dealing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dealing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dealing trong Tiếng Anh.
Từ dealing trong Tiếng Anh có các nghĩa là cách cư xử, cách xử sự, cách đối xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dealing
cách cư xửnoun I also learned to be kind and patient in dealing with my family. Tôi cũng học được cách cư xử tử tế và kiên nhẫn với gia đình. |
cách xử sựnoun (John 8:44) We must be truthful in all our dealings. (Giăng 8:44) Chúng ta phải trung thực trong mọi cách xử sự. |
cách đối xửnoun The Bible’s counsel regarding how to deal with them is clear. Kinh Thánh có lời khuyên rõ ràng về cách đối xử với họ. |
Xem thêm ví dụ
The word also appears in names such as Cheapside, Eastcheap and Chepstow: all markets or dealing places. Từ này cũng xuất hiện trong các tên như Cheapside, Eastcheap và Chepstow: tất cả thị trường hoặc nơi giao dịch. |
To me, it underscores our responsibility to deal more kindly with one another and to preserve and cherish the pale blue dot, the only home we've ever known. " Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết " |
New leaders were selected, but were unable to deal with Thrasybulus, and were forced to send to Sparta for help. Những lãnh đạo mới được bầu lên, nhưng không đương đầu được với Thrasybulus, và buộc phải cầu cứu Sparta. |
Tokimune Takeda regarded one of the unique characteristics of the art to be its preference for controlling a downed attacker's joints with one's knee to leave one's hands free to access weapons or to deal with the threat of other attackers. Takeda Tokimune coi một trong những đặc điểm độc đáo của môn võ thuật là ở việc ưu tiên kiểm soát các khớp bị hạ xuống của người tấn công bằng đầu gối của một người, để giữ một tay của người đó được tự do để lấy vũ khí hoặc để đối phó với mối đe dọa từ những kẻ tấn công khác. |
So far, this deal with the Fire Queen has given us what? Cho đến giờ thì cô ta cũng đã làm khá nhiều. Còn ta được gì? |
The deal with the then-Football Conference was a revenue sharing arrangement whereby clubs received 50% of revenue from subscriptions, on top of the normal rights fee paid by the broadcaster, once the costs of production were met. Hợp đồng với Football Conference là thỏa thuận chia lợi nhuận qua đó các CLB được nhận 50% tổng lợi nhuận từ tiền quyên góp, thêm vào tiền bản quyền trả bởi phát thanh viên một khi đã giá sản xuất đã đủ. |
Come on, fellows, you know the deal. Thôi nào anh bạn, anh biết thỏa thuận mà. |
I didn't want to make a big deal out of this. Tớ không muốn làm lớn chuyện. |
As her first act Theodora was called upon to deal with Michael V. Zoë, weak and easily manipulated, wanted to pardon and free Michael, but Theodora was far more strict. Hành động đầu tiên của Theodora trong cương vị mới là kêu gọi chị mình không nên thỏa thuận với Mikhael V. Zoë quá yếu đuối và dễ bị thao túng muốn tha thứ và trả tự do cho Mikhael trái lại Theodora thì cương nghị và cứng rắn. |
In dealing with reproach, when is it usually “a time to keep quiet”? Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”? |
Certainly God’s dealings with Paul at some time became known to him and made a deep impression on his young mind. Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục. |
CNN.com, "Belgium Prime Minister offers resignation over banking deal" Belgian king asks Van Rompuy to form government Reuters. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2010. ^ CNN.com, "Belgium Prime Minister offers resignation over banking deal" ^ Belgian king asks Van Rompuy to form government Reuters. ^ “Prime Minister Leterme resigns after liberals quit government”. |
Then we don't have a deal. Vậy thì chúng ta không có thỏa thuận nào. |
It's no big deal, is it? Không khó lắm, phải không nào? |
He then joined neighbouring club Cornellà and, after almost two years, departed in a €6,000 deal to Valencia where he finished his football education. Sau đó anh gia nhập câu lạc bộ Catalan UE Cornellà và trong năm 2007, sau gần hai năm, anh đã rời đội này với một thỏa thuận giá 6.000 € ký với Valencia CF, nơi anh hoàn thành kỹ năng bóng đá. |
The department said that, as originally proposed, the deal would jeopardize the ability of open source software, such as Linux, to continue to innovate and compete in the development and distribution of server, desktop, and mobile operating systems as well as middleware and virtualization products. Bộ này.cho rằng, như đề xuất ban đầu, thỏa thuận này sẽ gây nguy hiểm cho khả năng của phần mềm mã nguồn mở, chẳng hạn như Linux, để tiếp tục đổi mới và cạnh tranh trong việc phát triển và phân phối các hệ điều hành máy chủ, máy tính để bàn, và hệ điều hành di động cũng như middleware và ảo hóa các sản phẩm. |
Sort of a Cinderella deal. Như kiểu của Cô bé Lọ Lem. |
Think of these as different salespeople in a department store: one salesperson might be the person who first spoke to the customer, while another salesperson closed the deal. Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch. |
It provides a simple, inexpensive and measurable way to return water to these degraded ecosystems, while giving farmers an economic choice and giving businesses concerned about their water footprints an easy way to deal with them. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
We get some insight as to how this will work by examining Jehovah’s dealings with his people of ancient Israel. Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa. |
The book, inspired by the 1949 exorcism of Roland Doe, deals with the demonic possession of a 12-year-old girl and her mother's attempts to win back her child through an exorcism conducted by two priests. Nội dung của bộ phim được lấy cảm hứng từ một trường hợp trừ tà vào năm 1949 của Roland Doe, khi nói về một cô bé phải đối mặt với việc bị quỷ ám lúc chỉ mới 12 tuổi và mẹ của em giành lại được con của mình trong tuyệt vọng, nhờ vào sự can thiệp của hai mục sư. |
In 2007, Madonna signed a $120 million, 10-year business and recording 360 deal with Live Nation. Năm 2007, Madonna ký một hợp đồng kinh doanh và thu âm cùng 360 deal kéo dài 10 năm, trị giá 120 triệu đô la Mỹ với Live Nation. |
The deal allows the Maoists to take part in government, and places their weapons under UN monitoring. Thỏa thuận này cho phép phiến quân Maoist tham gia vào chính phủ và đưa vũ khí của họ theo dõi của LHQ. |
However, you might ask the audience to consider, while you read the text, what guidance it does give for dealing with the situation. Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống. |
• What shows that the law of loving-kindness is upon our tongue in our dealings with fellow believers? • Điều gì cho thấy chúng ta giữ phép tắc yêu thương nhân từ nơi lưỡi khi đối xử với anh em đồng đạo? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dealing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dealing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.