rộng rãi là pha trò (tiếng Anh: "slapstick"), nó được xem là có chừng mực và khá thông minh, điều mà sử gia điện ảnh Philip Kemp mô tả là sự kết hợp giữa "hài kịch câm, dáng điệu ba lê và các trò gây cười dựa vào bối cảnh đáng suy nghĩ". |
Only Magellan’s iron courage against the elements and his deft mastery of men kept him going. Chỉ có lòng can đảm sắt đá và tài điều khiển con người của Magellan mới giúp ông tiếp tục tiến tới. |
The company was known as "a small company deft enough to exploit special market segments left untended by the giants", and was widely known for the design work of chief stylist, Dick Teague, who "had to make do with a much tighter budget than his counterparts at Detroit's Big Three" but "had a knack for making the most of his employer's investment". Công ty này được biết đến là "một công ty nhỏ khéo léo, đủ để khai thác các phân khúc thị trường đặc biệt mà những gã khổng lồ", và được biết đến rộng rãi vì công việc thiết kế của nhà tạo mẫu trưởng, Dick Teague, người đã phải làm ngân sách chặt chẽ hơn so với các đối tác của mình tại Big Three của Detroit " nhưng" có một sở trường để tận dụng tối đa đầu tư của chủ nhân của mình ". |
Through the use of deft diplomacy, he was able to convince the Thracians under Berisades to cease their support of Pausanias, a pretender to the throne, and the Athenians to halt their support of another pretender. Bằng biện pháp ngoại giao khéo léo, ông đã có thể thuyết phục người Thrace dưới sự cai trị của Berisades ngừng ủng hộ cho Pausanias, một kẻ tranh giành ngai vàng, và đối với người Athen là ngừng sự ủng hộ cho một kẻ tiếm vị khác. |
What a deft hand. Quả là một bàn tay khéo léo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deft
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.