débourser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ débourser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ débourser trong Tiếng pháp.
Từ débourser trong Tiếng pháp có các nghĩa là chi, bỏ, thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ débourser
chiverb ou si vous devez débourser 70 millions de dollar hay thậm chí là bạn chi ra có 70 triệu đô |
bỏverb |
thảverb |
Xem thêm ví dụ
Je ne débourse pas 20 Filler pour une livre de ces patates à purée! Tôi không mua khoai tây nghiền với giá 20 xu một cân! |
C'est beaucoup moins que ce qu'on a déboursé, il y a 6 ans. Chỉ bằng phân nữa số tiền chúng tôi bỏ ra để mua đất sáu năm trước. |
Quatre de ses associés sont arrêtés à Istanbul pour avoir diffusé de fausses lettres de crédit et il doit débourser des sommes considérables pour acheter les juges et la police. Tiếp đó, 4 thủ hạ của Worth bị bắt ở Istanbul trong một phi vụ phát tán thư tín dụng giả, và ông đã phải chi ra một khoản tiền rất lớn để mua chuộc thẩm phán và cảnh sát. |
Nous en sommes tous parfaitement conscients : quel sens cela aura-t-il, dans le futur, de demander à quelqu'un de débourser $100 pour écouter une symphonie, aller à l'opéra ou voir un ballet de danse alors même que ce consommateur culturel est habitué à télécharger sur internet 24 heures sur 24 des chansons pour 99 centimes, ou même gratuitement? Và chúng ta đều nhận ra một cách chính xác: ý nghĩa gì trong tương lai khi mà chúng ta đòi hỏi ai đó bỏ ra một trăm đô la cho vé của một buổi hòa nhạc, opera hay ba lê, khi mà người tiêu thụ văn hóa đó thường tải từ Internet 24 tiếng một ngày chỉ với 99 cen hay là miễn phí một bài hát? |
De plus, Laura pourrait commencer à leur rembourser tout ce qu’ils avaient déboursé pour elle depuis qu’elle était bébé. Khi đó cô có thể bắt đầu bù đắp lại tất cả những tốn kém phải trả cho cô kể từ khi cô còn là một đứa trẻ sơ sinh. |
La bourse male avant de débourser pour elle. Man purses trước regular purses. |
Dans le premier cas, à Londres, je pouvais débourser plus d'argent, et partir en Espagne, prendre le soleil -- réparer les dommages, en cas de plongée dans le cafard. Trong tình huống đầu, Luân Đôn, tôi sẽ chi thêm ít tiền, bay sang Tây Ban Nha, tận hưởng ánh nắng ở đó - hoàn lại các thiệt hại, nếu tôi có bị loạn lên. |
Il n'est néanmoins pas nécessaire de débourser de l'argent pour continuer le jeu. Bà dĩ nhiên không còn tiền để cờ bạc. |
Certains États financent l’enseignement supérieur, si bien que les bons étudiants n’ont presque rien à débourser. Ở một số nước, bậc đại học được chính phủ tài trợ, vì vậy những sinh viên hội đủ điều kiện được hưởng chế độ nào đó thì không phải trả học phí. |
En même temps, il y a deux milliards de dollars, au minimum, selon la Société Américaine de Génie Civil, que nous devons débourser pour faire une entaille dans l'infrastructure dont la note est actuellement D moins. Trong khi đó, chúng ta cần có ít nhất hai nghìn tỉ đô là theo như Hiệp hội Kỹ sư Hoa Kỳ để làm giảm chi phí cho cơ sở vật chất mà gần đây được xếp hạng D trừ. |
Mais les choses risquent de se gâter si vos copains et copines vous poussent à débourser plus que de raison. Tuy nhiên, vấn đề có thể nảy sinh nếu bạn bè gây áp lực để bạn chi tiền nhiều hơn mức cho phép. |
Dans ce pays, les adultes consacrent au jeu le double des sommes déboursées par les Européens et les Américains, soit en moyenne l’équivalent de 450 euros par an, ce qui fait d’eux les plus grands “ flambeurs ” du monde. Trung bình mỗi người trưởng thành ở nước này tiêu hơn 400 Mỹ kim hàng năm cho cờ bạc—khoảng gấp đôi số tiền người Âu Châu hay người Mỹ tiêu—khiến người Úc nằm trong số những người mê cờ bạc nhất thế giới. |
Jobs a déboursé 5 millions de USD pour acheter le service graphique de George Lucas et a payé 5 autres millions pour fonder et donner un capital à la nouvelle société,,,. Jobs trả 5 triệu đô la tiền bản quyền công nghệ cho George Lucas và đầu tư 5 triệu đô tiền vốn vào công ty. |
Quand il a semblé que les assistants, des prédicateurs pour la plupart, ne pouvaient plus débourser un sou, le producteur de coton s’est dressé d’un bond et a lancé: “C’est tout ce que vous donnez à votre évêque? Khi thấy họ có vẻ đã lấy xong số tiền mà cử tọa đóng góp—phần nhiều là của những mục sư—ông chủ trại bông gòn này nhảy lên và nói to: “Các người chỉ đóng góp cho giám mục có bấy nhiêu đó sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ débourser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới débourser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.