coolness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coolness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coolness trong Tiếng Anh.

Từ coolness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự lãnh đạm, khí mát, sự bình tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coolness

sự lãnh đạm

noun

khí mát

noun

Just the heat, just gotta get out of there and get some cool air.
Sức nóng, bạn chỉ muốn ra khỏi đó để hít không khí mát.

sự bình tĩnh

noun

to fight their instincts to be cool and unfazed
để chống lại ước muốn bản năng của sự bình tĩnh và xa lạnh

Xem thêm ví dụ

He's not quite as cool as Jesus or Kurt but...
Người đó không tuyệt như Chúa hay Kurt nhưng...
But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation.
Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng.
But Vuorinen was told to stay cool and "bite the bullet", and the problem was never addressed again.
Nhưng Vuorinen, được mô tả là đã tỏ ra bình tĩnh và "chấp nhận sự khác biệt" ("bite the bullet"), và vấn đề không bao giờ còn lặp lại nữa.
Upon cooling, new mineral phases saturate and the rock type changes (e.g. fractional crystallization), typically forming (1) gabbro, diorite, tonalite and granite or (2) gabbro, diorite, syenite and granite.
Sau khi làm mát, các pha khoáng mới sẽ bão hòa và sự thay đổi của đá (ví dụ như sự kết tinh phân đoạn), thường tạo thành (1) gabbro, diorit, tonalit và granit hoặc (2) gabro, diorit, syenit và granit.
And I want to give a full TED Talk on corals and just how cool these things are.
Và tôi muốn có một buổi TED Talk về san hô. và rằng chúng tuyệt vời như thế nào.
There's really cool stuff happening all over the globe.
Có những thứ rất tuyệt đang xảy ra trên toàn cầu.
According to Sheeran, he had to fight his record label to keep the song on his album: "They were really, really against 'Galway Girl', because apparently folk music isn't cool."
Theo lời Sheeran, anh phải đấu tranh với hãng thu âm để giữ bài hát lại trong album: "Họ cực kỳ phản đối Galway Girl, bởi nhạc dân gian không lôi cuốn lắm."
And that was really cool.
Kết quả này thật sự rất tuyệt.
Consider, the single most successful international environmental effort of the 20th century, the Montreal Protocol, in which the nations of Earth banded together to protect the planet from the harmful effects of ozone-destroying chemicals used at that time in air conditioners, refrigerators and other cooling devices.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
That was not cool.
Thế là không hay.
So what do you do now that you have this cool piano keyboard?
vì vậy bạn phải làm gì bây giờ để có được bàn phìm tuyệt vời này ?
As a man in the desert craves cool water.
Anh sẽ cần miệng em một thời gian, cũng như một người lạc trong sa mạc cần nước uống.
I definitely am a cool guy, but not a good guy.
Tôi chắc chắn là một người hay ho, nhưng không phải là một người tốt.
But the really cool thing about them is when we put them together.
Nhưng điều thực sự tuyệt là khi quý vị kết hợp chúng với nhau.
Cool it, this sounds interesting.
Khoan đã, cái này nghe thú vị đây.
Similarly, decisions about what to do when temptations arise are best made with a cool head in the peace of untroubled moments.
Cũng vậy, khi thanh thản, đầu óc tỉnh táo chúng ta nên quyết định những điều mình sẽ làm nếu gặp cám dỗ.
There's one probably going to open up in Moscow, one in South Korea, and the cool thing is they each have their own individual flavor that grew out of the community they came out of.
Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ.
Do you need me to cool you off?
Cần tôi làm lạnh anh không?
When I came up with it, it was cool.
Khi tôi đưa ra ý tưởng, nó tuyệt lắm mà.
I've had a patent, and that was cool, and we started a company, and it grew, and it became the biggest, and then it went down, and then it became the biggest again, which is harder than the first time, and then we sold it, and then we sold it again.
Và sau đó nó thất bại và rồi một lần nữa lại trở thành công ty to lớn to lớn nhất. Để đạt được điều này khó khăn hơn lần thứ nhất, và sau đó chúng tôi bán nó đi và lại bán nó đi một làn nữa.
Seafoods ranging from "cool" to "cold" are suitable to use with ginger ("warm").
Thủy sản các loại từ "mát" đến "lạnh" rất thích hợp để sử dụng với gừng, sả, tỏi ("ấm").
Well, as long as you are in my household, you've got a cool mom.
Vâng, miễn là bạn đang ở trong gia đình tôi, bạn đã có một người mẹ mát.
So violence interruptors hired from the same group, credibility, trust, access, just like the health workers in Somalia, but designed for a different category, and trained in persuasion, cooling people down, buying time, reframing.
Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo
She says something cool, poetic.
Cổ nói " tuyệt vời và thơ mộng. "
Okay, so, that spatial model is really cool.
Như vậy tôi đã trình bày về mô hình không gian.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coolness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.