dédicace trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dédicace trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dédicace trong Tiếng pháp.

Từ dédicace trong Tiếng pháp có các nghĩa là lễ cung hiến, lời đề tặng, sự đề tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dédicace

lễ cung hiến

noun (lễ kỷ niệm ngày cung hiến)

lời đề tặng

noun

Elle comporte une révérencieuse, pour ne pas dire flagorneuse, dédicace au roi Henri.
Sách cũng ghi thêm lời đề tặng để bày tỏ sự tôn kính và ngợi khen cho vua Henry.

sự đề tặng

noun

Xem thêm ví dụ

Parfois, je reste un moment après mon intervention, je dédicace des livres et je me fais prendre en photo avec des d'étudiants.
Và đôi khi tôi sẽ nán lại một chút ký tặng sách và chụp ảnh với sinh viên.
Le livre se termine par une dernière dédicace au roi des Espagnes.
Sử sách đề cập danh hiệu khác nhau về vị vua cuối cùng của nước Sở.
Aux dédicaces, ce que je déconseille pour un auteur.
Chủ yếu là ở buổi ký tặng sách, nếu cô viết sách thì tôi không khuyến khích làm việc đó.
Votre premier livre venait de sortir et vous aviez dédicacé mon exemplaire.
Cuốn sách đầu tiên vừa phát hành và ông đã cuốn của tôi.
En 1998, une palme d'étoile dorée lui est dédicacée sur la Walk of Stars de Palm Springs à Glendale en Californie,.
Năm 1998, ông nhận được Golden Palm Star, trên Walk of Stars, Palm Springs, California.
Peu de temps après, Joel a reçu une autre demande de dédicace de la part du chef de l’EPA en Californie qui l’a utilisée dans sa présentation à une conférence internationale sur le changement climatique l’année dernière à Sacramento.
Và ít ngày sau, anh nhận được lời đề nghị tương tự từ người đứng đầu EPA ở California người đã dùng bản copy đó trong bài thuyết trình tại một hội nghị quốc tế về biến đổi khí hậu ở Sacramento năm ngoái.
Et j'étais à San Francisco il y a un certain temps à une séance de dédicaces.
Có một lần tôi đến San Francisco để kí tặng sách.
Peu de temps après la fin de la conférence, le chef de l’EPA à Washington a demandé un exemplaire dédicacé à Joel pour l’accrocher au mur.
Không lâu sau khi hội nghị kết thúc, Joel nhận được lời đề nghị kí tặng bản copy từ người đứng đầu EPA ở Washingotn để treo bức tranh lên tường.
Je dois obtenir une dédicace.
Có vẻ mình phải xin chữ ký thôi.
A qui dois- je dédicacer celui- ci?
Tôi nên đề tặng ai đây ạ?
Quelques jours plus tard il a reçu une lettre d'une électrice disant combien elle l'admirait, qu'elle l'avait rencontré à une fête et désirait une photo dédicacée.
Một vài ngày sau, ông ta nhận được thư từ một cử tri kể rằng cô ta hâm mộ ông nhiều như thế nào cô đã gặp ông ở buổi lễ và xin ông cho cô một tấm ảnh kèm chữ kí
Aujourd'hui, le cône de dédicace de Houni est exposé au musée du Caire, inventorié JE 41556.
Ngày nay, khối đá này được trưng bày tại Bảo tàng Cairo với tên gọi là hiện vật JE 41556.
Et David a tout particulièrement aimé ce design parce qu'en séances de dédicace, et il en fait beaucoup, il pouvait prendre un marqueur et faire ça.
Và David đặc biệt thích thiết kế này bởi vì trong buổi ký tặng sách, ông ấy thực hiện rất nhiều buổi ký tặng, ông ấy có thể lấy một chiếc bút ma thuật ra và làm thế này.
Quelques mois après ta venue à la séance de dédicace.
Đó chỉ là vài tháng sau khi Anh đến gặp tôi ở buổi kí tặng sách.
J'ai trouvé un livre dédicacé par le Dr Banks, avec une citation qui parlait de reprendre sa vie en mains.
Cháu tình cờ thấy chữ kí của bác sĩ Banks với vài lời trích dẫn về việc kiểm soát lại đời sống của cổ.
Et ce n'est qu'après qu'un homme m'a regardé pendant une session de dédicace. en disant, « J'aime ce que vous dite sur la honte, Je suis curieux, pourquoi vous ne parlez pas des hommes ?
Và cho đến khi một người đàn ông nọ nhìn tôi vào ngày nọ sau khi ký tặng sách, nói với tôi rằng "Tôi rất thích những gì cô nói về sự xấu hổ, tôi rất tò mò vì sao cô không đề cập đến nam giới."
Le film La Belle et la Bête comporte la dédicace suivante : « To our friend, Howard, Who gave a mermaid her voice, and a beast his soul.
Một lời đề tặng tới nhà viết ca từ đã được thêm vào cuối phần chạy chữ cuối phim: "Gửi tới người bạn của chúng tôi, Howard, người đã cho nàng tiên cá giọng hát, và cho Quái thú một tâm hồn.
Elle comporte une révérencieuse, pour ne pas dire flagorneuse, dédicace au roi Henri.
Sách cũng ghi thêm lời đề tặng để bày tỏ sự tôn kính và ngợi khen cho vua Henry.
Au cours des années 1990, il a inventé le terme prequiem, un mot-valise de préemption et requiem, pour décrire sa pratique bouddhiste consistant à composer une musique dédicacée pendant ou juste avant la mort de son sujet,.
Trong những năm 1990, ông đã tạo ra thuật ngữ prequiem (nhạc cầu siêu), loại từ ghép âm của preemptive và requiem, để mô tả thực tiễn Phật giáo của ông trong việc sáng tác âm nhạc dành cho diễn tấu trong lúc hoặc vừa trước khi cái chết diễn ra với một chủ tưởng.
Lis la dédicace.
Hãy đọc lời tựa.
Il n'a pas eu le temps de se les faire dédicacer.
Có vẻ như anh ấy vẫn chưa xin được anh ký tặng.
Il est à noter que l’expression “Défenseur de la foi” fit partie de la dédicace à l’adresse du roi Jacques dans la King James Version de 1611.
Điều đáng chú ý là “Hộ tín” (Người bảo vệ đức tin) sau đó đã được in trong bản dịch King James Version năm 1611 để đề tặng Vua James.
Marx a consacré plus de 20 ans de sa vie à l'écriture de cette œuvre, mais n’en a achevé qu’une partie : le premier livre, publié le 14 septembre 1867 et dédicacé à Wilhelm Wolff, consacré au développement de la production capitaliste.
Ông Marx đã cống hiến 20 năm cuộc đời để viết tác phẩm này, nhưng ông chỉ hoàn thành một phần cuốn sách: cuốn thứ nhất, được xuất bản vào ngày 14 tháng 9 năm 1867, viết cho Wilhelm Wolff, phân tích về sự sản xuất của tư bản.
À quoi s’appliquent principalement les mots hébreux et grecs traduits par “ dédicace ”, “ inauguration ” ou “ consécration ” ?
Những từ được dịch từ tiếng Hê-bơ-rơ và tiếng Hy Lạp là “dâng mình”, “khánh thành”, hoặc “hiến dâng” được áp dụng chính yếu cho cái gì?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dédicace trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.