cuivre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuivre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuivre trong Tiếng pháp.

Từ cuivre trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng, bản khắc đồng, kèn đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuivre

đồng

noun (Chimie) Élément chimique.)

Les boutons sont apparus avec les casseroles en cuivre.
Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng.

bản khắc đồng

noun (số nhiều) bản khắc đồng)

kèn đồng

noun (số nhiều, âm nhạc) kèn đồng)

Xem thêm ví dụ

Mais bon, l'eau que j'ai ramenée de l'île d'Anglesey où la mine se trouvait -- il y avait assez de cuivre dedans pour que je puisse mouler les fiches de ma prise électrique métallique.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
(Daniel 2:44.) Ces rois n’étaient pas seulement les rois représentés par les dix orteils de l’image, mais aussi ceux que symbolisaient ses parties en fer, en cuivre, en argent et en or.
(Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa.
Vous pouvez voir les détails de la photogravure sur cuivre et la surface peinte à l'acrylique.
Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic.
Je me souvenais de la recommandation de frère Knorr : “ Pas de cuivres !
Tôi nhớ anh Knorr đã dặn: “Tôi không muốn ai thổi kèn cả!”
Il existait à l’époque des outils forgés, en fer et en cuivre, dont Noé s’est peut-être servi pour construire l’arche.
Con người thời bấy giờ đã biết rèn những dụng cụ bằng sắt hoặc đồng, và hẳn ông Nô-ê đã dùng những dụng cụ ấy để đóng chiếc tàu.
Les boutons sont apparus avec les casseroles en cuivre.
Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng.
Représente- toi la scène : Tu vois quatre chars, probablement des chars de guerre, qui sortent « d’entre deux montagnes [...] de cuivre » et qui arrivent sur toi à toute allure.
Hãy hình dung cảnh tượng: “Từ giữa hai ngọn núi... bằng đồng” có bốn cỗ xe tiến ra, hẳn là sẵn sàng để ra trận.
Un serpent en peluche de 1,50 mètre enroulé autour d’un manche à balai a parfaitement joué le rôle du serpent de cuivre dont parle Nombres 21:4-9.
Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9.
Le récit poursuit : « Voici ce qui arriva : si un serpent avait mordu un homme et si ce dernier regardait le serpent de cuivre, alors il restait en vie » (Nombres 21:4-10 ; 33:43).
Lời tường thuật cho biết: “Nếu người nào đã bị rắn cắn mà nhìn con rắn bằng đồng, thì được sống”.—Dân-số Ký 21:4-10; 33:43.
À cette époque, la norme était aux ensembles larges et variés avec des vents, des cuivres et des percussions pour raconter l'histoire.
Trước đó, những dàn nhạc lớn và đa dạng chiếm ưu thế với bộ hơi, bộ dây, và bộ gõ để kể chuyện.
Il a mis de l’ardeur à constituer des groupes d’ouvriers et à rassembler du fer, du cuivre, de l’argent, de l’or et du bois de cèdre.
Ông nhiệt tình tổ chức các nhóm làm việc, đồng thời chuẩn bị các vật liệu như sắt, đồng, bạc, vàng và gỗ bá hương.
Ils pratiquaient avec ostentation “ divers baptêmes ”, parmi lesquels le “ baptême des coupes, et des cruches, et des récipients de cuivre ”.
Họ hẳn đã giữ nhiều nghi thức “rửa”, kể cả việc rửa “chén và bình bằng đất hoặc bằng đồng”.
En 1944, des pièces festonnée en nickel-cuivre de 2 et 10 cents ont été introduites.
Năm 1944, ra mắt tiền xu mệnh giá 2 và 10 cent được làm bằng nickel-đồng thau và có hình vỏ sò.
Ils sont comme du cuivre et du fer.
Chúng nó như đồng như sắt,
De plus petites fleurs reçoivent les visites régulières de papillons azurés ou cuivrés (4) de la famille des lycénidés.
Những chú bướm xanh và bướm da đồng (4), thuộc họ Lycaenidae, thì bận rộn ghé thăm những loài hoa nhỏ hơn.
15 Et j’enseignai à mon peuple à construire des bâtiments et à travailler toutes sortes de bois, et de afer, et de cuivre, et d’airain, et d’acier, et d’or, et d’argent, et de minerais précieux, qui étaient en grande abondance.
15 Rồi tôi dạy cho dân tôi biết cách cất nhà cùng làm mọi việc về gỗ, asắt, đồng, thau, thép, vàng, bạc, và các kim loại quý mà trong xứ có rất nhiều.
11 Les toiles du côté nord mesureront aussi 100 coudées de long, avec 20 poteaux et leurs 20 socles mortaisés en cuivre, et avec des crochets et des attaches* en argent pour les poteaux.
11 Các màn treo cho mặt phía bắc cũng phải dài 100 cu-bít, với 20 cây cột trên 20 cái đế bằng đồng có lỗ, cùng các móc và những khoen bằng bạc cho các cột.
15 Mais laissez la souche et ses racines en terre, au milieu de l’herbe des champs, et mettez- lui des liens en fer et en cuivre.
15 Nhưng hãy chừa lại gốc cùng rễ* trong đất, hãy dùng xiềng sắt và đồng mà xiềng nó lại giữa đám cỏ của cánh đồng.
7 Maintenant envoie- moi un artisan habile dans le travail de l’or, de l’argent, du cuivre+, du fer, de la laine pourpre, du fil rouge cramoisi et du fil bleu, quelqu’un qui connaisse l’art de la gravure.
7 Nay xin ngài hãy gửi cho tôi một thợ thủ công vừa giỏi về nghề vàng, bạc, đồng,+ sắt, len màu tía, sợi đỏ sậm và chỉ xanh dương, vừa biết cách chạm trổ.
14 Sa tête et ses cheveux étaient blancs comme de la laine blanche, comme de la neige ; ses yeux étaient comme une flamme de feu+, 15 ses pieds brillaient comme du cuivre fin+ quand il est en fusion dans un four, et sa voix était comme le bruit d’un torrent*.
14 Ngoài ra, đầu và tóc ngài trắng như lông cừu và trắng như tuyết, mắt ngài như ngọn lửa hừng,+ 15 bàn chân ngài như đồng nguyên chất+ sáng rực trong lò lửa, giọng ngài như tiếng của nhiều dòng nước.
Avant 1982, les pièces étaient faites à 95% de cuivre.
Vì trước năm 1982, đồng xu là 95% đồng.
Le mont Saint Helena fut au départ baptisé mont Mayacamas, mais son nom fut changé à la suite d'une expédition russe qui gravit la montagne en 1841 et y laissa une plaque de cuivre au sommet, documentant la date de leur visite.
Núi Saint Helena ban đầu được đặt tên là Núi Mayacamas, nhưng đã được thay đổi sau khi một nhóm khảo sát Nga chinh phục đỉnh núi vào tháng 6 năm 1841, họ đã để lại một tấm bản trên đỉnh núi ghi ngày chinh phục.
Mais ce que l’on sait, comme le confirme la Bible, c’est que le pays des Israélites était bel et bien « un bon pays, [...] des montagnes duquel [ils ont] extrai[t] le cuivre » (Deutéronome 8:7-9).
Nhưng rõ ràng vùng đất mà dân Y-sơ-ra-ên hưởng quả là “xứ tốt-tươi,... từ trong núi [họ] lấy đồng ra”, như Kinh Thánh khẳng định.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:7-9.
La ville a été construite en 1975 pour exploiter le plus grand gisement de minerai de cuivre d'Asie.
Thành phố được xây dựng từ năm 1975 để phục vụ cho việc khai thác tại các mỏ quặng đồng lớn nhất châu Á và lớn thứ tư thế giới.
Autel de cuivre
Bàn thờ bằng đồng

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuivre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.