condiment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condiment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condiment trong Tiếng Anh.
Từ condiment trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ gia vị, hương liệu, gia vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condiment
đồ gia vịnoun |
hương liệunoun |
gia vịnoun A houseful of condiments and no food. Một nhà đầy gia vị mà chả có thức ăn. |
Xem thêm ví dụ
It is often referred to as a condiment, but unlike traditional western condiments like salt, pepper, mustard and horseradish that make dishes more spicy, a dish of dahi or raita has a cooling effect to contrast with spicy curries and kebabs that are the main fare of some Asian cuisines. Nó thường được gọi là một thứ gia vị, nhưng không giống gia vị phương Tây truyền thống như muối, hạt tiêu, mù tạt và cây cải ngựa, đã làm cho món ăn cay hơn, một món dahi hoặc raita có tác dụng làm mát tương phản với món cà ri cay và thịt nướng, đó là những món ăn chính một số nền ẩm thực châu Á. |
Every red-blooded American knows that the only condiment you ever put on a hamburger is ketchup! Bất cứ người Mỹ minh mẫn nào cũng biết thứ gia vị duy nhất mà họ từng bỏ vô hamburger là sốt cà! |
QUEEN ELIZABETH I of England ordered that the royal table be supplied with a condiment made of it. NỮ HOÀNG Anh Quốc, bà Elizabeth I, yêu cầu phải có nó để làm gia vị trên bàn ăn của hoàng gia. |
It is provided as a table condiment in some countries. Nó được cung cấp như là một gia vị bảng ở một số nước. |
Varenye is a dessert and condiment. Varenye là một món tráng miệng và một loại gia vị. |
Also known as a baloney sandwich, it is traditionally made from sliced bologna sausage between slices of white bread, along with various condiments, such as mayonnaise, mustard, and ketchup. Cũng được biết đến với cái tên Baloney sandwich, được bắt nguồn từ món truyền thống xúc xích bologna sắt lát kẹp giữa hai lát bánh mì trắng, cùng với gia vị, như mayonnaise, mù tạt, và sốt cà chua. |
When dried and powdered, they can be used as a condiment. Sắn khi sấy khô và nghiền thành bột có thể được sử dụng để làm àmàlà sắn. |
Condiments? Gia vị là gì? |
A byproduct of umeboshi production is umeboshi vinegar, a salty, sour condiment. Phụ phẩm trong sản xuất umeboshi là dấm umeboshi, một loại gia vị có vị chua và mặn. |
At that time, black pepper (peppercorns), from the unrelated plant Piper nigrum originating from India, was a highly prized condiment; the name "pepper" was at that time applied in Europe to all known spices with a hot and pungent taste and was therefore naturally extended to the newly discovered genus Capsicum. Vào lúc đó thì “hồ tiêu”, quả của một loài cây không liên quan gì đến ớt chuông có xuất xứ từ Ấn Độ, Piper nigrum, là một loại gia vị đắt giá; tên gọi “ớt” vào lúc đó được sử dụng tại châu Âu cho bất gì loại gia vị nào mà nóng và hăng, và cũng tự nhiên được đặt cho chi thực vật vừa mới được phát hiện là Capsicum. |
In its edible form of table salt, it is commonly used as a condiment and food preservative. Là thành phần chính trong muối ăn, nó được sử dụng phổ biến như là đồ gia vị và chất bảo quản thực phẩm. |
Fogle changed his eating habits upon the switch to eating at Subway by eating smaller portions that were free of high-calorie condiments such as mayonnaise. Fogle thay đổi thói quen ăn uống của mình khi chuyển sang ăn ở Subway bằng cách ăn những phần nhỏ hơn mà không có các loại gia vị có lượng calo cao như mayonnaise. |
Dried bean ngapi chips are used as condiments for various Shan dishes. Bim bim ngapi đỗ khô được dùng làm gia vị trong nhiều món Shan. |
Sour cream is used primarily in the cuisines of Europe and North America, and is definitely a condiment. Kem chua được sử dụng chủ yếu trong các món ăn của châu Âu và Bắc Mỹ như một loại gia vị. |
Mustard is a condiment made from the seeds of a mustard plant (white or yellow mustard, Sinapis hirta; brown or Indian mustard, Brassica juncea; or black mustard, B. nigra). Mù tạc là loại gia vị làm từ cây mù tạc (mù tạc trắng/ vàng, Sinapis alba; mù tạc nâu / Ấn Độ, Brassica juncea; hay mù tạc đen, B. nigra). |
There are two products that have attracted particular attention: the Merkén condiment and the “Kollongka”, Araucana or Mapuche chicken, known by their unusual blue-green eggs. Có hai sản phẩn được đặc biệt chú ý: gia vị Merkén và “Kollongka”, Araucana hay gà Mapuche, được biết đến vì có trứng xanh da trời-xanh lá cây kì lạ. |
Specialty breads, condiments, sushi, and meal kits were typical by the 2000s. Bánh mì, gia vị, sushi, và bộ dụng cụ ăn uống là điển hình của những năm 2000. |
Karashi is often used as a condiment. Karashi thường được sử dụng làm gia vị. |
Condiments portal Food portal National Mustard Museum "Condiments Slideshow: Dress Up Food With Mustard and More". Vị của mù tạc trải từ ngọt đến cay. ^ “Condiments Slideshow: Dress Up Food With Mustard and More”. |
Other regional specialities include cassoeula (a typical winter dish prepared with cabbage and pork), Cremona's Mostarda (rich condiment made with candied fruit and a mustard flavoured syrup), Valtellina's bresaola (air-dried salted beef) and pizzoccheri (a flat ribbon pasta made with 80% buckwheat flour and 20% wheat flour cooked along with greens, cubed potatoes, and layered with pieces of Valtellina Casera cheese), and Mantua's tortelli di zucca (ravioli with pumpkin filling) accompanied by melted butter and followed by turkey stuffed with chicken or other stewed meats. Các đặc sản vùng miền khác bao gồm cassoeula (một món điển hình mùa đông nấu từ bắp cải và thịt lợn), Mostarda của Cremona (gia vị béo làm từ hoa quả ướt đường và một loại si-rô vị mù tạt), Bresaola của Valtellina (bò muối sấy khô) và Pizzoccheri (một loại pasta hình ruy băng dẹt, được làm với 80% bột kiều mạch và 20% bột mì nấu với rau, khoai tây thái thành cục và chia tầng với pho mát Valtellina Casera ở giữa) và tortelli di zucca (ravioli với nhân bí cỏ) của Mantua kèm theo bơ chảy và theo sau là gà tây nhồi thịt gà hoặc các món thịt hầm khác. |
11:18, 19) But possessions and entertainment were like seasoning or condiments in his life, not the meat of it. Nhưng của cải và việc giải trí chỉ giống như gia vị chứ không phải là món ăn chính trong cuộc sống của ngài. |
Washington, DC: International Food Policy Research Institute, 2001 Aframomum corrorima was published in Spices, Condiments and Medicinal Plants in Ethiopia, Their Taxonomy and Agricultural Significance. Loài này được (C.Pereira) P.C.M.Jansen mô tả khoa học đầu tiên năm 1981. ^ a ă Aframomum corrorima was published in Spices, Condiments and Medicinal Plants in Ethiopia, Their Taxonomy and Agricultural Significance. |
During the next 20 years, he lived in total poverty, earning his living by door-to-door selling of tsukudani (a Japanese preserved condiment that is usually made of seaweed). Trong 20 năm sau đó, ông sống trong nghèo đói, kiếm sống bằng cách đi hết nhà này đến nhà khác để bán tsukudani (một gia vị của Nhật Bản thường được làm bằng rong biển). |
Some recipes require up to thirty main ingredients and twelve condiments. Một số công thức yêu cầu đến 30 nguyên liệu chính và 12 loại gia vị. |
Both foods are described as bland but filling and are often eaten with sauces and juices or with gindungo (see below), a spicy condiment. Cả hai loại đều được tả là nhạt nhẽo nhưng gây no và thường được ăn với các loại xốt và nước quả hoặc với gindungo (xem phần dưới), một gia vị cay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condiment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới condiment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.