communicant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ communicant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ communicant trong Tiếng pháp.

Từ communicant trong Tiếng pháp có các nghĩa là thông, thông nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ communicant

thông

noun

thông nhau

adjective

Xem thêm ví dụ

Un bon expert légiste doit aussi être un bon éducateur, un bon communicant, et c'est en partie pourquoi nous prenons des photos, pour montrer non seulement où se trouvent les sources de lumière, et ce qu'on appelle la diffusion,
Một chuyên gia pháp chứng giỏi cũng phải là một thầy dạy giỏi, một người giao tiếp giỏi, và đó là một phần của lý do tại sao chúng tôi lại chụp những bức ảnh, để chỉ ra không những nơi nguồn sáng là đâu và cái mà chúng tôi gọi là đóm, sự phân bổ, mà còn để mà để nó trở nên dễ dàng hơn cho người xem xét sự thật thấu hiểu hơn về những tình huống như vậy.
En tant que personnage d’esprit (voir D&A 130:22), il peut demeurer en nous et jouer le rôle essentiel de communicant entre le Père et le Fils et les enfants de Dieu sur la terre.
Là một Đấng linh hồn (xin xem GLGƯ 130: 22), Ngài có thể ngự trong chúng ta và thực hiện vai trò thiết yếu của Đấng truyền đạt giữa Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử cùng các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
Par exemple, c’est merveilleux de n’avoir littéralement qu’à bouger un doigt pour communiquer instantanément, mais assurons-nous que nous ne devenons pas des communicants électroniques compulsifs.
Ví dụ, thật là tuyệt vời khi ta có thể truyền tải thông tin cho nhau ngay lập tức mà chỉ cần sử dụng mấy ngón tay, nhưng chúng ta cũng phải chắc chắn rằng mình không quá đam mê phương tiện truyền thông nhanh nhậy này.
Nous pouvons faire ce que nous devons faire, mais il faudra tous les chefs d'entreprises, tous les artistes, tous les scientifiques, tous les communicants, toutes les mères, les pères, les enfants, chacun de nous.
Chúng ta có thể làm những gì cần làm, nhưng nó sẽ cần từng nhà doanh nghiệp, từng nghệ sĩ, từng nhà khoa học, từng người truyền tin, từng người mẹ, người cha, người con, từng người trong chúng ta.
Je vais donc vous apprendre à questionner les gens et ça va vous aider à apprendre comment être de meilleurs communicants.
Vậy nên, tôi sẽ dạy cho bạn cách phỏng vấn người khác, điều này thực sự giúp bạn trở thành người giao tiếp giỏi hơn.
Les synapses relâchent des stimulis électriques et chimiques... qui communiquent ensemble pour former des jonctions communicantes.
Chúng tạo ra chất kích thích xung điện và hóa học cùng nhau tạo thành đường dẫn thần kinh.
Le président Hinckley était un communicant par excellence.
Chủ Tịch Hinckley là một nhà truyền thôngxuất sắc.
Et comment les plus grands communicants utilisent cette forme, ou utilisent-ils une forme?
Và người giao tiếp giỏi nhất sử dụng mô hình đó thế nào hay họ có dùng mô hình không?
N, le même nombre de civilisations communicantes qui existent dans notre galaxie.
N, giữ nguyên, số lượng các nền văn minh có thể liên lạc ở ngoài kia mà chúng ta có thể mong đợi trong ngân hà.
Un bon expert légiste doit aussi être un bon éducateur, un bon communicant, et c'est en partie pourquoi nous prenons des photos, pour montrer non seulement où se trouvent les sources de lumière, et ce qu'on appelle la diffusion, la distribution, mais c'est aussi plus facile pour l'assesseur des faits, de comprendre les circonstances.
Một chuyên gia pháp chứng giỏi cũng phải là một thầy dạy giỏi, một người giao tiếp giỏi, và đó là một phần của lý do tại sao chúng tôi lại chụp những bức ảnh, để chỉ ra không những nơi nguồn sáng là đâu và cái mà chúng tôi gọi là đóm, sự phân bổ, mà còn để mà để nó trở nên dễ dàng hơn cho người xem xét sự thật thấu hiểu hơn về những tình huống như vậy.
Ils ont dit : « Nous cherchons des employés qui sont bons avec nos clients, qui valorisent leurs équipes, qui savent négocier, qui peuvent gérer les conflits, et qui sont bons communicants.
Họ nói: "Chúng tôi tìm kiếm ứng viên biết cách làm việc với khách hàng, truyền năng lượng cho nhóm của mình, biết cách đàm phán hiệu quả có khả năng chế ngự các bất đồng và hơn tất cả là một người giỏi giao tiếp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ communicant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.