contamination trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contamination trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contamination trong Tiếng Anh.
Từ contamination trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự làm ô uế, cái làm ô uế, nhiễm bẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contamination
sự làm ô uếnoun |
cái làm ô uếnoun |
nhiễm bẩnnoun Perhaps a contaminant from the water altered the process. Có lẽ sự nhiễm bẩn từ dòng nước làm thay đổi quá trình. |
Xem thêm ví dụ
Cholera is most often contracted when a person drinks water or eats food that is contaminated with fecal matter from infected people. Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
* contaminated food or water * thức ăn hoặc nước uống bị ô nhiễm |
Plutonium recovered from spent reactor fuel poses little proliferation hazard, because of excessive contamination with non-fissile plutonium-240 and plutonium-242. Plutoni được thu hồi từ các nhiên liệu lò phản ứng hạt nhân đã qua sử dụng đặt ra một mối nguy hiểm phổ biến vũ khí hạt nhân ở mức ít hơn, vì sự ô nhiễm nhiều hơn với các đồng vị không phân hạch như plutoni-240 và plutoni-242. |
(Genesis 1:28; 2:18-25) Rather, those laws upheld Jehovah’s holiness, keeping his worshipers free from contamination. (Sáng-thế Ký 1:28; 2:18-25) Thay vì thế, những luật đó đề cao sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va, giữ cho những người thờ phượng Ngài khỏi bị ô uế. |
By rejecting God’s law, an Israelite could contaminate others; thus, God added: “I shall indeed cut him off from among his people.” Khi chối bỏ luật pháp của Đức Chúa Trời, một người Y-sơ-ra-ên có thể làm gương xấu cho người khác, cho nên Đức Chúa Trời nói thêm: “Ta sẽ... truất nó khỏi dân-sự mình”. |
And the air is harming them, and the food that's grown from the contaminated land is poisoning them. Không khí thì gây hại cho chúng, thức ăn được lớn lên từ những vùng đất ô nghiễm đang đầu độc chúng. |
Scientists use it every day to detect and address disease, to create innovative medicines, to modify foods, to assess whether our food is safe to eat or whether it's contaminated with deadly bacteria. Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người. |
Although these measures deal with unambiguous criteria, they are usually incomplete because of criterion contamination and criterion deficiency. Mặc dù các biện pháp này liên quan đến các tiêu chí rõ ràng, nhưng chúng thường không đầy đủ vì ô nhiễm tiêu chí và thiếu tiêu chí. |
Contaminated drinking water may be treated with a chemical called temefos to kill the larva. Nguồn nước uống bị nhiễm có thể xử lý bằng chất hóa học có tên là temefos để diệt trứng. |
Through his spirit, Jehovah gave Israel his Law, which preserved true worship and protected the Jews from spiritual, moral, and physical contamination. Qua thánh linh, Đức Giê-hô-va ban Luật pháp cho dân Y-sơ-ra-ên. |
As of 1992, only 400 hectares remained contaminated. Cho đến nă 1992, chỉ còn khoảng 400 hecta là vẫn còn bị ô nhiễm. |
Not unexpectedly, soil contaminants can have significant deleterious consequences for ecosystems. Thật không mong đợi, chất gây ô nhiễm đất có thể có những hậu quả có hại đáng kể đối với các hệ sinh thái. |
Ten years after its establishment, outcrops of the chalk under Ramat Hovav showed fractures potentially leading to serious soil and groundwater contamination in the future. Gần mười năm sau khi được thành lập, sự trồi lên của nền đá vôi bên dưới Ramat Hovav làm xuất hiện các mảnh nứt có nguy cơ dẫn đến các tai nạn ô nhiễm đất và nguồn nước ngầm trong tương lai. |
Therefore, adequate measures to avoid contamination from any DNA present in the lab environment (bacteria, viruses, or human sources) are required. Do PCR rất nhạy, nên phải tránh ô nhiễm các DNA khác có trong phòng thí nghiệm (vi khuẩn, virus, DNA,...). |
It was soon found that the rbcL sequence for Whittonia was a chimera, formed by DNA from unidentified plants that had contaminated the sample. Nhưng người ta nhanh chóng phát hiện ra rằng trình tự rbcL cho Whittonia là một ảo tưởng, được hình thành bởi ADN từ các loại thực vật không xác định được đã ô nhiễm mẫu vật. |
18 Yes, with Jehovah’s help, you can avoid being contaminated by the world’s spirit! 18 Đúng vậy, với sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, bạn có thể tránh bị nhiễm tinh thần thế gian! |
The non-nuclear explosives in two of the weapons detonated upon impact with the ground, resulting in the contamination of a 2-square-kilometer (490-acre) (0.78 square mile) area by radioactive plutonium. Các chất nổ phi hạt nhân trong hai trong số những vũ khí phát nổ khi va chạm với mặt đất, dẫn đến sự ô nhiễm của một khu vực rộng 2 km vuông (490 mẫu Anh) (0,78 dặm vuông) bởi plutonium. |
REMOVING pollutants from contaminated soil and water is a lengthy, expensive, and often difficult business. LOẠI bỏ các chất bẩn trong đất và nước bị ô nhiễm là một tiến trình tốn kém, mất nhiều thời gian và thường khó thực hiện. |
- tetanus - a nerve disease , which can occur at any age , caused by toxin-producing bacteria contaminating a wound . - uốn ván - đây là một chứng bệnh thần kinh , có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi , do độc tố tạo khuẩn làm nhiễm trùng vết thương . |
Nuclear contamination from dumped Russian naval reactors is an environmental concern in the Barents Sea. Hiện tại, sự ô nhiễm hạt nhân do các lò phản ứng hạt nhân trên tàu bị chìm của hải quân Nga là mối e ngại liên quan đến môi trường tự nhiên ở biển Barents. |
Even after washing, produce remains contaminated by this chemical. as an additive in certain "junk-foods" and other food products. Kể cả sau khi rửa, các sản phẩm vẫn sẽ bị nhiễm chất này. làm phụ gia trong một số loại "thức ăn vặt" và các sản phẩm thực phẩm khác. |
If there is any possibility that your piped supply has been contaminated, boil your water before use or treat it with an appropriate chemical product. Nếu nghi ngờ ống dẫn nước bị nhiễm khuẩn, hãy đun sôi nước trước khi dùng hoặc xử lý bằng hóa chất thích hợp. |
43 “If, though, the contamination returns and breaks out in the house after the stones were torn out and the house was scraped and replastered, 44 the priest will then go in and inspect it. 43 Tuy nhiên, nếu vết lây nhiễm trở lại và bộc phát trong nhà sau khi đã gỡ bỏ các viên đá, cạo sạch và trét vữa lại 44 thì thầy tế lễ sẽ vào kiểm tra. |
Large areas of Belarus, Ukraine and Russia were contaminated, resulting in the evacuation and resettlement of roughly 200,000 people. Nhiều vùng rộng lớn thuộc Ukraina, Belarus và Nga bị ô nhiễm nghiêm trọng, dẫn tới việc phải sơ tán và tái định cư cho hơn 336.000 người. |
This required an expansion of territories that were considered contaminated. Điều này đòi hỏi một sự mở rộng lãnh thổ được coi là bị ô nhiễm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contamination trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới contamination
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.