crepuscolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crepuscolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crepuscolo trong Tiếng Ý.
Từ crepuscolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoàng hôn, chiều hôm, chạng vạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crepuscolo
hoàng hônnoun Si apre al crepuscolo e all'alba ogni giorno Mở ra vào hoàng hôn và bình minh mỗi ngày. |
chiều hômnoun |
chạng vạngnoun Era però già il crepuscolo e non sapevo esattamente dove mi trovavo. Nhưng trời đã chạng vạng tối và tôi không biết chắc tôi đang ở đâu. |
Xem thêm ví dụ
Era però già il crepuscolo e non sapevo esattamente dove mi trovavo. Nhưng trời đã chạng vạng tối và tôi không biết chắc tôi đang ở đâu. |
Questo ha lasciato la stanza in un crepuscolo. Điều này rời khỏi phòng trong một hoàng hôn. |
Gerusalemme è avvolta dalla luce soffusa del crepuscolo mentre sul Monte degli Ulivi splende la luna piena. Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve. |
Attualmente due oblunghi di luce gialla apparve tra gli alberi, e la piazza torre di una chiesa si profilava attraverso il crepuscolo. Hiện nay hai oblongs của ánh sáng màu vàng xuất hiện thông qua các cây, và hình vuông tháp của một nhà thờ lờ mờ hiện thông qua chạng vạng. |
Sei stata temprata dal vento, dal crepuscolo e dalla luce del sole. Bạn từng nếm đủ gió, bụi và ánh sáng mặt trời. |
e prima che i vostri piedi inciampino sui monti al crepuscolo. Trước khi chân các người vấp trên núi lúc nhá nhem tối. |
" Lo spettacolo ", urlò l'uomo con la barba nera, e improvvisamente una botte d'acciaio brillava sopra la spalla del poliziotto, e cinque proiettili avevano seguito l'un l ́altro in il crepuscolo dove il missile era venuto. " Tôi sẽ chỉ cho anh ta ", người đàn ông hét lên với bộ râu đen, và đột nhiên một thùng thép tỏa sáng qua vai của cảnh sát, và năm viên đạn đã theo nhau vào từ đâu hoàng hôn tên lửa đã đến. |
Hanno l'abitudine di venire intorno al mio porta al crepuscolo a rosicchiare i ritagli di patate che avevo buttato fuori, ed erano così quasi il colore della terra che non potrebbe essere distinti quando ancora. Họ đã sử dụng đến vòng cửa nhà tôi vào lúc hoàng hôn để nhấm nháp da vụn khoai tây mà tôi đã ném ra, và gần như màu sắc của mặt đất mà họ khó có thể được phân biệt khi vẫn còn. |
Godiamoci il crepuscolo. Hãy cứ thưởng thức hoàng hôn. |
Perciò quando ho fatto i calcoli relativi ai dati lunari e solari in quel luogo della Terra all'ora della sparatoria, beh, era ben oltre la fine del crepuscolo civile e quella notte non c'era la luna. Vì vậy khi tôi thực hiện những phép tính toán về những dữ liệu về mặt trăng và mặt trời ở địa điểm tại trái đất vào thời khắc xảy ra vụ bắn súng, được rồi, nó đã quá thời điểm kết thúc hoàng hôn của ngày và chẳng có mặt trăng nào xuất hiện tối hôm đó. |
3 Quando arriva il crepuscolo, probabilmente nel cielo risplende una bella luna piena, a ricordo del fatto che Geova determina i tempi e le stagioni. 3 Vào lúc chạng vạng tối, một vầng trăng đầy đặn tuyệt đẹp tỏa chiếu như để nhắc nhở rằng Đức Giê-hô-va là Đấng xác định kỳ và mùa (Công-vụ các Sứ-đồ 1:7). |
Inciampiamo a mezzogiorno come al crepuscolo; Giữa trưa, chúng con vấp ngã như lúc chạng vạng; |
Crepuscolo e campane della sera, Trời chạng vạng và tiếng chuông chiều ngân vang, |
STIAMO forse vivendo al crepuscolo di un’era di incertezza e ansietà in cui ‘gli uomini vengono meno per il timore e per l’aspettazione delle cose che stanno per venire sulla terra abitata’? Chúng ta đang sống trong một thời-đại mà dường như “người ta bị thất-kinh mất vía nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian” chăng? |
Mentre la luce del crepuscolo si va affievolendo, sulle strade calano le tenebre della notte. Khi hoàng hôn tắt dần, sự tối tăm của màn đêm bao trùm các đường phố. |
Crepuscolo Twilight - Chạng vạng |
Quando il tramonto è stata raccolta e Iping era appena cominciato a fare capolino timidamente avanti ancora una volta sulle macerie in frantumi dei suoi Bank Holiday, un corto, tarchiato in un cappello di seta shabby stava marciando dolorosamente attraverso il crepuscolo dietro le faggete sulla strada per Bramblehurst. Khi hoàng hôn đã được thu thập và Iping chỉ mới bắt đầu để peep timorously... một lần nữa khi đống đổ nát vỡ của lễ Ngân hàng, một người đàn ông ngắn, dày đặt trong một tồi tàn lụa mũ diễu hành đau đớn thông qua hoàng hôn phía sau beechwoods trên đường Bramblehurst. |
Questo è uno di quelli che hanno trovato, l'hanno chiamato il Coltello, il Carnevale, il miscelatore di Boston, Crepuscolo Và đây là một thứ họ tìm thấy, họ gọi là Knife - Con Dao, Carnival - Lễ hội hóa trang, Boston Shuffle - Lập lờ Boston, Twilight - Chạng vạng |
In questo modo avremo una vita piena, felice e soddisfacente anche ora che ci troviamo al crepuscolo di questo morente sistema di cose. Làm thế, bạn sẽ có đời sống hạnh phúc và thỏa nguyện thậm chí ngay bây giờ, khi thế gian đang suy tàn. |
E forse la parte migliore di questo pezzo è al tramonto e all'alba quando cala il crepuscolo e il terreno si oscura ma in cielo c'è ancora una luce splendente. Và có lẽ phần tuyệt nhất của tác phẩm này là vào lúc chạng vạng và bình minh khi ánh chiều ta đã rơi xuống và mặt đất trở nên tối tăm nhưng ở trên đầu trời vẫn sáng, ánh sáng vẫn còn. |
Minho appare al crepuscolo, trascinando Alby, ma non è in grado di raggiungere l'ingresso in tempo. Minho lại xuất hiện vào lúc hoàng hôn kéo Alby, đang đau nhức, nhưng họ không thể tới được lối vào đóng cửa kịp thời gian. |
Così, guidati tra i rami di pino e non da un senso delicato del loro quartiere di di vista, sentendo il suo modo crepuscolo, per così dire, con le sue penne sensibili, trovò un posatoio nuova, dove potrebbe in pace attendono l'alba del suo tempo. Vì vậy, hướng dẫn giữa những cành thông thay vì một cảm giác tinh tế của khu phố của họ hơn bởi tầm nhìn, cảm thấy cách hoàng hôn của mình, vì nó, với pinions nhạy cảm của mình, ông đã tìm thấy cá rô mới, nơi ông có thể trong hòa bình đang chờ đợi buổi bình minh trong ngày của mình. |
Viviamo nel crepuscolo di un'epoca. Chúng ta sống trong buổi hoàng hôn của một kỷ nguyên. |
15 L’adultero attende il crepuscolo,+ 15 Mắt kẻ ngoại tình chờ lúc chạng vạng,+ |
Il giovane ‘passa per la strada vicino all’angolo [di una prostituta], e marcia nella via verso la casa di lei, al crepuscolo, nella sera del giorno’. Chàng “đang đi giữa phố hẹp, gần góc đường có nhà người phụ nữ kia [gái mại dâm]; chàng bước trên đường dẫn đến nhà cô ấy, khi hoàng hôn, lúc chiều tà”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crepuscolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới crepuscolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.