crucify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crucify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crucify trong Tiếng Anh.

Từ crucify trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt chịu khổ hạnh, hành hạ, hành xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crucify

bắt chịu khổ hạnh

verb

hành hạ

verb

You are being crucified in the name of our Savior,
Ngươi đang phải chịu hành hạ dưới cái tên của sự cứu rỗi

hành xác

verb

Xem thêm ví dụ

I bear my witness that Jesus Christ is the Son of God and that He was crucified and suffered for the sins of the world.
Tôi làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Vị Nam Tử của Thượng Đế và Ngài đã bị đóng đinh và chịu đau khổ vì tội lỗi của thế gian.
Peter is first said to have been crucified upside-down in Rome during Nero's reign (but not by Nero) in the apocryphal Acts of Peter (c.
Thánh Phê-rô là người đầu tiên được biết là bị đánh đinh ngược trong La Mã dưới triều vua Nero (nhưng không phải bởi Nero) trong apocryphal Acts of Peter (c.
When he wakes up after the crash, Blake finds the pilot of their helicopter skinned and crucified, and his wife missing.
Khi anh tỉnh dậy sau vụ tai nạn, Blake thấy phi công trực thăng đã bị lột da và bị đóng đinh, và vợ anh thì mất tích.
You crucified him.
Người đã đóng đinh ông ấy.
It is a spiritual gift to believe the words of others and a further gift “given by the Holy Ghost to know that Jesus Christ is the Son of God, and that he was crucified for the sins of the world” (D&C 46:13).
Chính là ân tứ thuộc linh để tin vào lời của những người khác và một ân tứ thêm nữa “được Đức Thánh Linh ban cho ân tứ để biết rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Con của Thượng Đế, và Ngài đã bị đóng đinh trên thập tự giá vì tội lỗi của thế gian” (GLGƯ 46:13).
Jesus Christ, the Messiah, would live among them, but many would reject Him and crucify Him (see 2 Nephi 25:12–13).
Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng Mê Si, sẽ sống ở giữa họ, nhưng nhiều người sẽ chối bỏ Ngài và đóng đinh Ngài (xin xem 2 Nê Phi 25:12–13).
To intimidate the resistance, Titus ordered deserters from the Jewish side to be crucified around the city wall.
Để đe dọa sức đề kháng, Titus đã ra lệnh đóng đinh những kẻ đào ngũ người Do thái trên các bức tường của thành phố.
Today I know that my young testimony benefited greatly from the testimony of the Prophet Joseph Smith and many friends in the Church who knew “by the Holy Ghost ... that Jesus Christ is the Son of God, and that he was crucified for the sins of the world” (D&C 46:13).
Hôm nay tôi biết rằng chứng ngôn của tôi lúc còn trẻ đã được hữu ích nhiều nhờ vào chứng ngôn của Tiên Tri Joseph Smith và nhiều người bạn trong Giáo Hội là những người đã biết qua “Đức Thánh Linh... rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Con của Thượng Đế, và Ngài đã bị đóng đinh trên thập tự giá vì tội lỗi của thế gian” (GLGƯ 46:13).
She crucified hundreds of noblemen in Slaver's Bay.
Cô ta đã đóng đinh lên thập giá hàng trăm quý tộc ở Vịnh Nô Lệ.
If they catch us, they'll crucify us.
Họ sẽ bắt và đóng đinh chúng ta.
She has freed the slaves from their chains and crucified the Masters for their sins.
Cô ấy đã giải phóng nô lệ và đóng đinh đám Chủ nhân vì tội lỗi của chúng.
They crucified Him.
Họ đóng đinh Ngài.
I have the power to crucify you, or else to set you free.
Ta có quyền năng cho ngươi lên thập giá... hay trả tự do cho ngươi.
" I have to be crucified.
" Tôi phải bị đóng đinh.
They wanted to distance themselves from us because we were being crucified in the media for investing 40 percent of the gross in recruitment and customer service and the magic of the experience, and there is no accounting terminology to describe that kind of investment in growth and in the future, other than this demonic label of "overhead."
Họ muốn giữ khoáng cách giữa họ và chúng tôi vì chúng tôi đang bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông do đã đầu tư 40% tổng số doanh thu cho việc tuyển dụng, dịch vụ khách hàng, và điều kì diệu của kinh nghiệm và không có thuật ngữ kế toán nào có thể miêu tả sự đầu tư cho phát triển và tương lai này, hơn là nhãn hiệu quỷ quái là chi phi.
You are being crucified in the name of our Savior,
Ngươi đang phải chịu hành hạ dưới cái tên của sự cứu rỗi
McKay taught: “It is given unto some, says the Lord in the Doctrine and Covenants, to know by the Holy Ghost that Jesus is the Son of God and that He was crucified for the sins of the world [see D&C 46:13].
McKay đã dạy: “Chứng ngôn được ban cho một số người, như Chúa đã phán trong sách Giáo Lý và Giao Ước, để qua Đức Thánh Linh mà biết rằng Chúa Giê Su là Vị Nam Tử của Thượng Đế và rằng Ngài bị đóng đinh vì tội lỗi của thế gian [xin xem GLGƯ 46:13].
No, I got crucified
Tao có nhận được sự càm ơn không?
It goes on to say that like staurosʹ, xyʹlon “was simply an upright pale or stake to which the Romans nailed those who were thus said to be crucified.”
Sách cho biết thêm giống như staurosʹ, từ xyʹlon “chỉ có nghĩa là cây cọc hay trụ thẳng đứng mà người La Mã dùng để đóng đinh người ta”.
“By this we learn that it behoved Christ to suffer, and to be crucified, and rise again on the third day, for the express purpose that repentance and remission of sins should be preached to all nations.
“Qua điều này, chúng ta biết được rằng Đấng Ky Tô cần phải chịu đau đớn, bị đóng đinh và sống lại vào ngày thứ ba, vì mục đích rõ ràng đó mà sự hối cải và sự xá miễn tội lỗi cần phải được rao giảng cho tất cả các quốc gia.
Not going to crucify you.
Chúng tôi không truy tố anh.
Such integrity is, of course, the majesty of “Father, forgive them; for they know not what they do”14—right when forgiving and understanding and being generous about your crucifiers is the last thing that anyone less perfect than the Savior of the world would want to do.
′′ Dĩ nhiên, tình trạng nguyên vẹn như vậy là tính vĩ đại của câu “Lạy Cha, xin tha cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.”14—đúng là khi nào việc tha thứ, thông cảm và rộng lượng đối với những người đóng đinh mình là điều cuối cùng mà bất cứ người nào ít hoàn hảo hơn Đấng Cứu Rỗi của thế gian sẽ muốn làm.
For example, these images taken by Brent Stirton in the Congo. These gorillas were murdered, some would even say crucified, and unsurprisingly, they sparked international outrage.
Ví dụ, những bức hình ở đây được chụp bởi Brent Stirton tại Công- gô, những con khỉ đột này bị giệt, một số nói là bị hành hạ đến chết, và ngạc nhiên thay, nó đã gây phẫn nộ toàn thế giới.
Crucify him!
Đóng đinh hắn!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crucify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.