complice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complice trong Tiếng pháp.
Từ complice trong Tiếng pháp có các nghĩa là tòng phạm, giúp cho, kẻ tòng phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complice
tòng phạmnoun La police pense que l'homme voyage avec une complice. Hiện nay cảnh sát tin rằng người đàn ông đang lẩn trốn cùng với một nữ tòng phạm. |
giúp choadjective |
kẻ tòng phạmadjective Pour les autorités, vous êtes un complice. Và theo như nhà chức trách nghĩ, mày là kẻ tòng phạm. |
Xem thêm ví dụ
Qu'il nous donne le nom de ses complices. Nhất định phải bắt hắn khai ra đồng lõa. |
Nous avons besoin d'hommes avec plus de cran, avec le courage, la force, et l'intégrité de briser notre silence complice, se défier les uns les autres et se tenir auprès des femmes et non contre elles. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ. |
D’autres complications peuvent survenir en fonction de la localisation des fragments : formation d’adhérences, saignements intestinaux, occlusions intestinales, troubles de la vessie et rupture des kystes (ce qui peut propager l’affection). Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
À quoi bon, si tu es complice? Và sự an toàn của con sẽ ra sao nếu bố có dính líu? |
Il paraîtrait responsable, ou au moins complice, de toute la méchanceté et de toute la souffrance qui se sont ensuivies au cours de l’Histoire. Dường như Đức Chúa Trời chịu trách nhiệm—hoặc ít nhất là góp phần—về mọi điều gian ác và đau khổ trong suốt lịch sử. |
Un matin chaud, à mon arrivée, Crystal et son complice, Charlie, m'ont accueillie. Một buối sáng oi bức, tôi đi làm Crystal và đồng bọn là Charlie chào đón tôi |
Dans un pays d’Afrique, une étude a montré que 72 % des décès chez les adolescentes étaient dus à des complications à la suite d’un avortement. Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong một xứ ở Phi Châu, biến chứng trong việc phá thai gây ra 72 phần trăm tổng số cái chết trong giới thiếu nữ. |
L’opération a été suivie de complications médicales. Sau cuộc giải phẫu, lại có biến chứng. |
On a découvert qu'après l'avoir adoptée le taux de complications est tombé à 35 pour cent. Chúng tôi thấy rằng sau khi họ tiếp nhận phương thức này độ phức tạp giảm đi 35 phần trăm. |
J'évite les complications. Anh cố tránh chuyện phức tạp. |
Son seul enfant légitime, la princesse Charlotte, était morte en 1817 des suites de complications post-partum après avoir donné naissance à un enfant mort-né. Người con duy nhất của ông, Công chúa Charlotte xứ Wales, đã qua đời vì biến chứng hậu sản năm 1817 sau khi hạ sinh một đứa bé chết yểu. |
Il a commis des erreurs, vous n'avez pas le droit de filer et d'aller dormir chez votre mère au premier signe de complication. Chỉ vì ông ấy phạm vài sai lầm không có nghĩa bà chạy biến đi và ngủ trong phòng của mẹ trước dấu hiệu đầu tiên của cơn sóng dữ đại dương. |
Oui, je suis complice, parce que je vous ai servi loyalement. Đúng thế, tôi cũng là đồng lõa vì tôi đã phụng sự ngài rất trung thành. |
L'armée a pris les choses en main et a tué TJ et tous ses complices. Quân đội Mỹ tràn vào và giết chết T.J và đồng bọn của anh ta. |
Dissimuler des informations fait de vous une complice. Cô che giấu thông tin, và sẽ bị coi là đồng phạm. |
Vous vous rendez complices! Các người đang tự làm cho mình liên can tới tội lỗi của hắn đó. |
Pendant un examen dangereux, il y a eu complication. Chúng ta làm một xét nghiệm nguy hiểm và vài điều tồi tệ xảy ra. |
Tu as passé une année à faire de moi ton complice. Cả năm trởi cậu biến tôi trở thành kẻ đồng lõa với cậu. |
Tu penses qu'il a été piégé, que c'était un complice d'un ancien boulot? Cô nghĩ nếu anh ta bị sắp đặt, đó là từ một người tòng phạm từ vụ lần trước sao? |
Exemples : Contenu suggérant qu'un événement tragique ne s'est pas produit, ou que des victimes ou des membres de leurs familles sont des acteurs ou sont complices d'une tentative d'étouffement de l'événement Ví dụ: Chỉ đích danh một người nào đó để lạm dụng hoặc quấy rối, ám chỉ một sự việc bi thảm đã không xảy ra hoặc ám chỉ rằng các nạn nhân hoặc gia đình của họ đóng kịch hay đồng lõa để che đậy sự việc |
Powder Dan avait un complice, du nom de July Bully. Powder Dan đang chạy trốn với một gã tên July Bully. |
Un frère a été admis dans le service de réanimation d’un hôpital à la suite de complications dues à la biopsie d’une tumeur au cerveau. Một anh đã được đưa vào phòng hồi sinh của bệnh viện sau khi bác sĩ gặp khó khăn trong việc lấy mô trong bướu óc anh ra thử nghiệm. |
En cas de complications, nous tiendrons bon. Nếu gặp chuyện gì, chúng tôi có thể cầm cự tới lúc đó. |
(Psaume 26:4). Nous ne voulons certainement pas être complices de “ceux qui cachent ce qu’ils sont”. Vậy thì chắc chắn chúng ta không muốn đồng lõa với những “kẻ giả-hình”. |
Il vous faut toutefois lutter contre deux grands facteurs de perte de temps : la tendance à remettre au lendemain, et son complice le désordre. Tuy nhiên, để làm được điều này, bạn phải giải quyết hai vấn đề chính làm mất thì giờ của bạn, đó là trì hoãn và bừa bộn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới complice
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.