debit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ debit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debit trong Tiếng Anh.

Từ debit trong Tiếng Anh có các nghĩa là bên nợ, sự ghi nợ, lưu lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ debit

bên nợ

noun

sự ghi nợ

noun

lưu lượng

adjective

Xem thêm ví dụ

If you've been charged by Google Ads and you're using direct debit to pay, you might see any of the following on your statement:
Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:
See below for instructions on how to add a credit or debit card to your account (note that you’ll have to register and verify your card), as well as instructions for other tasks.
Hãy xem mục bên dưới để biết hướng dẫn về cách thêm thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ vào tài khoản (xin lưu ý rằng bạn sẽ phải đăng ký và xác minh thẻ của mình), cũng như hướng dẫn cho các thao tác khác.
While the click counts and estimated revenue will be stable after those initial fluctuations, you might see further deductions to your finalised earnings at the end of the month due to any other invalid activity that was later detected, or other debits such as rounding discrepancies.
Mặc dù số lần nhấp và doanh thu ước tính sẽ ổn định sau những biến động ban đầu, bạn có thể thấy các khoản khấu trừ thêm đối với thu nhập cuối cùng vào cuối tháng do bất kỳ hoạt động không hợp lệ nào khác được phát hiện sau đó hoặc do các khoản giảm trừ khác, chẳng hạn như khác biệt xảy ra khi làm tròn số.
In addition to certain types of credit cards, we also accept debit cards with the Visa or MasterCard logo.
Ngoài một số loại thẻ tín dụng nhất định, chúng tôi cũng chấp nhận thẻ ghi nợ có biểu trưng Visa hoặc MasterCard.
Your payment setting determines whether you can use both credit cards and debit cards to pay for Google Ads:
Tùy chọn cài đặt thanh toán của bạn xác định xem liệu bạn có thể sử dụng cả thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ để thanh toán cho Google Ads hay không:
When you pay with your bank account (also known as direct debit), Google deducts your Google Ads costs from your bank account.
Khi bạn thanh toán bằng tài khoản ngân hàng (còn gọi là phương thức ghi nợ trực tiếp), Google sẽ khấu trừ chi phí Google Ads vào tài khoản ngân hàng của bạn.
If you’re on manual payments (you put funds into your account before your ads run), you can use debit cards only.
Nếu đang sử dụng phương thức thanh toán thủ công (bạn nạp tiền vào tài khoản của mình trước khi quảng cáo chạy), thì bạn chỉ có thể sử dụng thẻ ghi nợ.
It allows thousands of people to walk into a Mom and Pop store and in just five minutes activate the service that gives them two products: an international bank account number and an international debit card.
Họ cho phép hàng ngàn người vào cửa hàng tạp hoá chỉ tốn 5 phút để kích hoạt dịch vụ, cung cấp cho họ 2 sản phẩm: một số tài khoản ngân hàng quốc tể và một thẻ debit quốc tế.
Then you can add more credit cards, debit cards, bank accounts, and other payment methods if you’re an admin or full-access user of the payments profile.
Sau đó bạn có thể thêm thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, tài khoản ngân hàng và các phương thức thanh toán khác nếu bạn là quản trị viên hoặc người dùng có toàn quyền truy cập của hồ sơ thanh toán.
Under GAAP there are two kinds of accounts: debit and credit.
Theo GAAP và MAIC có hai loại tài khoản: nợ và có.
Smart-card-based electronic purse systems (in which value is stored on the card chip, not in an externally recorded account, so that machines accepting the card need no network connectivity) are in use throughout Europe since the mid-1990s, most notably in Germany (Geldkarte), Austria (Quick Wertkarte), the Netherlands (Chipknip), Belgium (Proton), Switzerland (CASH) and France (Moneo, which is usually carried by a debit card).
Các hệ thống thanh toán điện tử dựa trên thẻ thông minh (mà trong các hệ thống này, số dư tài khoản được lưu trữ ngay trên chip của thẻ, không cần phải lưu trên một tài khoản bên ngoài tại ngân hàng, điều này cho phép các trạm đầu cuối quyết định luôn việc chấp nhận thanh toán từ thẻ hay không mà không cần phải nối mạng về trung tâm ở ngân hàng) đã được thử nghiệm ở châu Âu từ giữa những năm 1990, đặc biệt là ở Đức (Geldkarte), Úc (Quick), Bỉ (Proton), Pháp (Moneo), Hà Lan (Chipknip and Chipper), Thụy Sĩ ("Cash"), Na Uy ("Mondex"), Thụy Điển ("Cash"), Phần Lan ("Avant"), Anh ("Mondex"), Đan Mạch ("Danmønt") and Bồ Đào Nha ("Porta-moedas Multibanco").
Throughout the world, its principal business is to process payments between the banks of merchants and the card issuing banks or credit unions of the purchasers who use the "Mastercard" brand debit, credit and prepaid to make purchases.
Khắp thế giới, lĩnh vực kinh doanh của công ty này là thực hiện nghiệp vụ thanh toán giữa các ngân hàng của người mua và người bán sử dụng debit và credit card thương hiệu "MasterCard" để mua sắm.
This is what you use to pay your bills, such as credit or debit card.
Đây là phương thức bạn sử dụng để thanh toán cho các hóa đơn, chẳng hạn như thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ.
To change the address associated with a debit or credit card:
Để thay đổi địa chỉ liên kết với thẻ ghi nợ hoặc thẻ tín dụng, hãy làm như sau:
Credit or debit card
Thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ
Debit cards allow a buyer to have access to all the funds in his account without having to carry the money around.
Các thẻ ghi nợ cho phép bên mua hàng có thể tiếp cận mọi khoản tiền gửi trong tài khoản của mình mà không cần phải đem tiền mặt theo bên mình.
If we haven't received or couldn't process your debit authorisation within 14 days after you add a bank account, we'll let you know by email.
Nếu chúng tôi không nhận được hoặc không thể xử lý giấy ủy quyền ghi nợ của bạn trong vòng 14 ngày sau khi bạn thêm tài khoản ngân hàng, thì chúng tôi sẽ thông báo cho bạn biết bằng email.
The customer debits his or her savings/bank (asset) account in his ledger when making a deposit (and the account is normally in debit), while the customer credits a credit card (liability) account in his ledger every time he spends money (and the account is normally in credit).
Điều này cũng có nghĩa là bạn ghi có tài khoản tiết kiệm của bạn mỗi khi bạn gửi tiền vào nó (và tài khoản này là thường có), trong khi bạn ghi nợ tài khoản thẻ tín dụng của bạn mỗi khi bạn tiêu tiền từ nó (và tài khoản này là thường nợ).
If you get an email from Google Pay about a problem with your default payment method, the money won’t be automatically transferred to your bank or debit card account.
Nếu bạn nhận được email từ Google Pay thông báo về vấn đề với phương thức thanh toán mặc định, số tiền đó sẽ không tự động được chuyển vào tài khoản ngân hàng hoặc thẻ ghi nợ của bạn.
If you don’t already have a Google Pay account, saving your credit or debit card info makes one for you.
Nếu chưa có tài khoản Google Pay, thì khi bạn lưu thông tin thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ, tài khoản sẽ được tạo cho bạn.
Examples: Collecting numbers for credit or debit cards, bank and investment accounts, wire transfers, national identity, GST ID, pension, healthcare, driving licence or Australian Tax File Number over an unsecured page which is not SSL protected and without a valid certificate
Ví dụ: Thu thập các số của thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ, tài khoản ngân hàng và đầu tư, chuyển khoản ngân hàng, số CMND, ID thuế, lương hưu, chăm sóc sức khỏe, giấy phép lái xe hoặc số an sinh xã hội trên một trang không được bảo mật không được bảo vệ bằng SSL và không có chứng chỉ hợp lệ
A situation which has provoked much controversy is the bank declining a cheque/Direct Debit, levying a fee which takes the customer overdrawn and then charging them for going overdrawn.
Một tình huống mà đã gây nhiều tranh cãi là các ngân hàng giảm một ghi nợ séc/trực tiếp, tính một khoản phí những thấu chi khách hàng đã có và sau đó tính tiền họ đối với các thấu chi sẽ có.
Using this card, the seller is able to send an electronic signal to the buyer's bank for the amount of the purchase, and that amount of money is simultaneously debited from the customer's account and credited to the account of the seller.
Sử dụng thẻ này, bên bán hàng có thể gửi tín hiệu điện tử tới ngân hàng của bên mua hàng có chứa dữ liệu về số tiền trị giá khoản hàng đã mua và số tiền này được đồng thời ghi nợ vào tài khoản của khách hàng là bên mua hàng cùng với ghi có cho tài khoản của bên bán hàng.
To use a credit or debit card on this payment setting, just add it to your Google Ads account and make it your primary payment method.
Để sử dụng thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ trên tùy chọn cài đặt thanh toán này, bạn chỉ cần thêm thẻ đó vào tài khoản Google Ads và đặt làm phương thức thanh toán chính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.