cut down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cut down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cut down trong Tiếng Anh.
Từ cut down trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt giảm, đốn, bỏ bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cut down
cắt giảmverb They made a fortune selling crude when Russia cut down production. Chúng làm ra một đống của cải thô bán được khi người Nga cắt giảm sản xuất. |
đốnverb And we can't keep cutting down rain forests for it. Và chúng ta không thể tiếp tục chặt đốn rừng nhiệt đới để làm điều này. |
bỏ bớtverb |
Xem thêm ví dụ
What did they say when they were cutting down the last palm tree? Họ đã nói gì khi chặt cây cọ cuối cùng? |
In Haiti alone, about 30 million trees are cut down every year. Chỉ riêng ở Haiti, khoảng 30 triệu cây bị chặt mỗi năm. |
These include eating a healthier diet , doing more exercise and cutting down on salt and alcohol intakes . Các thay đổi đó bao gồm một chế độ ăn uống lành mạnh , tập thể dục đều đặn hơn cùng với giảm lượng muối và rượu hấp thu . |
Cutting down on saturated fat reduced risk of cardiovascular disease by 17% including heart disease and stroke. Cắt giảm chất béo bão hòa làm giảm 17% nguy cơ mắc bệnh tim mạch bao gồm bệnh tim và đột quỵ. |
You can't cut down these trees! Ông không được cưa đổ mấy cái cây này. |
I was pretty sure we'd been cut down by a single shooter. Cháu chắc chắn chỉ có một tên bắn tỉa. |
Gotta get the O2 cut down! Phải tắt ô xy! |
Accidents, crimes, riots, wars and famines cut down millions right in the prime of life. Tai nạn, tội ác, bạo động, chiến tranh và đói kém đã làm chết hàng triệu người đang đầy nhựa sống. |
+ 19 Every tree not producing fine fruit is cut down and thrown into the fire. + 19 Hễ cây nào không ra trái tốt thì bị đốn và quăng vào lửa. |
25 ‘The strength* of Moʹab has been cut down; 25 ‘Sức mạnh* Mô-áp bị hủy phá, |
It can also cut down on the bank fees and long clearing times associated with depositing checks. Điều này cũng có thể làm giảm phí ngân hàng và thời gian dài để thu được séc. |
17 So God’s rulership, as represented by the “tree,” was cut down in 607 B.C.E. 17 Vậy sự cai trị của Đức Chúa Trời, tượng trưng bởi cái “cây”, đã bị gián đoạn vào năm 607 trước tây lịch. |
If so, cut down on the clutter. Nếu thế, hãy dẹp bớt đồ đạc. |
* Aʹsa cut down her obscene idol+ and burned it in the Kidʹron Valley. * A-sa đốn ngã tượng thần ghê tởm của bà+ và thiêu nó trong thung lũng Kít-rôn. |
Even so they will be cut down and will pass away. Cũng bị hạ gục và chết đi. |
When the “tree” was cut down, why were bands put on it? Khi cái “cây” ấy bị đốn đi, tại sao lại bị buộc bằng dây xích? |
Cut down in her prime. Bị giết ngay trong lúc đang xuân. |
“Every tree not producing fine fruit gets cut down and thrown into the fire.” —MATTHEW 7:19. “Hễ cây nào chẳng sanh trái tốt, thì phải đốn mà chụm đi” (MA-THI-Ơ 7:19). |
She said she's gonna have to cut down on my tips. Và bả chẳng thèm cho tiền boa nữa. |
I find I have to concentrate much more and cut down my material extensively. Tôi thấy là mình phải tập trung nhiều hơn và cắt bớt rất nhiều tài liệu. |
How will you cut down the enemies like this? Sao ngươi có thể giết giặc khi đánh nhau như thế chứ? |
Cut down by Orcs. Bị chém bởi bọn Orc. |
Most of them were cut down as they fled. Nhiều người bị dẫm đạp khi chạy trốn. |
How you have been cut down to the earth, Ngươi bị đốn xuống đất rồi, |
Losing weight not only cuts down on pain , but may also reduce long-term joint damage . Giảm cân không chỉ làm giảm đau mà còn có thể làm giảm được tổn thương khớp lâu dài . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cut down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cut down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.