consommateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consommateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consommateur trong Tiếng pháp.
Từ consommateur trong Tiếng pháp có các nghĩa là người tiêu dùng, khách ăn, khách ăn uống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consommateur
người tiêu dùngnoun Banques, consommateurs... nous tournons en rond avec l'argent. Ngân hàng, người tiêu dùng, chúng ta cho tiền chạy vòng quanh. |
khách ănnoun |
khách ăn uốngnoun |
Xem thêm ví dụ
Très souvent, une personne contracte le choléra après avoir consommé des aliments ou de l’eau contaminés par des matières fécales de personnes infectées. Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
La consommation a augmenté de plus de 3%. Chỉ số GDP tăng trưởng trên 3% trong 14 quý liên tiếp. |
Tout porte à croire qu’en sa qualité de médiateur il n’a pas consommé les emblèmes. Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu. |
Mais je voudrais me concentrer sur le rôle de l'investissement dans la recherche de la nouveauté, de la production et de la consommation de nouveauté. Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ. |
Donc nous nous sommes posé la question : quel bien de consommation peut-on acheter dans un magasin d'électronique, qui soit bon marché, léger, programmable, et dispose de capteurs ? Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán? |
Cet accroissement du volume du cerveau semble avoir été favorisé par une consommation régulière de viande. Sự tăng trưởng của sản xuất thường được định nghĩa như là sự gia tăng sản lượng đầu ra của quá trình sản xuất. |
Dirigée pour les grands centres de la consommation, telles que Dubaï. Trực chỉ những trung tâm tiêu thụ hàng đầu thế giới, như Dubai. |
Ça met en place des soins voulus pas les consommateurs. Thiết lập chăm sóc y tế hướng tiêu dùng. |
Les consommateurs peuvent avoir beaucoup d'opinions à ce sujet, mais ils ne seront pas vraiment bien informés. Họ có thể có rất nhiều quan điểm về việc này, nhưng họ sẽ không được cảnh báo thực sự. |
Il y a des solutions simples et tangibles pour résoudre ce problème qui impliquent les créateurs de contenu, les exécutifs et les consommateurs tels que les individus dans cette pièce. Một giải pháp dễ hiểu và đơn giản để sửa vấn đề này liên quan đến tác giả, những người làm phim và người tiêu dùng giống như các cá nhân trong căn phòng này. |
Cependant, les consommateurs ont bougé. Tuy nhiên, khách hàng đã chuyển hướng. |
Le fonds est axé sur la technologie de consommation grand public et joue le rôle de pépinière d’entreprises en plus du traditionnel investissement providentiel. Quỹ tập trung vào công nghệ tiêu dùng và là “vườn ươm doanh nghiệp” business incubator ngoài hình thức đầu tư cấp vốn truyền thống. |
Termes choisis, images étudiées : tout est fait pour flatter les envies et les fantaisies du consommateur. Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng. |
Dites, consommé ça veut bien dire ce que je pense? " Trọn vẹn " có phải theo nghĩa ta hiểu không? |
Vivre... c'est consommer. Để sống... là để tiêu thụ. |
” (Proverbes 13:20). Informez vos amis de votre détermination à rester maître de votre consommation d’alcool. “Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn, gần mực thì đen, gần người khờ phải mang họa” (Châm-ngôn 13:20, Bản Diễn Ý). |
Mis à part certaines des annonces récentes ici aux États-Unis et en Europe, c'est une zone de protection du consommateur qui est presque entièrement vierge. Ngoại trừ một số thông báo gần đây tại Hoa Kỳ và châu Âu, thì đây là một khu vực mà việc bảo vệ người sử dụng gần như hoàn toàn trống rỗng. |
Rendre, parce que vous devez permettre à vos consommateurs -- ainsi qu'aux gens d'affaires -- de percevoir vos offres comme authentique. Vì bạn phải khiến cho người tiêu dùng của mình -- là doanh nhân -- cảm nhận được mặt hàng của mình là đáng tin cậy. |
Comprenez que vous ne pouvez pas consommer de la drogue, de l’alcool ou du tabac. Hãy hiểu rằng các em không thể dùng ma túy, rượu hoặc thuốc lá. |
C'est- à- dire, ces chaussures Nike ont des capteurs, ou vous utilisez un Nike FuelBand qui enregistre vos mouvements, votre énergie, votre consommation de calories. Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn. |
Les vidéos traitant de drogues ou de substances dangereuses à des fins pédagogiques, documentaires ou artistiques sont généralement adaptées à la publicité, tant que la consommation de drogues ou l'abus de substances illégales ne sont pas explicites ou glorifiés. Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương. |
En fait, on a commencé, dans certaines communautés des États-Unis, à publier la consommation d'électricité des gens. Họ thực sự bắt đầu, trong vài cộng đồng, ở Mỹ, bắt đầu công bố lượng điện sử dụng của mọi người. |
« Les consommations sont-elles gratuites ? » « Seulement pour les dames. » "Đồ uống có miễn phí không?" "Khuyến mãi này chỉ áp dụng cho phụ nữ, thưa quý khách." |
Cependant, le 2 avril 2008, les préfets de Savoie et de Haute-Savoie ont dû interdire la pêche pour consommation et commercialisation de l'omble chevalier (Salvelinus alpinus) dans le Léman en raison de taux très élevés de polychlorobiphényles (PCB) et de dioxines « supérieurs aux normes réglementaires » pour deux échantillons de ces poissons, « les rendant impropres à la consommation humaine et animale », « jusqu’à ce qu’il soit établi par des analyses officielles que ces mesures ne s’avèrent pas utiles à la maîtrise du risque pour la santé publique » en attendant qu'une enquête de l’Agence française de sécurité sanitaire de aliments (Afssa) précise l'ampleur du problème (la pêche sans consommation du poisson reste autorisée, ainsi que la baignade et les sports nautiques, les PCB étant faiblement solubles dans l’eau). Vào ngày 2 tháng 4 năm 2008, hai tỉnh Savoie và Haute-Savoie đã cấm đánh bắt cá để ăn và bán đối với cá hồi Bắc cực (Salvelinus alpinus) trong hồ Genève do hàm lượng của các polyclorobiphenyl (PCB) và điôxin cao hơn các tiêu chuẩn quy định đối với hai mẫu cá này, làm cho chúng không thích hợp cho việc tiêu thụ của con người và động vật", "cho đến khi phân tích chính thức cho thấy các biện pháp này dường như là không hữu ích để kiểm soát rủi ro đối với sức khỏe cộng đồng", trong khi chờ đợi kết quả điều tra của Cục An toàn Thực phẩm Pháp (Afssa) về phạm vi của vấn đề (việc đánh bắt cá không dùng để ăn vẫn cho phép, cũng như bơi lội và các môn thể thao trong nước, do PCB hòa tan kém trong nước). |
En France et dans beaucoup de pays industrialisés, la consommation de sel est trop importante. Ở Hoa Kỳ và nhiều quốc gia khác, việc sản xuất gan béo là bất hợp pháp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consommateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới consommateur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.