Cruz Roja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Cruz Roja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cruz Roja trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Cruz Roja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Phong trào Chữ thập đỏ - Trăng lưỡi liềm đỏ quốc tế, Chữ thập đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Cruz Roja
Phong trào Chữ thập đỏ - Trăng lưỡi liềm đỏ quốc tếproper |
Chữ thập đỏproper Mi novia trabaja aquí, en la Cruz Roja. Hôn thê của tôi làm việc cho Chữ Thập Đỏ ở đây. |
Xem thêm ví dụ
La enfermera jefe de la Cruz Roja de Burdeos pensaba que lo había visto todo. Bà y tá trưởng của hội Chữ thập Đỏ miền Bordeaux tưởng rằng trong cuộc đời mình, đã nhìn thấy hết mọi sự. |
Cortesía de la Cruz Roja Americana. Quà tặng của hội Hồng Thập Tự Mỹ. |
Lo último que queda de té hasta que vuelva la Cruz Roja. Bình trà cuối cùng trước khi Hồng Thập Tự tới đây lần nữa. |
¿Y la ropa de los envíos de la Cruz Roja que hay en ese almacén? Còn về quần áo trong các gói Hồng thập tự trong cái nhà kho kia thì sao? ( Tiếng Ý ) |
Además, deduzco que las personas de la Cruz Roja y nosotros no debemos vernos nunca. Và tôi hiểu rằng những người trong hội Chữ thập Đỏ và chúng tôi không bao giờ được nhìn thấy nhau. |
Schuster quiere deshacerse lo antes posible de los muertos y entregarlos a la Cruz Roja. Schuster muổn ũ đi thật nhanh những người chết và bỏ họ lại cho hội Chữ thập Đỏ. |
Y decía ser la gerente general de la Cruz Roja en la Cámara de Comercio. Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại. |
En Beaune, la población y la Cruz Roja vienen a ayudarnos. Tại Beaune, dân chúng và hội Chữ thập Đỏ đến giúp đỡ chúng tôi. |
Quería convertirme en esa especie de doctor de la Cruz Roja, ese médico sin fronteras. Tôi muốn trở thành một người bác sĩ của hội Chữ thập đỏ, một người " bác sĩ không biên giới ". |
Como albacea de su hijo, puede cerrar esa ONG y transferir los fondos a la Cruz Roja. Là người thừa nhiệm con trai ông, ông có thể đóng cửa từ thiện đó, chuyển giao các quỹ cho Hội Chữ thập đỏ. |
No, tengo bastante acción alrededor del mundo con Médicos Sin Fronteras y la Cruz Roja. Không, có nhiều thứ để làm trên toàn thế giới với Hội Bác Sĩ Không Biên Giới, Hội Chữ thập đỏ. |
Quítate las insignias de la Cruz Roja. Tháo bg Chữ Thập ra. |
Siempre hallas el modo de robarles los paquetes de la cruz roja. Mỗi lần họ nhận được những gói Hồng Thập Tự, anh đều tìm ra cách để cướp của họ. |
Trabajo para la Cruz Roja y soy fisioterapeuta. Tôi là bác sỹ vật lý trị liệu làm việc cho hội Chữ Thập Đỏ. |
Pagare cuando llegue el paquete de la cruz roja. Tôi sẽ trả khi nhận được gói Hồng Thập Tự. |
Desde 2006 no pudo recibir visitas del Comité Internacional de la Cruz Roja (CICR). Từ đầu năm 2006 ông đã không được quyền gặp Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế tới thăm. |
Cuando las camionetas de la Cruz Roja se van, conducen a los muertos al cementerio. Trong khi những xe tải nhỏ của hội Chữ thập Đỏ đi xa dần, người ta đưa những người chết ra nghĩa trang. |
Así que les ruego que se sumen a la campaña de la Cruz Roja en su recaudación de fondos. Vì vậy tôi xin thỉnh cầu quý vị hãy tham gia chiến dịch " Chiếc váy đỏ " trong đợt gây quỹ này. |
De esta manera, el país se sumó al Movimiento Internacional de la Cruz Roja y la Media Luna Roja. Chính điều ấy đă dẫn đến sự ra đời của Phong trào Chữ thập đỏ – Trăng lưỡi liềm đỏ quốc tế. |
También suspenderemos las donaciones e instamos a nuestros partidarios a donar a la Cruz Roja y otros centros de ayuda. Chúng tôi cũng sẽ tạm dừng việc quyên góp và kêu gọi những người ủng hộ quyên góp cho Hội Chữ thập đỏ và các tổ chức cứu trợ khác. |
Atrás han quedado los días en que una bandera azul de la ONU o una Cruz Roja nos protegían automáticamente. Đã qua những ngày mà cờ xanh của Liên Hợp Quốc hay Hội chữ thập đỏ sẽ tự động bảo vệ chúng tôi. |
Cuando las punzadas del hambre se hacían insoportables, lamía la pasta dental que la Cruz Roja sueca nos había dado. Khi đói quá chịu không nổi, tôi phải liếm kem đánh răng mà hội Hồng Thập Tự Thụy Điển đã cho. |
Trabajamos codo con codo con el Comité Internacional de la Cruz Roja para asegurarnos de llegar a todos los niños. chúng tôi làm việc mật thiết với Ủy ban quốc tế Hội chữ thập đỏ để đảm bảo rằng chúng tôi có thể đến với từng em nhỏ |
Otro resultado a largo plazo de la batalla de Langensalza es el uso de la "Cruz Roja" por el personal médico. Ngoài ra, một di sản lâu dài khác của trận Langensalza là việc nhân viên y tế sử dụng "Chữ Thập đỏ". |
La Cruz Roja Internacional también distribuyó mantas a los azeríes y notó que en diciembre, los refugiados ya tenían comida suficiente para su alimentación. Hội chữ thập đỏ cũng phân phát chăn màn cho người dân Azeris, và cho biết tới tháng 12, đã có đủ lương thực dành cho người tị nạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cruz Roja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Cruz Roja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.