curiosity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curiosity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curiosity trong Tiếng Anh.
Từ curiosity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tò mò, cảnh lạ, ham biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curiosity
tò mònoun (inquisitiveness; the tendency to ask questions, investigate, or explore) Curiosity got the better of Tom. Tom không kìm được sự tò mò. |
cảnh lạnoun |
ham biếtnoun |
Xem thêm ví dụ
The officer is carrying a wooden box, rumoured to contain gold, which raises Theeb's curiosity. Viên cảnh sát đang mang một cái hộp bằng gỗ, có tin đồn chứa vàng, làm tăng sự tò mò của Theeb. |
Even though some things Alva said seemed far-fetched, my curiosity was aroused. Dù một số điều chị Alva nói lúc ấy đối với tôi có vẻ xa vời nhưng đã khiến tôi tò mò. |
This was not idle curiosity. Không phải là chỉ vì tò mò. |
How can she arouse his curiosity about the Bible while at the same time respect his feelings and opinions? Làm thế nào chị có thể gợi sự tò mò của anh về Kinh Thánh mà vẫn tôn trọng cảm xúc và quan điểm của anh? |
And in fact, Curiosity -- which has been roving on the surface now for about three years -- has really shown us that it's sitting in an ancient river bed, where water flowed rapidly. Trong thực tế, Curiosity (tên robot) -- đã đi lang thang khắp nơi trong gần ba năm -- thực sự cho chúng tôi thấy nó đang ngồi trên một lòng sông cổ, nơi nước đã từng chảy cực mạnh. |
He'd gone to the garage earlier out of mild curiosity. Lúc trước cậu đã tới xưởng xe chỉ vì lòng hiếu kỳ. |
But Mother and Father never chided me for my childish curiosity. Nhưng cha mẹ tôi không bao giờ la mắng về sự tò mò trẻ con đó. |
This aroused Grace’s curiosity. Điều này gợi tính hiếu kỳ của Grace. |
After 38 years in Rio de Janeiro, Jorge says: “I avoid certain streets and areas and do not show any curiosity. Sau khi sống 38 năm ở Rio de Janeiro, Gio-dê nói: “Tôi tránh đi qua một số con đường và khu phố và không tỏ vẻ tò mò đến chuyện ngoài đường. |
Curiosity, to me, is about our connection with the world, with the universe. Sự tò mò, với tôi là mối liên hệ giữa chúng ta với thế giới và vũ trụ. |
I procured the journal prior to your writing of one curiosity. Ta kiếm được cuốn nhật kí Trước khi ngươi viết về nó với sự hiếu kì. |
His boundless curiosity was best exemplified by his notebooks, which were filled with inventions, like a tank, flying machine, and a parachute. Sổ tay của Da Vinci là minh chứng tốt nhất cho sự tìm tòi không giới hạn của ông Ông đã lấp đầy quyển sổ bằng các phát minh của mình như xe tăng, máy bay và dù nhảy |
As time passed, however, mere curiosity was replaced by a wave of anxiety. Nhưng sau khi đợi một hồi lâu, họ không còn tò mò nữa mà bắt đầu lo âu. |
So, I decided at that moment that I could either run for the hills, or cast judgment on these young geniuses, or instead, turn the judgment into curiosity and actually see if I could match my wise eyes with their fresh eyes. Vì vậy, tôi đã quyết định ngay lúc đó rằng tôi có thể chạy lên đồi, hoặc phán xét về những thiên tài trẻ tuổi này, hoặc thay vào đó, biến sự phán xét thành sự tò mò, và xem tôi có thể hòa hợp đôi mắt tinh tường tinh tường của mình với tầm nhìn mới của họ không. |
As we take our seats in front of the class, the children observe us with great curiosity. Các em quan sát với vẻ rất tò mò khi chúng tôi ngồi vào dãy ghế đầu của lớp học. |
Their curiosity piqued, some brothers have read such defiling material —to the ruin of their faith. Một số anh em tò mò đọc các tài liệu nhơ bẩn ấy—đưa đến sự bại hoại đức tin. |
“This coffee pitcher’s a curiosity,” she murmured, “they don’t make ’em these days.” “Chiếc bình cà phê này là vật hiếm,” bà lầm bầm, “bây giờ người ta không chế tạo thứ này nữa.” |
And then I thought out of curiosity I'd like to go and live and work and just see what a village is like. Và sau đó tôi đã rất tò mò, tôi muốn sống và làm việc và đơn giản là muốn chứng kiến cảnh làng quê là như thế nào. |
The seed of humanity lies in our seemingly endless supply of ingenuity and curiosity. Hậu thế sẽ được sinh ra từ những khéo kéo và ham học hỏi hầu như vô tận của con người. |
You can cover up one of her eyes, and you can still read something in the other eye, and I see sort of curiosity in one eye, I see maybe a little bit of surprise in the other. Bạn có thể bịt đi một mắt mà vẫn nhìn được nhờ mắt còn lại. |
You know, just feelings, curiosity about men. chỉ là em thấy... thích quan hệ với đàn ông. |
“EVERY line seems to have been written specifically to arouse the curiosity of those who have an interest in primitive Christian history.” “DƯỜNG NHƯ mỗi dòng được viết ra là để gợi tính hiếu kỳ của những người muốn biết về lịch sử đạo Đấng Christ thời ban đầu”. |
Miss Stephanie's nose quivered with curiosity. Mũi cô Stephanie run lên vì tò mò. |
His friend the pioneer economist William Petty (1623–1687) probably encouraged his curiosity. Có lẽ bạn ông, nhà kinh tế học tiên phong William Petty (1623-1687), đã khích lệ sự tò mò của ông. |
Peribsen's royal name is a subject of curiosity for Egyptologists because it is connected to the deity Seth rather than Horus, as was traditional for the name of a pharaoh. Tên hoàng gia của ông là một chủ đề nhận được sự quan tâm lớn từ các các nhà Ai Cập học bởi vì nó có liên quan đến thần Seth hơn là thần Horus giống như truyền thống về tên gọi của một pharaon. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curiosity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới curiosity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.