confirmer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confirmer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confirmer trong Tiếng pháp.
Từ confirmer trong Tiếng pháp có các nghĩa là xác nhận, làm cho vững tin, Xác nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confirmer
xác nhậnverb Vous êtes seulement venu pour confirmer son existence. Lí do duy nhất ông đến với chúng tôi là xác nhận nó có thật. |
làm cho vững tinverb |
Xác nhậnverb Vous êtes seulement venu pour confirmer son existence. Lí do duy nhất ông đến với chúng tôi là xác nhận nó có thật. |
Xem thêm ví dụ
Comment l’archéologie confirme- t- elle que Ponce Pilate a existé? Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào? |
Si un message ne comporte pas de données d'authentification permettant de confirmer son envoi via Gmail, un avertissement s'affiche afin que vous puissiez protéger vos informations. Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn. |
6 Certains des faits que la Bible énonce n’ont été découverts et confirmés par la science que récemment. 6 Về những sự kiện đã được ghi trong Kinh Thánh, có một số vấn đề chỉ được khoa học biết đến và xác nhận trong khoảng thời gian gần đây. |
Et Henry Eyring eut la confirmation, ce que je sais également, que le prophète, en tant que président de la prêtrise, est inspiré de Dieu pour veiller sur les serviteurs du Seigneur et les appeler. Và Henry Eyring đã xác nhận điều mà tôi cũng biết: rằng vị tiên tri, với tư cách là chủ tịch của chức tư tế, được Thượng Đế soi dẫn để trông nom và chăm sóc các tôi tớ của Chúa và để kêu gọi họ. |
En outre, de nombreuses traductions anciennes, dont la plus vieille date d’environ 180 de notre ère, viennent elles aussi confirmer l’intégrité du texte9. Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9 |
Cependant, certaines études laissent entendre que seule une faible proportion des personnes qui disent avoir une allergie alimentaire ont consulté un médecin pour en avoir confirmation. Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán. |
Paul a confirmé que la révélation faisait intégralement partie de l’Église et qu’elle était censée être continue. Il a déclaré : « J’en viendrai néanmoins à des visions et à des révélations du Seigneur » (2 Corinthiens 12:1, voir aussi Actes 1:2). Phao Lô xác nhận rằng sự mặc khải là một phần thiết yếu của Giáo Hội và phải được liên tục, vì ông nói: ′′Tôi sẽ nói đến các sự hiện thấy và sự Chúa đã tỏ ra” (2 Cô Rinh Tô 12:1; xin xem thêm Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2). |
Les paroles d’Ananias viennent confirmer ce que Saul a probablement déduit des paroles de Jésus : “ Le Dieu de nos ancêtres t’a choisi pour apprendre à connaître sa volonté, pour voir le Juste et pour entendre la voix de sa bouche, parce que tu dois être témoin pour lui, auprès de tous les hommes, des choses que tu as vues et entendues. Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe. |
Quatrièmement, il donne aux personnes qui servent sous la direction de ses prophètes la confirmation des révélations. Thứ tư, Ngài ban sự mặc khải xác nhận cho những ai phục vụ dưới sự lãnh đạo của các vị tiên tri của Ngài. |
Ça confirme ma théorie. Điều này đúng lý thuyết đây. |
J'ai une confirmation de l'audio. Tìm thấy tập tin âm thanh khớp. |
Confirmation de l'Icarus. Phải rồi! Có điện xác nhận từ Icarus. |
Il était venu au temple chercher du réconfort et la confirmation qu’il pouvait vivre une bonne expérience en mission. Em ấy đã đến đền thờ để tìm kiếm sự an ủi và xác nhận để có thể có được một kinh nghiệm tốt với tư cách là một người truyền giáo. |
Pour savoir ce qu'il en est de la vôtre, consultez l'e-mail de confirmation ou les détails de la réservation sur le site Web Réserver avec Google. Hãy tham khảo email xác nhận của bạn hoặc phần tóm tắt lượt đặt trước trên trang web Đặt chỗ với Google để biết thông tin chi tiết. |
Par conséquent, si nous faisions cela, nous devrions séquencer cette partie chez tous ces différents mammifères, et confirmer si c'est la même ou non. Vì vậy, nếu chúng ta đã làm điều này, chúng ta sẽ cần phải làm tuần tự theo khu vực trong tất cả các động vật có vú khác nhau và xác định nếu nó là như nhau hoặc nếu nó là khác nhau. |
Il l’a confirmée et s’est mis ensuite à lui donner une bénédiction. Anh Cả Lloyd làm lễ xác nhận cho chị ấy và rồi anh bắt đầu ban phước cho chị ấy. |
Les tests génétiques l'ont confirmé. Xét nghiệm di truyền đã xác nhận bệnh Wiskott-Aldrich. |
" Nous venons d'avoir confirmation du CGO Chúng tôi vừa nhận được sự chấp thuận của CGO |
” Depuis, la tournure des événements semble confirmer cette hypothèse. Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này. |
Je confirme qu'il a quitté la Suède en jet privé pour Paris Tôi có thể xác nhận là ông ta đã rời Thụy Điển bằng máy bay riêng, hạ cánh ở Paris tuần trước, |
Le rapport relatif à l'expérience publicitaire est disponible pour les utilisateurs et les détenteurs de propriétés Web qui sont confirmés dans la Search Console. Người dùng và chủ sở hữu của sản phẩm trang web đã được xác minh trên Search Console có thể sử dụng Báo cáo trải nghiệm quảng cáo. |
Remarque : Si l'émetteur de votre carte ou votre banque se trouve dans l'Espace économique européen, vous devrez peut-être procéder à une authentification supplémentaire pour confirmer que la carte vous appartient (par exemple, via un code unique envoyé sur votre téléphone). Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn. |
Ainsi, les personnes qui sont mortes sans avoir reçu les ordonnances essentielles telles que le baptême et la confirmation, la dotation et le scellement, ont l’occasion d’accepter ces ordonnances. Theo cách này, những người nào đã qua đời mà chưa nhận được các giáo lễ thiết yếu như phép báp têm và lễ xác nhận, lễ thiên ân và lễ gắn bó, thì có được cơ hội để chấp nhận các giáo lễ này. |
Notez que vous ne recevrez aucun message de confirmation. Il suffit de cliquer une fois sur ce bouton. Bạn sẽ không thấy bất kỳ xác nhận nào, chỉ cần biết rằng bạn chỉ cần thực hiện việc này một lần. |
Une rencontre avec un entraîneur de football universitaire confirme Quentin L. Một cuộc chuyện trò với một huấn luyện viên đại học xác nhận quyết định của Quentin L. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confirmer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới confirmer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.