corbillard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corbillard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corbillard trong Tiếng pháp.
Từ corbillard trong Tiếng pháp có các nghĩa là xe tang, xe đám, xe đòn, Xe tang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corbillard
xe tangnoun J'ai jamais joué les gardes sur un corbillard. Chưa từng xài súng săn trên một chiếc xe tang bao giờ. |
xe đámnoun |
xe đònnoun |
Xe tangnoun J'ai jamais joué les gardes sur un corbillard. Chưa từng xài súng săn trên một chiếc xe tang bao giờ. |
Xem thêm ví dụ
Votre homme arrive avec le corbillard, prend l'argent, et laisse le corbillard à leur homme. Người của anh lái xe tang vào, trao đổi tiền xong, người của họ sẽ lái xe tang ra. |
Le corbillard a disparu. Chiếc xe mai táng mất rồi. |
J'ai jamais joué les gardes sur un corbillard. Chưa từng xài súng săn trên một chiếc xe tang bao giờ. |
Mettez un groupe de jazz sur mon corbillard Xe tang của tôi sẽ có một ban nhạc Jazz |
Il monte à l’avant du corbillard, les portes de la prison s’ouvrent et l’attelage se met en route. Ông trèo lên phía trước xe tang, cổng nhà tù mở ra và cỗ xe khởi hành. |
Sa voiture ne ressemble pas à un corbillard. Xe của ông ta chỉ là giống xe tang thôi. |
Et combien que ça coûterait si le corbillard prenait la 127? Vậy đi đường 127 thì mắc bao nhiêu? |
Cervelle d'huître, t'as réservé le corbillard des Gremlinberg? Giờ thì đầu cháo yến mạch, gọi xe tang cho nhà Gremlinberg chưa? |
Le corbillard a disparu Chiếc xe mai táng mất rồi |
Le vieux fou pousse encore le corbillard. Cái ông già thường hay lái xe tang nói thế. |
Alors, démarrez ce corbillard. Nếu vậy thì, cho chiếc xe tang này lăn bánh đi. |
C'est leur corbillard. Đó là xe tang của chúng. |
Je préfère résister que de m'enfuir dans ce corbillard de fer-blanc. Tôi thà ở lại đây còn hơn là chạy trốn trong chiếc xe tang bằng thiếc đó. |
Tous ceux qui le désirent — résidents, famille, infirmières, bénévoles, les chauffeurs du corbillard aussi — partagent une histoire, ou une chanson, ou un moment de silence, alors que nous déposons des pétales de fleurs sur le corps. Bất kỳ ai muốn -- bạn bè ở chung, gia đình, y tá, tình nguyện viên, cả người lái xe tang, -- chia sẻ một câu chuyện hay một bài hát hay sự yên lặng, và chúng tôi rắc những cánh hoa lên trên thi thể người mất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corbillard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới corbillard
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.