convoitise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convoitise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convoitise trong Tiếng pháp.
Từ convoitise trong Tiếng pháp có các nghĩa là dục vọng, sự thèm, sự thèm muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convoitise
dục vọngnoun L’amour remplit et soutient ; la convoitise est insatiable. Tinh yêu làm tràn đầy và giữ vững; dục vọng không thể được thỏa mãn. |
sự thèmnoun Expliquez que la convoitise représente un désir immodéré de posséder quelque chose. Giải thích rằng sự thèm khát ám chỉ những mong muốn không thích đáng. |
sự thèm muốnnoun |
Xem thêm ví dụ
Une personne pleine de convoitise laisse l’objet de son désir dominer ses pensées et ses actions à un point tel qu’il devient en réalité son dieu. Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ. |
Au contraire, la convoitise nous pousse à sortir des limites convenables, à laisser nos désirs dévaloriser Dieu, à traiter les gens comme des objets et à transformer les choses, les richesses et même le pouvoir en des monstruosités qui altèrent notre sensibilité et détériorent nos relations. Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta. |
Le disciple Jacques explique qu’un désir mauvais, “ quand il a été fécondé, donne naissance au péché ”. (Jacques 1:15.) Selon ce qu’a dit Jésus, nous devrions ‘ ouvrir l’œil ’, non pas dans le but de détecter des travers chez nos semblables, mais pour nous analyser et discerner sur quoi notre cœur est fixé, de façon à ‘ nous garder de toute espèce de convoitise ’. (Gia-cơ 1:15) Theo lời khuyên của Chúa Giê-su, chúng ta “hãy thận trọng”, không nên xem xét người khác để kết luận họ có tham lam hay không. Ngược lại, chúng ta nên cẩn thận xem xét những ham muốn trong lòng mình hầu “đề phòng mọi thứ tham lam”. |
4 Les vrais chrétiens luttent afin de ‘faire mourir les membres de leur corps pour ce qui est de la fornication, de l’impureté, de l’appétit sexuel, du désir mauvais et de la convoitise’; en outre, ils font des efforts pour ôter tout vieux vêtement qui contiendrait des fils de colère, de courroux, de malice, de propos outrageants et de paroles obscènes (Colossiens 3:5-11). 4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11). |
Mettant en garde contre la convoitise, Jésus Christ a déclaré : “ Même lorsque quelqu’un est dans l’abondance, sa vie ne provient pas des choses qu’il possède. Chúa Giê-su Christ cảnh giác về sự thèm thuồng: “Sự sống của người ta không phải cốt tại của-cải mình dư-dật đâu”. |
En conséquence, la Gaule faisait l’objet de la convoitise des tribus installées dans ses frontières. Rốt cuộc Gaul chẳng khác nào một trái vả chín sẵn sàng rơi vào tay một trong các bộ lạc nằm ngay trong vùng đó. |
Moïse venait de répéter ce qu’on appelle communément les Dix Commandements, lesquels interdisent notamment le meurtre, l’adultère, le vol, le faux témoignage et la convoitise. Môi-se vừa nhắc lại cái mà thường được gọi là Mười Điều Răn, gồm có điều răn không được giết người, phạm tội tà dâm, trộm cướp, làm chứng dối và tham lam. |
14 Aujourd’hui encore, il nous faut veiller à ne pas céder à l’égoïsme ni à la convoitise. 14 Vào thời kỳ chúng ta ngày nay vẫn còn cần đề phòng chống lại sự ích kỷ và tham lam. |
* Voir aussi Adultère; Chasteté; Convoitise; Fornication; Immoralité sexuelle * Xem thêm Ham Muốn; Ngoại Tình; Thông Dâm; Tình Dục Vô Luân; Trinh Khiết |
L’apôtre l’explique en parlant d’inconduite, de convoitises, d’excès de vin, d’orgies, de soûleries et d’idolâtries illicites. — 1 Pierre 4:3, 4. Sứ đồ nêu đích danh đến sự ăn ở theo tà tịch, tư dục, say rượu, ăn uống quá độ, chơi bời, và thờ hình tượng (I Phi-e-rơ 4:3, 4). |
Comment peut-on surmonter la tentation de la convoitise ? Làm thế nào chúng ta khắc phục được cám dỗ để thèm muốn? |
Par contre, l’“œil méchant” est sournois, rusé, plein de convoitise et attiré par les choses louches et obscures. Trái lại, mắt “ác” là dối trá, quỷ quyệt và tham lam, thích nhìn vào điều mờ ám và tối tăm. |
LA PAROLE DE DIEU DIT : « Faites donc mourir les membres de votre corps [...] pour ce qui est de la fornication, de l’impureté, des désirs sexuels, des envies nuisibles et de la convoitise, laquelle est idolâtrie » (Colossiens 3:5). LỜI ĐỨC CHÚA TRỜI NÓI: “Hãy làm chết các bộ phận của thân thể... như gian dâm, ô uế, ham muốn tình dục, ước muốn tai hại, và tham lam, tức là thờ thần tượng”.—Cô-lô-se 3:5. |
(Romains 7:6, 7; Exode 20:17). Comme le dernier des Dix Commandements interdit la convoitise, les Israélites étaient également dégagés des Dix Commandements. Vì lẽ “Ngươi chớ tham-lam” là điều răn cuối cùng trong Mười Điều Răn, thành thử ra người Y-sơ-ra-ên cũng đã được “buông-tha” khỏi Mười Điều Răn nữa. |
Il lui commande de cesser de suivre « la convoitise de [s]es yeux » et de se repentir (Alma 39:9). An Ma truyền lệnh cho Cô Ri An Tôn phải ngừng đi theo ′′sự thèm khát của mắt mình nữa′′ và phải hối cải (An Ma 39:9). |
La mort du père de Shivdutt et une convoitise de sa propriété ont conduit à cette corruption. Việc cha Shivdutt chết và con ông thèm muốn tài sản của cha mình đã dẫn đến sự mục nát này. |
J’ai fait beaucoup d’efforts pour appliquer ce qu’on lit en Colossiens 3:5-10 : “ Faites donc mourir les membres de votre corps qui sont sur la terre, pour ce qui est de la fornication, de l’impureté, des désirs sexuels, des envies nuisibles et de la convoitise, laquelle est idolâtrie. Tôi cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh được ghi nơi Cô-lô-se 3:5-10 như sau: “Hãy làm chết các chi-thể của anh em ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam, tham-lam chẳng khác gì thờ hình-tượng: bởi những sự ấy cơn giận của Đức Chúa Trời giáng trên các con không vâng-phục. . . |
Dans cet article Dejean adopte une attitude quelque peu ambiguë : il refuse l'argument de ceux qui justifient la présence française par le fait que le Vietnam est incapable d'assurer son indépendance face à la convoitise de ses voisins (Chine et Japon) ; mais il estime parallèlement que le peuple annamite a besoin de la France pour opérer sa modernisation. Trong bài nầy Dejean giữ một thái độ hơi nhập nhằng: ông từ chối lập luận của những người biện minh cho sự hiện diện của người Pháp, rằng vì Việt Nam không có khả năng giữ vững độc lập trước sự lăm le của các quốc gia láng giềng (Trung Hoa và Nhật Bản); nhưng ông lại đồng thời cho rằng dân tộc An-Nam cần nước Pháp để tiến hành hiện đại hóa đất nước. |
C’est après avoir lu Colossiens 3:5, qui nous recommande de ‘ faire mourir les membres de notre corps pour ce qui est de la fornication, de l’impureté, des désirs sexuels, des envies nuisibles et de la convoitise ’, qu’elle a compris la nécessité d’opérer des changements. (Rô-ma 12:9) Cô được giúp để nhận biết cần thay đổi sau khi đọc Cô-lô-se 3:5; câu này khuyên chúng ta ‘làm chết các chi-thể của mình, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham–muốn xấu-xa và tham-lam’. |
“ Faites donc mourir les membres de votre corps qui sont sur la terre, pour ce qui est de la fornication, de l’impureté, des désirs sexuels, des envies nuisibles et de la convoitise, laquelle est idolâtrie. ” — Colossiens 3:5. “Hãy làm chết các bộ phận của thân thể trần tục sinh ra những thứ như gian dâm, ô uế, ham muốn tình dục, ước muốn tai hại, và tham lam, tức là thờ thần tượng”.—Cô-lô-se 3:5. |
Une telle issue est fatale, car les convoitises entretenues acquièrent de la force et affermissent leur prise. Điều này chắc chắn sẽ xảy ra vì lòng ham muốn nhục dục khi được nuôi dưỡng sẽ càng lúc càng mạnh mẽ và càng khống chế một người. |
La Bible mentionne un grand nombre de personnages qui sont tombés dans de graves péchés en raison d’une forme ou d’une autre de convoitise. Sa-tan là kẻ đầu tiên tham muốn những thứ không thuộc về mình: sự vinh hiển, tôn quí và quyền lực. Những điều này chỉ thuộc về Đức Giê-hô-va mà thôi. |
Gardez- vous de toute espèce de convoitise (Luc 12:15). Hãy... đề phòng mọi hình thức tham lam.—Lu 12:15. |
” (Matthieu 5:3). Il a dit encore : “ Gardez- vous de toute espèce de convoitise, parce que, même lorsque quelqu’un est dans l’abondance, sa vie ne provient pas des choses qu’il possède. ” — Luc 12:15. Chúa Giê-su cũng nói: “Hãy giữ cẩn-thận chớ hà-tiện gì hết; vì sự sống của người ta không phải cốt tại của-cải mình dư-dật đâu” (Lu-ca 12:15). |
9 Notons que Jésus a mis ses auditeurs en garde contre “ toute espèce de convoitise ”. 9 Điều đáng chú ý là Chúa Giê-su cảnh báo phải tránh “mọi thứ tham lam”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convoitise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới convoitise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.