commentator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commentator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commentator trong Tiếng Anh.
Từ commentator trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà bình luận, người thuyết minh, người tường thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commentator
nhà bình luậnnoun Many commentators have said that death is the forbidden subject of our generation. Nhiều nhà bình luận cho rằng cái chết là chủ đề cấm của thế hệ chúng ta. |
người thuyết minhnoun |
người tường thuậtnoun |
Xem thêm ví dụ
“I used to sit there and never comment, thinking that nobody would want to hear what I had to say. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
Newsom responded to comments by Spicer which compared cannabis to opioids saying, "Unlike marijuana, opioids represent an addictive and harmful substance, and I would welcome your administration's focused efforts on tackling this particular public health crisis." Newsom đã trả lời các bình luận của Spicer, so sánh cần sa với opioids, "Không giống như cần sa, opioid là một chất gây nghiện và có hại, và tôi sẽ hoan nghênh những nỗ lực tập trung của chính quyền của bạn trong việc giải quyết cuộc khủng hoảng sức khỏe cộng đồng đặc biệt này." |
Lotus Software founder and early Internet activist Mitch Kapor commented in a Time magazine article in 1993 that "the true sign that popular interest has reached critical mass came this summer when the New Yorker printed a cartoon showing two computer-savvy canines". Nhà chế tạo ra chương trình máy tính Lotus 1-2-3 và nhà hoạt động Internet Mitch Kapor đã từng nói, trong một bài báo của tạp chí Time vào năm 1993, "dấu hiệu thật sự nói lên sự phổ biến rộng rãi của Internet đã đạt tới đỉnh cao nhất vào mùa hè này khi một người New York in một bức tranh biến họa miêu tả hai chú chó ranh mãnh". |
The mere fact that we have this ability harmonizes with the comment that a Creator has put “eternity into man’s mind.” Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
No comment. Không bình luận. |
Rivera later apologized for his comments. Rivera sau đó đã xin lỗi vì bình luận trước đó của ông. |
She shot him a look that told him she didn't much appreciate his flip comment. Cô bắn cho anh một ánh nhìn nói anh biết rằng cô không quá cảm kích trước câu bình luận tâng bốc của anh. |
* Include comments on August 1, 1994, Watchtower, page 29. * Tham khảo lời bình luận trong Tháp Canh ngày 1-8-1994, trang 22. |
With your Bible teacher’s help, prepare a comment that you might make at the next meeting. Với sự giúp đỡ của người hướng dẫn tìm hiểu Kinh Thánh, bạn hãy chuẩn bị một lời bình luận cho buổi họp lần tới. |
The video for Elastic Heart "courted controversy and plaudits in equal measure", with some commentators perceiving it to have pedophilic undertones due to the relative ages of the dancers. Video âm nhạc của Elastic Heart đã "nhận được sự bất đồng và sự khen ngợi dưới một tỷ lệ tương đương nhau", cùng với việc một số nhà phê bình nhận thấy rằng video có chứa một sự ái nhi ẩn ý xét về độ tuổi của các vũ công. |
Evan Narcisse of io9 commented that the film failed to capture the feel of the source material, with the biggest problem being the Major asking the wrong sort of existential questions about herself. Evan Narcisse từ io9 bình luận rằng bộ phim đã thất bại trong việc nắm bắt tinh thần của chất liệu gốc, và vấn đề lớn hơn cả chính là việc Thiếu tá đi hỏi những câu hỏi sai lầm về thân phận của chính mình. |
Walters commented that Representative Lee's "passion for racial equality is admirable, but her grasp of the facts is not". Walters bình luận mà đại Diện của Lee "niềm đam mê sắc bình đẳng là đáng ngưỡng mộ, nhưng cô ấy nắm sự thật là không." |
Stern's comments outraged and infuriated the Hispanic community in Texas. Phát ngôn của Stern đã gây xúc phạm và chọc giận cộng đồng Mỹ Latin trên toàn Texas. |
Approximately ten individuals should be able to make meaningful comments during the five minutes allotted for audience participation. Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa. |
La Toya further commented on the song's creation in an interview with the American celebrity news magazine People. La Toya còn bình luận thêm về quá trình sáng tác bài hát trong một buổi phỏng vấn với tạp chí tin tức về các nhân vật nổi tiếng của Mỹ People. |
Ronaldo recalls, “Some comments that were meant to comfort me had the opposite effect.” Anh Ronaldo nhớ lại: “Một số người nói những câu với ý an ủi nhưng lại có tác dụng ngược lại”. |
Limit introductory comments to less than a minute, and follow with a question-and-answer discussion. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp. |
His comment was, “We were sort of on the outs with each other.” Anh nhận xét rằng: “Chúng tôi không thân thiện với nhau nữa.” |
And when you join in singing a Kingdom song, when you make a comment or handle a student assignment in the Theocratic Ministry School, your contribution adds to our joy. Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi. |
Technical Advisor and comment directly to Tiger Translate - Rock your passion 2007 Members BGK music festival "Sing passion" Youth 2008 Total directed, edited and performed trans-Vietnam Tour: ROCK STORM. Cố vấn kỹ thuật và bình luận trực tiếp Tiger Translate – Rock your passion 2007 Thành viên BGK liên hoan ca nhạc "Hát Cho Niềm Đam Mê" – báo Tuổi trẻ 2008 Tổng đạo diễn, biên tập và trình diễn Tour xuyên Việt: Rock Storm. |
4 Adapt Your Comments: The apostle Paul observed that the city of Athens had an altar dedicated “To an Unknown God.” 4 Linh động trong cách trình bày: Sứ đồ Phao-lô quan sát thấy bàn thờ “Chúa Không Biết” tại thành A-thên. |
Despite her initial lack of enthusiasm for disco music, she changed her mind after the success, commenting, "I never thought I would want to do disco ... it's terrific! Dù ban đầu Cher tỏ ra không mấy hứng thú đến dòng nhạc disco, bà đã thay đổi ý định sau khi đạt thành công, "Tôi chưa từng nghĩ mình muốn làm nhạc disco ... mọi chuyện thật tuyệt vời! |
One Bethel family member who has enjoyed three years of Bethel service comments: “Being at Bethel has strengthened my relationship with Jehovah. Một chị làm việc tại nhà Bê-tên được ba năm nói: “Việc phục vụ tại nhà Bê-tên thắt chặt mối quan hệ của tôi đối với Đức Giê-hô-va. |
Commenting on the significance of such references, botanist Michael Zohary notes: “Even in ordinary non-professional secular literature, one does not find so high a proportion of reference to plants related to various aspects of life as that which appears in the Bible.” Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
Commenting on the survey, a former U.S. cabinet secretary stated: “This year’s survey reveals a new kind of potent peer pressure—digital peer pressure. Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commentator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới commentator
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.